intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trường Chinh - Mã đề 485

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trường Chinh - Mã đề 485. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trường Chinh - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH  MÔN TOÁN – KHỐI 12          Đề chính thức NĂM HỌC 2017 ­ 2018 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... x +1 Câu 1: Đồ  thị  của  hàm  số  y =  có bao nhiêu tiệm cận? x + 2x − 3 2 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 2: Số nghiệm của phương trình:  9x + 6x = 2.4x  là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 3: Hàm số  y = − x 3 − 3x + 2 A. Đồng biến trên R B. Đồng biến trên khoảng  ( −1;1) C. Nghịch biến trên R D. Không đổi trên khoảng  ( −1;1) Câu 4: Xét hàm số  y = ax 4 + bx 2 + c,  a 0 . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số luôn có ít nhất một cực trị. C. Hàm số có thể không có cực trị. D. Hàm số luôn có ba cực trị. 4 2 Câu 5: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số y x 4x . Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 4x 2 m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng. 4 A.  2 m 6 2 B.  2 m 6 C.  0 m 4 -2 - 2 O 2 2 D.  0 m 4 -2 Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm ,thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích xung  quanh của hình trụ bằng : A.  32πcm2 B.  16πcm2 C.  64πcm2 D.  24πcm2 2x + m = 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?. Câu 7: Cho hàm số  y =  (m là tham số) thỏa  maxy x +1 [0;1] A.  −1 < m < 1 B.  m > 3 C.  m < −1 D.  1 m < 3 1 Câu   8:  Cho   a, b, c   là   các   số   thực   dương   khác   1   và   abc 1 .   Biết   log a 3 = 2 ,   log b 3 =   và  4 2 log abc 3 = . Tính  log c 3 . 15 1 1 A. 2 B.  C. 3 D.  3 2 Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số  y = ( 1 − x ) . −5 A.  ( − ;1) B. R C.  R \ { 1} D.  ( 1; + ) 1/5
  2. y Câu 10: Hình bên là đồ thị của hàm số: 4 A. y = x4 + 3x2 + 4 B. y = x3 – 3x2 + 4 2 C. y = – x3 – 3x2 + 4 D. y = – x3 + 3x2 + 4 -4 -2 2 4 x Câu 11: Diện tích mặt cầu có đường kính 2R là Hình 3 -2 A.  S = 3π R 2 B.  S = 4π R 2 C.  S = 2π R 2 D.  S = π R 2 Câu 12: Đồ thị hàm số  y = a x  luôn đi qua điểm nào sau đây: A.  ( 1;1) B.  ( 1;a ) C.  ( 1;0) D.  ( a;1) Câu 13:  Cho khối chóp S.ABCD có SA (ABCD),   SA = 2a   và ABCD là hình vuông cạnh   a .  Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. 2 A.  R = a B.  R = 2a C.  R = 2a D.  R = a 2 1 Câu 14: Phương trình  log 5 ( x + 10 ) = log 1  có nghiệm x =a, Khi đó đường thẳng  y = ax + 1  đi  5 5 qua điểm nào trong các điểm sau đây? A.  ( 4; −1) B.  ( −1; −14 ) C.  ( −3;5 ) D.  ( 2;3) Câu 15: Cho hình chóp S.ABC với  SA SB, SB SC , SC SA ,  SA a, SB b, SC c . Thể  tích  khối chóp S.ABC bằng : 1 2 1 1 A.  abc B.  abc C.  abc D.  abc 6 3 9 3 Câu 16: Cho số a dương khác 1. Công thức đạo hàm nào sau đây sai ? y ( ) B.  ( a x ) = a x −1 , , A.  x a = a.x a −1 1 C.  ( e x ) = e x D.  ( lnx) = , , x Câu 17: Đường cao hình chóp tứ giác đều S.ABCD (với O tâm của đáy) là x A. SC B. SA C. SB D. SO Câu 18: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1] là: A. 1 B. 0 C. ­4 D. 4 mx − 1 Câu 19: Định m để hàm số  y =   luôn giảm trên từng khoảng xác định. 2x + m A.  m �� ( ) ( B.  m � −�; − 2 � 2; +� ) ( C.  − 2; 2 ) D.  m ᄀ b c 1 1  khi:   Câu 20: 3 3 A.  b c B.  b c C.  b c D.  b c 2/5
  3. Câu 21: Tập nghiệm của phương trình  x = 3log3 x  là: A.  [ 0; + ) B.  ᄀ \ { 0} C.  ᄀ D.  ( 0; + ) Câu 22: Đạo hàm của hàm số  y = 10 2 x − 7  là: A.  2.10 2 x−7 B.  102 x−7 C.  102 x−7.ln10 D.  2.102 x−7.ln10 Câu 23: Viết dưới dạng lũy thừa của  3 x 2 (x > 0) là 3 2 A.  x 6 B.  x 2 C.  x5 D.  x 3 Câu 24: Phương trình 42x+5 =22­x có nghiệm là: A. 2 5 2 D.  8 − B.  8 C.  3 5 Câu   25:  Cho   hình   chóp   S.ABC   có   đáy   ABC   là   tam   giác   cân   tại   A,  ᄀ AB = a,BAC = 300 , SB ^ ( ABC )  và  SB = 2a.  Tìm thể tích của khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 A.  . B.  . C.  . D.  a 3 . 3 2 6 Câu 26: Cho hàm số  y = ax3 + bx2 + cx + d ( a 0) . Hàm số đồng biến trên R khi: A.  y ` 0,∀x R B.  y `> 0,∀x R C.  y ` 0,∀x R D.  y `< 0,∀x R Câu 27: Hàm số  y = x 4 − 3x2 + 2 mấy cực trị ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 x 1 Câu 28: Tâp nghiêm cua bât  ph ̣ ̣ ̉ ́ ương trinh ̀ 2x 2  la:̀ 4 2 2 A.  ;0 B.  ; C.  0; \ 1 D.  ; 3 3 Câu 29:  Gọi   x1 ; x2 ( x1 < x2 )   là các nghiệm của phương trình   2.4 x − 5.2 x + 2 = 0 . Khi đó hiệu  x2 − x1 bằng 3 A.  B. 2 C. 0 D. ­2 2 Câu 30: Hµm sè nµo sau ®©y nghÞch biÕn trªn tËp x¸c ®Þnh cña nã? log e x A. y = B. y = logπ x C. y = log2 x D. y = log 3 x π Câu 31: Tâp nghiêm cua ph ̣ ̣ ̉ ̀ log 4 x log 4 ( x 3) 1  la:̀ ương trinh A.  2;5 B.  3 C.  1 D.  { −4;1} 3 Câu 32: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = + x   là: 3x + 1 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 1 2x Câu 33: Phương trình  128  có nghiệm x bằng: A. ­5 B. ­7 C. ­6 D. ­8 Câu 34: Hàm số nào sau đây không có cực trị? x−4 A.  y = B.  y = x3 − 6 x 2 C.  y = x 2 − 3x + 2 D.  y = x 4 − 2 x 2 + 3 x−2 3/5
  4. Câu 35: Cho hàm số   y = ax + bx + c ( a 0 )  có bảng biến thiên như  hình bên. Khẳng định nào  4 2 sau đây đúng? A.  a < 0; b 0 B.  a < 0; b 0 C.  a > 0; b 0 D.  a > 0; b 0 Câu 36: Cho hàm số  y = f ( x )  xác định, liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên: x −            1                          3                        + y’             −    0             +           0            − y +                                        1 1              −                                                 − 3 Khẳng định nào sau đây là dúng ? A. Hàm số có hai điểm cực trị B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 1 C. Hàm số có GTLN bằng 1, GTNN bằng  − D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. 3 Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình::  log2 ( 3x − 2) > log2 ( 6 − 5x )  là: �1 � � 6� A. (0; + ) B.  � ;3� C.  � 1; � D.  ( −3;1) �2 � � 5� Câu 38: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC và E là điểm đối   xứng của B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa   V1 diện chứa đỉnh A có thể tích  V1  , khối đa diện chứa B có thể tích  V2 . Khi đó, tỉ số   bằng: V2 3 9 7 11 A.  B.  C.  D.  4 16 11 7 Câu 39: Nếu  log a x = 2 log a b − log a c + 1  thì x bằng ab 2 b2 A.  B.  b 2 − c + 1 C.  ab 2 D.  +1 c c Câu 40: Tổng số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình lập phương là: A. 26 B. 24 C. 16 D. 8 Câu 41: Cho  0 < a 1 . Chọn một đẳng thức đúng: 1 A.  2 log a x = log a ( 2 x ) C.  log a x = 2log a x 2 B.  log a x 2 = log a x D.  2 log a x = 2 log a x 2 5x Câu 42: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số  y  và  y x 1 ? x 1 A.  2 B. 0 C.  3 D.  1 4/5
  5. Câu 43: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để phương trình  f ( x) + 2m + 1 = 0  có 2  nghiệm   phân   biệt. A.  m = 0; m = 4 B.  m > −1 C.  m = 1; m = −3 D.  m = −1; m = 1 Câu 44: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng? A. 2 mặt phẳng B. 1 mặt phẳng C. 4 mặt phẳng D. 3 mặt  phẳng Câu 45: Đồ thị hàm số   y = x + 4x + ( 2m − 1) x + 2  cắt đường thẳng y=2x+1 tại điểm có tung độ  3 2 bằng 3. Khi đó, m bằng mấy ? −3 3 A. m=1 B.  m = C.  m = D.  m = −2 2 2 1− 2x Câu 46: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  ? x−2 A.  y = −2 B.  y = 1 C.  x = −2 D.  x = 1 Câu 47: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2cm, AC = 3cm. Thể tích khối nón tạo thành khi   quay tam giác ABC quanh cạnh AB bằng: A.  36π B.  18π C.  4π D.  6π Câu 48: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng  20π  và chiều cao h = 5. Thể tích của khối trụ  là A.  25π . B.  16π . C.  20π . D.  12π . 1 Câu 49: Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là  V = B.h (B là diện tích đáy; h là  3 chiều cao) A. Khối hộp chữ nhật B. Khối lập phương C. Khối lăng trụ D. Khối chóp Câu 50: Tìm tập xác định của  y = log 2 x − x − 6 2 ( ) A.  ( −�; −2 ) �( 3; +�) B.  ( −�; −2] �[ 3; +�) C.  ( −2;3 ) D.  [ −2;3] ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2