intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Tràm Chim - Mã đề 02

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi học kỳ 1, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Tràm Chim Mã đề 02.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Tràm Chim - Mã đề 02

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I  TRƯỜNG THPT  TRÀM CHIM NĂM HỌC 2017­2018 MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút Câu 1: Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông là: A.  3 . B.  6 . C.  9 . D. 12 . Câu 2: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh  a ,  ᄋABC = 60o ,  SA = a 3  và  SA  vuông góc với mặt phẳng  ( ABCD ) . Thể tích  V  của khối chóp  S . ABCD  là: 3a 3 a3 a3 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = a 3 3. D.  V = . 2 2 3 3a 2 Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng  , góc giữa cạnh bên và mặt  4 phẳng đáy bằng  45o . Tính thể tích  V  của khối chóp. a3 3 a3 a3 a3 3 A.  V = B.  V = . C.  V = . D.  V = . 4 4 12 12 Câu 4:  Cho khối đa diện   ABCDA ' B ' C ' D ' EF   có   AA ', BB ', CC ', DD '   đều bằng 18 và cùng  vuông góc với  ( ABCD ) . Tứ giác  ABCD  là hình chữ nhật,  AB = 18, BC = 25 ,  EF  song song và  bằng   B ' C ' ;   điểm   E   thuộc   mặt   phẳng   ( ABB ' A ') ,   điểm   F   thuộc   mặt   phẳng   ( CDD ' C ') ,  khoảng   cách   từ   F   đến   ( ABCD )   bằng   27.   Tính   thể   tích   V   của   khối   đa   diện  ABCDA ' B ' C ' D ' EF . A.  V = 12150  (đvtt). B.  V = 9450  (đvtt). C.  V = 10125  (đvtt). D.  V = 11125  (đvtt). Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy  ABC  là tam giác vuông cân tại  A , mặt bên  BCC ' B '  là hình vuông cạnh  2a . Tính thể tích  V  của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C ' . 2a 3 A.  V = a 3 . B.  V = a 3 2 . C.  V = . D.  V = 2a 3 . 3 Câu 6: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông cân tại  B ,  AB = a , cạnh bên  SA   vuông góc với mặt đáy,  SA = a . Tính thể tích  V  của khối chóp  S . ABC . a3 a3 A.  V = . B.  V = . C.  V = 6a 3 . D.  V = a 3 6 . 6 6 Câu 7: Cho hình hộp đứng  ABCD. A ' B ' C ' D '  có đáy là hình vuông cạnh  a , biết  AC '  tạo với  mặt bên  ( BCC ' B ')  một góc  30o . Tính thể tích  V  của khối hộp  ABCD. A ' B ' C ' D ' .
  2. 2 A.  V = 2a 3 . B.  V = a 3 2 . C.  V = a 3 . D.  V = 2a 3 2 . 2 Câu 8: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , tam giác  SAB  cân tại  S   a3 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, biết  VABCD = . Tính độ dài cạnh  6 SA . a a 3 A.  SA = a . B.  SA = . C.  SA = . D.  SA = a 3 . 2 2 Câu   9:  Cho   hình   chóp   S . ABC .     Trên   các   cạnh   SA, SB, SC   lần   lượt   lấy   ba   điểm   sao   cho  SA = 2SA ' ,  SB = 3SB ' ,  SC = 4SC ' . Gọi  V '  và V  lần lượt là thể  tích của khối chóp  S . A ' B ' C '   V và  S . ABC . Khi đó, tỉ số   bằng: V' 1 1 A. 12 . B.  24 . C.  . D.  . 24 12 Câu 10: Một người thợ  có một khối đá hình trụ. Kẻ  hai đường kính MN,   PQ của hai đáy sao cho  MN ⊥ PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt  cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để  thu được một khối đá có hình tứ  diện MNPQ. Biết rằng   MN = 60cm   và thể  tích của khối tứ  diện   MNPQ   bằng  30dm3  . Hãy tính thể  tích của lượng đá bị  cắt bỏ  (làm tròn kết quả  đến 1 chữ số thập phân) A. 111, 4dm3 B. 121,3dm3 C. 101,3dm3 D. 141,3dm3 Câu 11: Tính thể tích khối lập phương. Biết khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có thể  tích   4 là  π . 3 8 8 3 A.  V = 2 2. B.  V = . C.  V = . D.  V = 1. 3 9 Câu 12: Một tứ diện đều cạnh  3 3cm  có đỉnh trùng với đỉnh của hình nón và đáy tứ diện nội   tiếp trong đáy hình nón. Tính thể tích V của hình nón. A.  9 2π cm3 . B.  3 2π cm3 . C.  6 3π cm3 . D.  9 3π cm3 . Câu 13: Cho khối nón  ( N )  có thể  tích bằng  4π  và chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn   đáy của khối nón  ( N ) . 2 3 4 A.  . B. 1. C.  2. D.  . 3 3 Câu 14: Cho hình trụ có đường kính đáy là 10, đường sinh 10. Thể tích khối trụ là: A. 1000π B. 500π C. 250π D. 250 Câu 15: Cho hình nón có góc ở đỉnh là 600, bán kính đáy là 4. Diện tích xung quanh hình nón là: A. 32π B. 64 π. C. . D. 16 π. x4 Câu 16: Cho hàm số  y = + x 3 − 4 x + 1 . Nhận xét nào sau đây là sai: 4 A. Hàm số có tập xác định là  ᄋ  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( 1; + ).
  3. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ;1)  . D. Hàm số đạt cực đại tại  x = −2  . x−m Câu 17: Tìm m để hàm số  y =  đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng x +1 A.  m −1 B.  m > −1 C.  m 1 D.  m > 1  . Câu 18: Khoảng đồng biến của hàm số  y = − x 4 + 8 x 2 − 1  là: A.  ( − ; −2 )  và  ( 0;2 ) B.  ( − ;0 )  và  ( 0; 2 ) C.  ( − ; −2 )  và  ( 2;+ ) D.  ( −2;0 )  và  ( 2;+ ) Câu 19: Giá trị cực đại của hàm số  y = x 3 − 3x + 4  là A. 2 B. 1 C. 6 D. −1 Câu 20: Cho hàm số   y = ax + bx + c  có đồ thị như hình bên. Đồ thị  bên là đồ thị của hàm số  4 2 nào sau đây: A.  y = − x 4 + 2 x 2 − 3  . B.  y = − x 4 + 2 x 2  . C.  y = x 4 − 2 x 2  . D.  y = x 4 − 2 x 2 − 3  . Câu 21: Điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = 2 x 3 − 3x 2 − 2  là: A.  ( 0; −2 ) B.  ( 2;2 ) C.  ( 1; −3) D.  ( −1; −7 ) Câu 22: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là  x = 1 x −1 x −1 2x 2x A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x +1 x 1+ x 2 1− x Câu 23: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x + ( m + 1) x + m − 2  trên  [ 0;2]  bằng 7 3 2 2 A.  m = 3 B.  m = 1 C.  m = 7 D.  m = 2 x Câu 24: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y =  là x −1 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 x+2 Câu 25: Phương trình tiếp tuyến với đồ  thị  hàm số   y =  tại giao điểm của nó với trục  x −1 tung là: A.  y = −3x − 2 B.  y = −3 x + 2 C.  y = 3 x − 2 D.  y = 3x + 2 Câu 26: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị  y = x3 − 4 x 2 + 2  tại điểm có hoành độ bằng 1 là: A.  y = −5 x + 4 B.  y = −5 x − 4 C.  y = 5 x + 4 D.  y = 5 x − 4 Câu 27: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: x − −1 0 1 + f '( x ) − 0 + 0 − 0 + f ( x) + 3 + 0 0 Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số có ba điểm cực trị B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
  4. Câu 28: Hàm số  y = - x 4 - 2x 2 + 3  nghịch biến trên: A.  (- ᄋ ; 0) B.  (- ᄋ ; - 1)  và  ( 0; 1) C. Tập số thực  ? D.  (0; +ᄋ ) Câu 29: Hàm số  y = x 3 - 3x 2 + 4  đạt cực tiểu tại điểm: A.  x = 0 B.  x = 2 C.  x = 4 D.  x = 0  và  x = 2  . Câu 30: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số  y = x 4 + 2x 2 - 1  trên đoạn  � - 1;2� �  lần lượt  � là  M  và  m . Khi đó, giá trị của  M .m  là: A.  - 2 B.  46 C.  - 23 D.  0 . Câu 31: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên x − 2 + y – – 2 + y − 2 2x −1 2x − 3 x+3 2x − 7 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . x−2 x+2 x−2 x−2 Câu 32: Tìm  m để đường thẳng  y = 4m  cắt đồ thị hàm số  y = x 4 - 8x 2 + 3  tại bốn điểm phân  biệt. 13 3 3 13 13 3 A.  -
  5. 1 1 1 ( A.  3 x 2 + 1 2 ) 2 ( B.  3x x 2 + 1 2 ) 2 ( C.  3 x x 2 + 1 ) 2 ( ) D.  3 x x 2 + 1 . Câu 38: Tập xác định của hàm số  y = log3 ( x − 4 )  là : A.  D = ( − ; −4 ) B.  D = ( 4; + ) C.  D = ( −4; + ) D.  D = [ 4; + ) Câu 39: Đạo hàm của hàm số  y = ln ( x − 3)  là : −3 1 A.  y ' = 1 B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = e x −3 x −3 x −3 Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số  y = 13x 13x A.  y ' = x.13x −1 B.  y ' = 13x ln13 C.  y ' = 13x y' = D.  ln13 Câu 41: Cho  phương trình  log 1 x + log 3 x − 2 = 0 . Đặt  t = log 3 x  ta được phương trình: 2 3 A.  t + t − 2 = 0 . 2 B.  t − t − 2 = 0 . 2 C.  −t 2 + t − 2 = 0 . D.  −t 2 − t − 2 = 0 . Câu 42: Phương trình  32 x +1 − 4.3x + 1 = 0  có hai nghiệm  x1 , x2  trong đó  x1 < x2 . Khi đó A.  x1 + x2 = −2 . B.  x1.x2 = −1 . C.  x1 + 2 x2 = −1 . D.  2 x1 + x2 = 0 . Câu 43: Số nghiệm của phương trình  log 2 ( x + 1) + log 1 x + 1 = 1  là 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 2. Câu 44: Số nghiệm của phương trình  3.4 x − 2.6 x = 9 x  là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 45: Tập nghiệm của phương trình   log 2 x − log 4 ( x − 3) = 2  là A.  S = . B.  S = { 3; 4} . C.  S = { 4, 6} . D.  S = { 4;12} . Câu 46: Nếu  log12 6 = m  và   log12 7 = n  thì: m m m n A.  log 2 7 = B.  log 2 7 = C.  log 2 7 = D.  log 2 7 = . m −1 1− n n +1 1− m Câu 47: Cho a,b,c là các số thực dương và  a, b 1 . Khẳng định nào sau đây sai 1 log b c A.  log a c = . B.  log a c = . log c a log b a C.  log a c = log a b.log b c . D.  log a b.log b a = 1 . Câu 48: Anh Nam mong muốn rẳng sau 6 năm sẽ có 2 tỉ  để  mua  nhà. Hỏi anh Nam phải gửi  vào ngân hàng  một khoản tiền tiết kiệm và như  nhau hàng năm gần nhất với giá trị  nào sau   đây, biết rằng lãi suất của ngân hàng là 8%/năm và lài hàng năm được nhập vào vốn. A. 253,5 triệu. B. 251 triệu. C. 253 triệu. D. 252,5 triệu. Câu 49: Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 ( x − 2 x + 6 ) −2  là: 2 3 A. Nửa khoảng. B. Một đoạn. C. Hợp 2 nửa khoảng. D. Hợp của 2 đoạn. Câu 50: Tìm x để đồ thị hàm số  y = log 3 x  nằm trên đường thẳng  y = 2. A.  x > 0 . B.  x > 9 . C.  x > 2 . D.  x < 2 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  6. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B C C D A B A B A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C A C C A D B A B C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A D A B A A C B B C Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 A A A C A C C B C B Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 A C B B C D A D C B Hướng dẫn chi tiết Kiểm tra học kì 1 khối 12 &&& Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng Hình hộp chữ  nhật mà không có mặt nào là hình vuông có 3 mặt  1 A NB phẳng đối xứng, đó là các mặt phẳng đi qua trung điểm của các  chiều. *  ∆A BC  đều cạnh  a  nên  S a2 3 , suy ra  ABC = 4 a2 3 . S A BCD = 2S ABC = 2 B TH 2 1 a2 3 a3 ( ) *  SA ⊥ A BCD  nên  V S . A BCD 1 = .S ABCD .SA = . .a 3 = . 3 3 2 2
  7. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng 3 C TH * Xét hình chóp đều  S . A BC . Gọi  G  là trọng tâm  ∆A BC  thì  SG ⊥ A BC . ( ) *  ∆A BC  đều có diện tích  S a2 3  nên có cạnh bằng  a . ABC = 4 ( ( *  SA , A BC ) ) = ( SA , GA ) = SA ᄋ G = 45 o   Do đó,  SG = GA = 2 2 a 3 a 3. AM = . = 3 3 2 3 Vậy  V 1 1 a2 3 a 3 a3 . S . ABC = S A BC .SG = . . = 3 3 4 3 12 * Ta có:  V ABCDA ' B ' C ' D ' EF = V ABB ' EA '. DCC ' FD ' = S DCC ' FD ' .BC , 1 với  S DCC ' FD ' = SCDD ' C ' + SC ' D ' F = 18.18 + .18. ( 27 − 18 ) = 405 . 4 C VDC 2 Suy ra:  V ABCDA ' B' C ' D ' EF = 405.25 = 10125 . 5 D NB *  BCC ' B '  là hình vuông cạnh  2a  nên  BC = CC ' = 2 a . BC *  ∆A BC  vuông cân tại  A  nên  A B = A C = =a 2. 2 1 V ABC . A ' B ' C ' = S ABC .CC ' = AB.A C.CC ' = 2a3 . 2
  8. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng 1 1 1 a3 6 A NB   V S . ABC = S ABC .SA = . .A B2 .SA = . 3 3 2 6 ( ) AB ⊥ ( BCC ' B ' ) � AC ', ( BCC ' B ' ) = ( A C ', BC ' ) = A ᄋ C ' B = 30 o . ᄋ C'B = AB AB tan A � BC ' = =a 3 BC ' tan ᄋA C ' B � C ' C = BC ' 2 − BC 2 = a 2 . Vậy  V ABCD . A ' B ' C ' D ' = S A BCD .C ' C = a2 .a 2 = a3 2 . 7 B VD 8 A VD *   Gọi   H   là   trung   điểm   của   A B   thì   SH ⊥ ( A BCD ) .   Do   đó:  3VS . A BCD a 3 SH = = , S A BCD 2 suy ra  SA = SH 2 + A H 2 = a . V SA SB SC = . . = 24 . 9 C VD V ' SA ' SB ' SC ' 10 A VDC ́ ̣ Ap dung công th ưc diên tich t ́ ̣ ́ ư diên  ́ ̣
  9. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng 1 ( VMNPQ = MN, PQ.d ( MNlPQ ) .sin MN; 6 ) ᄋ PQ = 30000 ( cm 3 ) 1 2 � .60 .h = 30000 � h = 50 ( cm )   6 ̣ ́ ̉ ̀ V = VT − VMNPQ = πr h − 30 = 111, 4dm   2 3 ́ ượng bi căt bo la  Khi đo l 4 4 Vc = π R3 = π � R = 1 �   đường chéo lập phương 2 do đó cạnh lập   3 3 11 C NB 2 8 3 phương  .Vlp = . 3 9 Giả thiết được biểu diễn như hình vẽ. BD 3 3 3. 3 9 2 AM = = = � AG = rd = BM = 3. 2 2 2 3 SG = AS2 − GA 2 = 27 − 9 = 3 2. 1 1 Suy ra V( N ) = .πr 2 h = .9π.3 2 = 9 2π. 12 A VD 3 3 1 Ta có:  V = πR 2 h = 4π; h = 3 � R = 2. 13 C NB 3 Đường kính đáy 10=> R=5 14 C NB Vtrụ= (h=l=10) =4 15 A TH Xét   có   => SA=8
  10. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng =>SXP nón= . 16 D TH Tính  y ' , cho  y ' = 0 , tìm  x y 1+ m Ta có:  D = ᄋ \ { −1} ;  y ' = . Hàm số đồng biến trên từng  ( x + 1) 2 17 C VD khoảng xác định 1+ m � y' = > 0 ( ∀x �D ) � m > −1 . ( x + 1) 2 18 A NB Tính   y ' , lập bảng xét dấu 19 C TH Tính  y ' , cho  y ' = 0 , tìm  x y Đồ thị có bề lõm quay lên loại được đáp án A, B 20 C NB Nhìn vào đồ thị ta có đồ thị đi qua O nên chọn C 21 A NB Tính  y ' , cho  y ' = 0 , tìm  x y 22 D NB 1 − x = 0 � x = 1  và không là nghiệm của tử 3 2 [ 0;2] Min y = y ( 0 ) = m2 − 2  . Ta có  y ' = 3 x + m + 1 �1, ∀x �� x [ 0;2] 23 A VD Để  xMin y = 7 � m − 2 = 7 � m = �3 . 2 [ 0;2] Ta có: x lim =0  Tiệm cận đứng  y = 0  . x x2 − 1 x 24 B NB lim =  Tiệm cận ngang  x = −1 . x −1 x 2 − 1 x lim =  Tiệm cận ngang  x = 1 . x 1 x2 − 1 −3 x+2 Ta có:  y ' = . Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  y =   ( x − 1) 2 x −1 25 A TH với trục tung là nghiệm của phương trình  x = 0   � y = −2 � y ' ( 0 ) = −3 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là  y = −3 x − 2 . Ta có:  y ' = 3 x − 8 x � y ' ( 1) = −5 � y ( 1) = −1   2 26 A TH Phương trình tiếp tuyến cần tìm là  y = −5 ( x − 1) − 1 = −5 x + 4 . 27 C NB Nhìn vào bảng biến thiên ta có hàm số có giá trị cựa đại bằng 3 28 B NB Tính  y '  , lập bảng xét dấu 29 B TH Tính  y ' , cho  y ' = 0 , tìm  x y
  11. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng 30 C TH Bấm máy 31 A NB Nhìn vào bảng biến thiên Số nghiệm bằng số giao điểm của đồ thị hàm số  y = x 4 − 8 x 2 + 3  và  32 A VD đường thẳng  y = 4m 33 A TH Lập phương trình hoành độ giao điểm Ta có  t ( 0;10 ) v ( t ) = s ' ( t ) = −t 2 + 18t � v ' ( t ) = −2t + 18; � t = 9  34 C VDC v '( t ) = 0 Tính được  v ( 0 ) = 0; v ( 10 ) = 80; v ( 9 ) = 81 . y ' = x 2 − 2mx + m 2 − 1 = 0 Ta có  1 y '' = 2 x − 2m, y '' = 0 � x = m � y = m3 − m 3 � 1 3 � I�m; m − m � là điểm đối xứng của đồ thị 35 A VDC � 3 � m=3 � 1 3 � 1 3 �I�m; m − m � �d � m − m = 5m − 9 � −3 3 5 �   � 3 � 3 m= 2 tổng bằng 0.  . 36 C NB 4 x2 −1 0 37 C TH Áp dụng công thức  ( u n ) ' = n.u n −1.u ' . 38 B NB x−4>0 1 39 C TH y' = x−3 40 B TH y ' = 13x.ln13 . 41 A NB t2 + t − 2 = 0 Từ   phương   trình  3 =1 x 2 x +1 x=0 42 C TH 3 − 4.3 + 1 = 0 � 3.3 − 4.3 + 1 = 0 �� x 1 x 2x x 3 = x = −1 3 Đk:  x > −1,  ta có phươg trình 43 B VD x +1 log 2 ( x + 1) − log 2 x + 1 = 1 =2� x=3 x +1 44 B VD x 2x � x x 2 �3 � �3 � �3 �� �3 � 3.4 − 2.6 = 9 � 3 − 2. � �= � � � � x x x � �� + 2. � �− 3 = 0 �2 � �2 � � �2 �� � � �2 �
  12. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng x �3 � � �= −3 �2 � � x � x=0 �3 � � �= 1 �2 � 45 C NB Bấm máy log12 7 n n log 2 7 = = =  D đúng 46 D VDC log12 2 log12 12 / 6 1 − m Cách 2. Bấm máy. 47 A NB Thiếu điều kiện  c 1 . Giả sử  anh Nam bắt đầu gửi  A  đồng vào ngân hàng từ đầu kì 1 với lãi   suất  r . Cuối kì 1 có số tiền là  C1 = A ( 1 + r ) . + Đầu   kì   2   có   số   tiền   là  A A 48 D VDC C2 = A ( 1 + r ) + A = A � ( 1 + r ) + 1� ( 1 + r ) − 1� ( 1 + r ) − 1� 2 2 � = � � �= ( 1 + r ) − 1 � � r � � A� A ( 1 + r ) − 1�(1+ r ) = �( 1+ r ) − ( 1+ r ) � 2 3 Cuối kì 2 có số tiền là  C2+ = . r � � r � � A� (�1 + r ) − ( 1 + r ) � N +1 Tổng quát cuối kì N có số tiền là  C N+ = . Suy ra được  r � A = 252435900 . ( )   log 1 x − 2 x + 6 −2  (ĐK với mọi  x ) 2 49 C TH 3 Ta có pt  x 2 −+2�� x 6 −−� 9 −�x 2 2x 3 0 x 1,3 x. 50 B NB log 3 x > 2 � x > 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1