intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Đồng Hoà - Mã đề 485

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

111
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 của trường THPT Đồng Hoà mã đề 485. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Đồng Hoà - Mã đề 485

TRƯỜNG THPT ĐỒNG HÒA<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- KHỐI 12<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Đề gồm có 05 trang<br /> <br /> Mã đề thi 485<br /> Họ và tên học sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  6 x 2  mx  1 đồng biến<br /> trên khoảng  0;   .<br /> A. m  0 .<br /> B. m  12 .<br /> C. m  12 .<br /> D. m  0 .<br /> Câu 2: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định?<br /> x 1<br /> x 1<br /> x2<br /> .<br /> C. y <br /> .<br /> D. y <br /> .<br /> 2x  3<br /> 2x  3<br /> 2x  3<br /> Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3 – 3mx2 + 3(2m-1)x + 1 đồng<br /> biến trên R.<br /> <br /> A. y  x 4  x 2  8 .<br /> <br /> B. y <br /> <br /> A. m=0.<br /> B. m=2.<br /> C. m=1.<br /> D. m=-1.<br /> Câu 4: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  1 . Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho.<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 0<br /> Câu 5: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị?<br /> 1<br /> 3<br /> C. y  x 4  7 x 2  1 .<br /> <br /> B. y  2 x 4  5x 2  10 .<br /> <br /> A. y  x3  x 2  x  2 .<br /> <br /> D. y  x3  3x  2017 .<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 6: Hỏi hàm số y  x3  2 x 2  3 x  1 đồng biến trên khoảng nào?<br /> A.  ;1 và  3;   .<br /> <br /> B. 1;3 .<br /> <br /> C.  3;   .<br /> <br /> D.  ;1 .<br /> <br /> Câu 7: Hỏi hàm số y = x4 + 2x2 + 1 nghịch biến trên khoảng nào?<br /> B. 0 :  <br /> C.  1;0 ; 1; <br /> A.  ;0 <br /> <br /> D.  ;1; 0;1<br /> <br /> Câu 8: Cho kàm số y = 3x –x3. Khẳng định nào sao đây là đúng ?<br /> A. Không có điểm cực trị.<br /> B. Có điểm cực đại là x = -1.<br /> C. Có điểm cực tiểu là x = 1.<br /> D. Có điểm cực đại là x = 1.<br /> 3<br /> Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x 2  9 x  35 trên đoạn  4; 4 .<br /> A. max y  8 .<br /> [  4;4]<br /> <br /> B. max y  40 .<br /> [  4;4]<br /> <br /> C. max y  15 .<br /> [  4;4]<br /> <br /> D. max y  41 .<br /> [  4;4]<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> 2<br />  2 x 2  3x <br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> C. yCT = .<br /> 3<br /> <br /> Câu 10: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y <br /> A. yCT =2.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> B. yCT =  .<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D. yCT = .<br /> <br /> Câu 11: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?<br /> A. y <br /> <br /> 1 x<br /> .<br /> 1  2x<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 2x  2<br /> .<br /> x2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x2  2 x  2<br /> .<br /> 1 x<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2x2  3<br /> .<br /> 2 x<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  1 trên đoạn  1;5 .<br /> A. min y  4 .<br /> <br /> B. min y  6 .<br /> <br /> [ 1;5]<br /> <br /> C. min y  3 .<br /> <br /> [ 1;5]<br /> <br /> D. min y  5 .<br /> <br /> [ 1;5]<br /> <br /> [ 1;5]<br /> <br /> Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  3 1  x 2  2<br /> A. max y  5 .<br /> Câu 14: Hàm số y <br /> A. y  2 .<br /> <br /> B. max y  1 .<br /> <br /> C. max y  1 .<br /> <br /> 2 x<br /> có tiệm cận đứng là :<br /> x2<br /> B. x  1 .<br /> C. x  2 .<br /> <br /> D. max y  2 .<br /> <br /> D. y  1 .<br /> <br /> Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 cắt đường<br /> thẳng y  m tại 4 điểm phân biệt.<br /> A. m  1 .<br /> <br /> B. 0  m  1 .<br /> <br /> C. m  0 .<br /> <br /> Câu 16: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> A. y  2 x  1 .<br /> <br /> B. y  2 x .<br /> <br /> D. 1  m  0 .<br /> x 1<br /> tại điểm M  2;3  .<br /> x 1<br /> <br /> C. y  2 x  7 .<br /> <br /> D. y  2 x  7 .<br /> <br /> Câu 17: Cho hàm số y  x3  3 x 2 có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại<br /> điểm có hoành độ x0  1 .<br /> A. y  3 x  1 .<br /> <br /> B. y  x .<br /> <br /> C. y  3 x  3 .<br /> <br /> Câu 18: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. y  3 x  6 .<br /> <br /> x4 x2<br />   1 tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số<br /> 4 2<br /> <br /> góc bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. -2<br /> <br /> Câu 19: Tính giá trị của biểu thức A  9 23 3 : 27 2 3 .<br /> A. A= 345<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> B. A= 3412 3 .<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số y <br /> <br /> C. A= 9.<br /> <br /> D. A= 81.<br /> <br /> x 1<br /> . Chọn phát biểu sai ?<br /> x 1<br /> <br /> A. Hàm số không có cực trị.<br /> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 .<br /> C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .<br /> D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 .<br /> <br /> <br /> 0,75<br /> <br /> Câu 21: Tính giá trị của biểu thức A  81<br /> A. A <br /> <br /> 80<br /> .<br /> 27<br /> <br /> B. A <br /> <br /> 80<br /> .<br /> 27<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  1  3  1 5<br /> <br />    .<br />  125 <br />  32 <br /> 79<br /> C. A  .<br /> 27<br /> <br /> D. A <br /> <br /> 79<br /> .<br /> 27<br /> <br /> Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 cắt đường<br /> thẳng y  m tại 3 điểm phân biệt.<br /> A. m < -4.<br /> <br /> B. m > 0 .<br /> <br /> C. -4 < m < 0.<br /> <br /> D.  4  m  0 .<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 23: Tính giá trị của biểu thức C= 3log 2  log 4 16   log 1 2 .<br /> 2<br /> <br /> A. C=5.<br /> <br /> B. C=3.<br /> <br /> C. C=2.<br /> <br /> D. C=4.<br /> <br /> Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x2 – 2x )0,03 .<br /> A. D =  .<br /> B. D   ;0  2;  .<br /> C. D   ;0   2;  .<br /> D. D =  \ 0; 2 .<br /> Câu 25: Tìm tập xác định D của hàm số y = (x+2)-2 .<br /> A. D   \ 2 .<br /> B. D   2;   .<br /> C. D   2;   .<br /> <br /> D. D   .<br /> <br /> Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tập xác định là R?<br /> A. y = ( x + 2 )1/2<br /> <br />  x 1<br /> <br />  x 1<br /> <br /> B. y = ( x2 + 1 )0.3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 27: Tính giá trị của biểu thức B=<br /> A. B= 45.<br /> B. B=25.<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. y = ( x2 – 2x – 3 )-2<br /> <br /> C. y  <br /> <br /> 1<br /> log 2 3  3log 8 5<br /> 2<br /> <br /> .<br /> C. B= 50.<br /> <br /> D. B=75.<br /> <br /> Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y  5 x 3  8 .<br /> 3x 2<br /> <br /> A. y ' <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> x<br /> <br />  8<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> . B. y ' <br /> <br /> 3 x3<br /> 2 5 x3  8<br /> <br /> .<br /> <br /> C. y ' <br /> <br />  36log6<br /> <br /> Câu 29: Tính giá trị biểu thức M<br /> A. M=2.<br /> B. M=-1.<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3x 2<br /> 5 5 x3  8<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> D. y ' <br /> <br /> .<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br />  8<br /> <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br />  3log9 36 .<br /> C. M=1.<br /> <br /> D. M= 0.<br /> <br /> Câu 30: Tính đạo hàm cua hàm số y  f  x   3 2 x 2  x  1 tại x0  0 .<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> A. f '(0)  .<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. f '(0)  2 .<br /> <br />  <br /> a<br /> <br /> Câu 31: Rút gọn biểu thức P <br /> <br /> C. f '(0)   .<br /> <br /> a2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2 1<br /> <br /> D. f '(0)  4 .<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> .a1<br /> <br /> 2<br /> <br /> ( a  0 ).<br /> <br /> A. P=1.<br /> B. P= a 4 .<br /> C. P= a .<br /> D. P= a 2 .<br /> Câu 32: Gọi a, b, c lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật (H) và V là thể tích<br /> của khối hộp chữ nhật (H). Khi đó V được tính bởi công thức :<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. V  abc .<br /> <br /> B. V  3abc .<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D. V  abc .<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2  x 4<br /> <br /> D. y ' <br /> <br /> C. V  abc .<br /> <br /> Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số y  2  x 3 .<br /> A. y' <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2  x 3<br /> <br /> B. y ' <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2  x 4<br /> <br /> C. y ' <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2  x 4<br /> <br /> Câu 34: Đặt a  log 2 5, b  log 5 3 . Hãy biểu diễn log 24 15 theo a và b.<br /> A. log 24 15 <br /> C. log 24 15 <br /> <br /> b 1<br /> .<br /> 3  ab<br /> a  b  1<br /> <br /> 3  ab<br /> <br /> B. log 24 15 <br /> .<br /> <br /> a  b  1<br /> <br /> 3  ab<br /> ab<br /> D. log 24 15 <br /> .<br /> 3  ab<br /> <br /> .<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> 72<br /> <br /> Câu 35: Đặt a  log 9 8, b  log 5 9 . Hãy biểu diễn log 45   theo a và b.<br />  <br />  25 <br /> ab2<br /> .<br /> b 1<br /> 72<br /> ab  2<br /> C. log 45   <br /> .<br />  <br />  25  b  1<br /> <br /> ab  b  2<br /> .<br /> b 1<br /> 72<br /> ab  b  2<br /> D. log 45   <br /> .<br />  <br /> b 1<br />  25 <br /> <br /> 72<br /> <br /> 72<br /> <br /> A. log 45   <br />  <br />  25 <br /> <br /> Câu 36: Rút gọn biểu thức M =<br /> <br /> B. log 45   <br />  <br />  25 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ab  2 ab 1 a 1b<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> 3<br /> a  2b a  2b 1<br /> A. M = a9b2.<br /> B. M = a2b9.<br /> C. M = a2.<br /> D. M = a9.<br /> Câu 37: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?<br /> A. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau.<br /> B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.<br /> C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.<br /> D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số đỉnh bằng nhau.<br /> Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA<br /> vuông góc với mặt đáy và SC tạo với mặt đáy một góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp<br /> S.ABCD.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 9<br /> a3 6<br /> B. V <br /> .<br /> 3<br /> a3<br /> C. V  .<br /> 9<br /> a3 3<br /> D. V <br /> .<br /> 9<br /> <br /> A. V <br /> <br /> Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 2a . Tính thể tích V của<br /> khối chóp S.ABC.<br /> A. V <br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 2 2a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 40: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,<br />   600 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 450 . Tính thể<br /> ACB<br /> tích V của khối chóp S.ABC.<br /> A. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 18<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 9<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 2 3<br /> <br /> Câu 41: Một hình nón tròn xoay có đường cao h  4cm , bán kính đáy r  3cm . Tính diện tích<br /> xung quanh S xq của hình nón đó.<br /> A. S xq  30 cm 2 .<br /> B. S xq  15 cm 2 .<br /> C. S xq  8 cm 2 .<br /> D. S xq  6 cm 2 .<br /> Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB =<br /> a, BC = 2a, AA’ = 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’.<br /> A. V=6a3<br /> B. V= a3<br /> C. V=3a3<br /> D. V=2a3<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết<br /> AA’=2a, AB = a, BC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.<br /> 2a 3<br /> .<br /> 3<br /> a3<br /> B. V  .<br /> 3<br /> <br /> A. V <br /> <br /> C. V= 2a3.<br /> D. V = a3.<br /> Câu 44: Một hình nón tròn xoay có đường cao h  3 , bán kính đáy r  4 . Tính diện tích toàn<br /> phần Stp của hình nón đó.<br /> A. Stp  56 .<br /> B. Stp  15 .<br /> C. Stp  28 .<br /> D. Stp  36 .<br /> Câu 45: Một hình trụ có bán kính đáy r  5 và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Tính<br /> diện tích xung quanh S xq của hình trụ đó.<br /> A. S xq  14 .<br /> B. S xq  70 .<br /> C. S xq  10 .<br /> D. S xq  35 .<br /> Câu 46: Một hình trụ có bán kính đáy r  a và chiều cao h  2a . Tính diện tích toàn phần<br /> Stp của hình trụ đó.<br /> A. Stp  5 a 2 .<br /> <br /> B. Stp  2 a 2 .<br /> <br /> C. Stp  6 a 2 .<br /> <br /> D. Stp  4 a 2 .<br /> <br /> Câu 47: Một khối trụ có bán kính đáy r  a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính<br /> thể tích V của khối trụ đó.<br /> 2 a3<br /> A. V  2 a 3 .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V   a 3 .<br /> D. V  8 a 3 .<br /> 3<br /> <br /> Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt<br /> phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.<br /> A. V <br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 6<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 49: Cho khối lăng trụ đều tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh bằng a 2 bằng Tính thể<br /> tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .<br /> A.<br /> <br /> a3 6<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> a2 6<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 6<br /> 2<br /> <br /> Câu 50: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam<br /> giác đều cạnh 2a. Tính thể tích V của hình nón.<br />  a3 3<br /> a3 3<br />  a3 3<br /> A. V <br /> .<br /> B. V   a 3 3 .<br /> C. V <br /> .<br /> D. V <br /> .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thi coi kiểm tra không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0