TRƯỜNG THPT ĐỒNG HÒA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- KHỐI 12<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
Môn: Toán 12<br />
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Đề gồm có 05 trang<br />
<br />
Mã đề thi 209<br />
Họ và tên học sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
Câu 1: Cho hàm số y x 3 3 x 2 3 x 1 , mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
A. Hàm số luôn nghịch biến .<br />
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x =1.<br />
D. Hàm số luôn đồng biến,<br />
Câu 2: Kết luận nào sau đây về hàm số y <br />
<br />
2x 1<br />
là đúng?<br />
x 1<br />
<br />
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R\ 1.<br />
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; .<br />
C. Hàm số luôn đồng biến trên R\ 1.<br />
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; .<br />
Câu 3: Tìm số điểm cực đại của hàm số y= x4 + 100.<br />
A. 2 .<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
<br />
D. 0.<br />
<br />
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 3 x 2 mx 1 đồng biến<br />
trên R.<br />
A. m 3.<br />
B. -3 2.<br />
B. m = 2.<br />
C. 0 < m 2.<br />
D. 1 < m < 2.<br />
Câu 21: Tính giá trị của biểu thức A 256<br />
A. A <br />
<br />
609<br />
.<br />
64<br />
<br />
B. A <br />
<br />
203<br />
.<br />
32<br />
<br />
0 , 75<br />
<br />
1 <br />
<br />
27 <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
1 5<br />
4. .<br />
32 <br />
64<br />
609<br />
C. A <br />
.<br />
D. A <br />
.<br />
609<br />
64<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
1<br />
Câu 22: Tính giá trị thức A 27 <br />
<br />
16 <br />
<br />
A. A=9.<br />
<br />
0.75<br />
<br />
250.5 .<br />
<br />
B. A=12.<br />
<br />
C. A=10.<br />
1<br />
2<br />
<br />
Câu 23: Tính giá trị biểu thức M=<br />
A. M=2.<br />
<br />
log 2 25 log 2 (1,6) .<br />
<br />
B. M=1.<br />
<br />
C. M=3.<br />
<br />
Câu 24: Tính giá trị biểu thức N= 9<br />
A. N=10.<br />
<br />
D. A=8.<br />
<br />
log 35<br />
<br />
D. M=4<br />
<br />
.<br />
5<br />
2<br />
<br />
B. N=5.<br />
<br />
C. N= .<br />
<br />
D. N=25.<br />
<br />
Câu 25: Tìm điều kiện xác định của hàm số y x 2 2 x .<br />
A. 0 x 2 .<br />
B. x 0 .<br />
C. x 0 và x 2 .<br />
3<br />
<br />
log<br />
<br />
A3<br />
<br />
Câu 26: Tính giá trị của biểu thức<br />
1<br />
4<br />
<br />
A. A <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
B. A <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
x 1<br />
<br />
B. <br />
.<br />
x 2<br />
<br />
log 4 2<br />
<br />
.<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
C. A 2 .<br />
<br />
Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 <br />
A. ;1 2; .<br />
<br />
D. x 2 .<br />
<br />
3 1<br />
<br />
D. A 2 .<br />
<br />
.<br />
<br />
x 1<br />
.<br />
x 2<br />
<br />
D. 1;2 .<br />
<br />
C. <br />
1<br />
<br />
x 1 4<br />
Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số y = <br />
.<br />
2x 3 <br />
x 1<br />
x 1<br />
3<br />
<br />
A.<br />
B. 1; <br />
C. <br />
3<br />
<br />
3<br />
x <br />
2<br />
x 2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số y = (2 x 1)<br />
3<br />
<br />
A. y ' 2 2 x 1 .<br />
C. y ' 2<br />
<br />
<br />
<br />
3 1<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
D. ;1 ; .<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
B. y ' 2 2 x 1<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
3 1<br />
<br />
.<br />
<br />
3<br />
<br />
3 1 2 x 1 .<br />
<br />
D. y ' 2 x 1 .<br />
<br />
Câu 30: Tính đạo hàm hàm số y sin 2 x 2 .<br />
A. y ' 2 sin 2 x <br />
<br />
2 1<br />
<br />
B. y ' 2 2 cos 2 x sin 2 x <br />
<br />
.<br />
<br />
C. y ' 2 cos 2 x sin 2 x <br />
<br />
2 1<br />
<br />
D. y ' 2 2 sin 2 x <br />
<br />
.<br />
<br />
2 1<br />
<br />
2 1<br />
<br />
.<br />
<br />
.<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 31: Cho hàm số y x 3 2x 2 2 . Tính giá trị của y' 0 .<br />
A. y' 0 =0.<br />
<br />
B. y' 0 =2.<br />
<br />
C. y' 0 =1.<br />
<br />
D. y ' 0 =3.<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 32: Rút gọn biểu thức<br />
<br />
a1 log a b 0 a 1, b 0 .<br />
<br />
A.<br />
<br />
a1 log a b a1 b .<br />
<br />
B.<br />
<br />
a1 log a b a.b .<br />
<br />
C.<br />
<br />
a1 log a b a b .<br />
<br />
D.<br />
<br />
a1 log a b a .<br />
<br />
Câu 33: Rút gọn biểu thức B= log a 3 log a 9 log a 9 .<br />
2<br />
<br />
A. B=1.<br />
<br />
B. B=2.<br />
<br />
C. B=0.<br />
<br />
D. B=3.<br />
<br />
Câu 34: Đặt a log 7 12 và b log12 24 . Hãy biểu diễn log 54 168 theo a và b.<br />
B. log 54 168 <br />
<br />
C. log 54 168 <br />
<br />
ab 1<br />
.<br />
a 8 5b <br />
<br />
ab 1<br />
.<br />
a 8 5b <br />
<br />
D. log 54 168 <br />
<br />
A. log54 168 =a+2b.<br />
<br />
ab 1<br />
.<br />
a 8 5b <br />
<br />
Câu 35: Đặt a log 5 2 và b log5 3 . Hãy biểu diễn log 5 72 theo a, b.<br />
A. log 5 72 3a 2b . B. log 5 72 2b 3a . C. log5 72 6ab .<br />
D. log 5 72 3a 2b .<br />
Câu 36: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?<br />
A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.<br />
B. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau.<br />
C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số đỉnh bằng nhau.<br />
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.<br />
Câu 37: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:<br />
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.<br />
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.<br />
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.<br />
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.<br />
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao là 2a. Tính<br />
thể tích lăng trụ ABC. A'B'C'.<br />
A. V 3a 2 .<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. V a 3 .<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
4<br />
<br />
Câu 39: Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của của hình trụ được thiết diện là<br />
hình vuông cạnh 2R. Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ.<br />
A. . S xq 4 R<br />
<br />
B. S xq 4 R 3 .<br />
<br />
C. S xq R 2 .<br />
<br />
D. S xq 4 R 2 .<br />
<br />
Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3, 4, 5. Đường chéo hình hộp chữ nhật đó là<br />
A. 10 .<br />
<br />
B. 50 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
5 2<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. 25.<br />
<br />
Câu 41: Một hình nón có bán kính của đáy là a và diện tích xung quanh là 2a 2 . Tính thể tích<br />
V của khối nón.<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
a2 3<br />
A. V <br />
.<br />
B. V <br />
.<br />
C. V <br />
.<br />
D. V a 3 3 .<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 42: Cho tam giác đều cạnh 2a. Khi quay tam giác đó quanh một đường cao của nó thì<br />
được một hình nón. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó.<br />
A. S xq 4 a 2 .<br />
<br />
B. S xq 4 a .<br />
<br />
C. S xq 2 a 2 .<br />
<br />
D. S xq 2 a .<br />
<br />
Câu 43: Một hình trụ có bán kính của đáy là a và diện tích xung quanh là 2a 2 . Tính thể tích<br />
V của khối trụ.<br />
a3<br />
A. V a 2 .<br />
B. V 2 a 3 .<br />
C. V <br />
.<br />
D. V a 3 .<br />
3<br />
<br />
Câu 44: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,7m; chiều rộng 2m. Hiện bể<br />
đang chứa 6,48 m 3 nước thì mực nước bằng<br />
<br />
3<br />
chiều cao của bể. Tính chiều cao h của bể.<br />
4<br />
<br />
A. h=1,6m .<br />
B. h=0,9m .<br />
C. h=16m.<br />
D. h=1,2m.<br />
Câu 45: Một hình trụ sinh bởi hình vuông cạnh 2a khi quay quanh một cạnh của hình vuông.<br />
Tính thể tích V của hình trụ.<br />
A. V 8 a 3 .<br />
B. V 4 a 3 .<br />
C. V 8 a 2 .<br />
D. V 2 a 3 .<br />
Câu 46: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh a, đường cao là 2a. Tính thể tích V của<br />
khối chóp.<br />
A. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
6<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
12<br />
<br />
C. V <br />
<br />
a3<br />
.<br />
12<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a2 3<br />
.<br />
12<br />
<br />
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Cạnh<br />
SC tạo với đáy góc 450. Tính thể tíchV của khối chóp S.ABCD.<br />
A. V <br />
<br />
a3 2<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. V <br />
<br />
a3 2<br />
.<br />
4<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và SA (ABC); SC = a 2 .<br />
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.<br />
A. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
6<br />
<br />
C. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
12<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
4<br />
<br />
Câu 49: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Tính thể tích V của<br />
khối chóp S.ABCD.<br />
A. V <br />
<br />
a 3 14<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a 3 14<br />
.<br />
6<br />
<br />
C. V <br />
<br />
a 3 14<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a 2 14<br />
.<br />
6<br />
<br />
Câu 50: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.<br />
A. V <br />
<br />
a3 2<br />
.<br />
4<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
4<br />
<br />
C. V <br />
<br />
a3 2<br />
.<br />
6<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
6<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì them.<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />