intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

82
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001

  1. SỞ GD & ĐT ĐẮK NÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN TOÁN 12  Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 3 2 Câu 1:  Cho  f ( x)dx = 10 . Kết quả  I = [ 4 − 5 f ( x)] dx  bằng: 2 3 A.   I = −46   B.   I = 46 C.  I = −54 D.   I = 54 Câu 2:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho mặt phẳng  ( P ) : 2 x + 3 y - z - 7 = 0  và điểm  A ( 3;5;0 ) .  Gọi  A '  là điểm đối xứng của  A  qua mặt phẳng  ( P ) . Điểm  A ' có tọa độ là:  A.   A ' ( 1;- 1;2 ) B.   A ' ( - 1; - 1;2 ) C.   A ' ( - 1;- 1;- 2 ) D.   A ' ( 1;1;2 ) Câu 3:  Số phức  z  thỏa mãn phương trình  z + 3z = ( 3 − 2i ) ( 2 + i ) là:  2 11 19 11 19 A.   z = + i. B.   z = 11 − 19i . C.   z = 11 + 19i . D.   z = − i. 2 2 2 2 Câu 4:  Biết  a, b ᄀ  thỏa mãn  2x + 1dx = a ( 2x + 1) + C . Giá trị  a.b bằng: 3 b 9 16 16 1 A.   ab = B.   ab = C.   ab = − D.   ab = 16 9 9 2 Câu 5:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho  d  là đường thẳng đi qua hai điểm  A ( 2; - 1;3)  và  B ( 0;2;1) . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của  d ? ᄀᄀ x = 2 + 2 t ᄀᄀ x = 4 t ᄀᄀ x = - 2 + 2 t ᄀ ᄀ ᄀ x − 2 y +1 z − 3 A.   ᄀᄀᄀ y = - 1 + 3t   B.   ᄀᄀᄀ y = 2 + 6t   C.   ᄀᄀᄀ y = 5 - 3t   D.    = = ᄀᄀ z = 3 + 2 t ᄀᄀ z = 1 - 4 t ᄀᄀ z = - 1 + 2 t 2 3 −2 ᄀ ᄀ ᄀ Câu 6:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho  d  là đường thẳng đi qua điểm  A ( 1;2;3)  và vuông  góc với mặt phẳng  ( a ) : 4 x + 3 y - 7 z +1 = 0 . Phương trình tham số của d là: ᄀᄀ x = 1 + 4 t ᄀᄀ x = - 1 + 4 t ᄀᄀ x = - 1 + 8t ᄀᄀ x = 1 + 3t ᄀ ᄀ ᄀ ᄀ A.   ᄀᄀᄀ y = 2 + 3t   B.   ᄀᄀᄀ y = - 2 + 3t   C.   ᄀᄀᄀ y = - 2 + 6t D.   ᄀᄀᄀ y = 2 - 4 t ᄀᄀ z = 3 - 7 t ᄀᄀ z = - 3 - 7 t ᄀᄀ z = - 3 - 14 t ᄀᄀ z = 3 - 7 t ᄀ ᄀ ᄀ ᄀ Câu 7:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , giao điểm của hai đường thẳng  ᄀ x = - 3 + 2t ᄀ x = 5+t ' ᄀᄀ ᄀᄀ d : ᄀᄀ y = - 2 + 3t  và  d ' : ᄀᄀᄀ y = - 1 - 4 t '  có tọa độ là: ᄀᄀ ᄀᄀ z = 2 - 8t ' ᄀᄀ z = 6 + 4 t ᄀ A.   ( - 3;- 2;6)   B.   ( 3; - 2;1) C.   ( 5;- 1;20 )   D.   ( 3;7;18)   Câu 8:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz,  mặt phẳng  ( a )  đi qua điểm  M ( 0;0;- 1)  và song song  r r với giá của hai vectơ  a = ( 1;- 2;3) , b = ( 3;0;5) . Phương trình của mặt phẳng  ( a )  là: A.   ( a ) : 5x - 2 y - 3z - 21 = 0 B.   ( a ) : 5x - 2 y - 3z + 21 = 0 C.   ( a ) : 10 x - 4 y - 6z + 21 = 0 D.   ( a ) : - 5x + 2 y + 3z + 3 = 0 Câu 9:  Nếu 2 số thực x, y thỏa:   x(3 + 2i) + y(1 − 4i) = 1 + 24i  thì  x + y bằng: Trang 1/6
  2. A.   4             B.   −3 C.   3   D.    2                  2 ln x Câu 10:  Kết quả tích phân  I = ᄀ x dx  bằng :  1 2 2 A.    I = ln 2                     B.   I = - ln 2 2 2 C.   I = ln 2 D.    I = 2                       ( 1 + 2i ) z = 1 Câu 11:  Cho số phức z thỏa mãn  ( 1 + i ) 2 . Mô­đun của số phức z bằng:  3−i 2 A.   z = 3   B.   z = 2   C.   z = 5    D.   z = 2 . �z − i = z − 1 Câu 12:  Xét số phức  z  thỏa mãn  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? z − 2i = z A.   z > 5 B.   z < 2 . C.   z = 2 D.    z = 5 Câu 13:  Cho đồ thị hàm số  y = f ( x ) . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là: −3 4 1 4 A.  �f ( x ) dx + � f ( x ) dx                     B.   �f ( x ) dx + � f ( x ) dx 0 0 −3 1 0 0 4 C.   �f ( x ) dx + � f ( x ) dx                    D.   f ( x ) dx −3 4 −3 ᄀᄀ x = 1 - t ᄀ Câu 14:    Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng   d : ᄀᄀᄀ y = 2 + t   và mặt phẳng  ᄀᄀ z = - t ᄀ ( a ) : x + y + z - 1 = 0 . Vị trí tương đối của  d  và  ( a )  là: A.   Đường thẳng  d  nằm trong mặt phẳng  ( a ) . B.   Đường thẳng  d  song song với mặt phẳng  ( a ) . C.   Đường thẳng  d  vuông góc với mặt phẳng  ( a ) . D.  Đường thẳng  d  cắt mặt phẳng  ( a ) . Câu 15:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz,  cho mặt phẳng  ( P ) : 3 x - z + 2 = 0  . Vectơ nào dưới đây  là một vectơ pháp tuyến của  ( P ) ?  r r r r A.   n = ( 3;- 1;0) B.   n = ( 3;0;- 1) . C.   n = ( - 1;0;- 1) . D.   n = ( 3;- 1;2)          z1 Câu 16:  Cho hai số phức  z1 = a + bi ; a, b R  và  z2 = 1 + 2i . Phần ảo của số phức   theo a, b. z2 b − 2a 2a + b A.    B.   C.   −b − 2a D.    −2a + b 5 5 p 1 2 Câu 17:  Biết  ᄀ x.f (x)dx = 3 . Kết quả  ᄀ sin 2x.f (cos x)dx bằng: 0 0 A.   8 B.   6 C.   4 D.   3 Câu 18:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho ba vectơ  r r r r r r r r r r a = 2i + 3 j - 5k ,  b = - 3 j + 4 k ,  c = - i - 2j . Trang 2/6
  3. Khẳng định nào sau đây đúng? r r r r r r A.   a = ( 2;3;- 5) ,  b = ( 1; - 3;4 ) ,   c = ( - 1; - 2;1) .  B.   a = ( 2;3;- 5) ,  b = ( - 3; 4;0 ) ,   c = ( - 1;- 2;0 ) .  r r r r r r C.   a = ( 2;3;- 5) ,  b = ( 0;- 3;4 ) ,   c = ( - 1;- 2;0 ) .  D.   a = ( 2;3;- 5) ,  b = ( - 3; 4;0 ) ,   c = ( 0; - 2;0 ) .  Câu 19:  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? 1 ax A.  dx = ln x + C B.  a x dx = + C (0 < a 1) x ln a x α+1 1 C.  x α dx = + C (α −1) D.  dx = tan x + C   α +1 cos 2 x Câu 20:  Gọi  z1 , z2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 − 2 z + 17 = 0 . Gọi A, B lần lượt là  các điểm biểu diễn  z1 , z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài đoạn AB bằng : A.   2 B.   4             C.   2               D.   8                 Câu 21:  Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn  z − 1 + i = 2   là: A.  Đường tròn tâm  I ( −1;1) , bán kính 2 B.  Đường tròn tâm I ( 1; −1) , bán kính 4 C.  Đường thẳng  x + y = 2 . D.  Đường tròn tâm I ( 1; −1) , bán kính 2 x - 2 y +1 z + 3 Câu   22:    Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   hai   đường   thẳng   d1 : = =   và  1 2 2 x - 1 y - 1 z +1 d2 : = = . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  d1  và  d2 . 1 2 2 4 A.   4 2 . B.   4 3 . C.   4 2. D.   . 3 2 3 x �2π � Câu 23:  Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x) = sin  và  F (π ) = 1 . Tính  F � �. 2 3 � � �2π � �2π � A.   F � �= 0       B.   F � �= 3 3 � � � � 3 �2π � �2π � C.    F � �= −1 D.   F � �= 2           �3 � �3 � Câu 24:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho hai điểm  A ( 2; 4;1) ,  B ( - 2;2; - 3) . Phương trình mặt  cầu đường kính  AB  là: A.   x 2 + ( y - 3) 2 + ( z + 1) 2 = 9 B.   x 2 + ( y - 3) 2 + ( z - 1) 2 = 9 C.   x 2 + ( y - 3) 2 + ( z +1) 2 = 3 D.   x 2 + ( y + 3) 2 + ( z - 1) 2 = 9 Câu 25:  Để hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x 2 + 2mx + m 2 + 1 , trục  Ox , trục  Oy và đường thẳng  x = 2  có diện tích bằng  32 thì giá trị của  m bằng: 3   A.   m = −1 B.   m = 3    C.   m = 2; m = 3     D.   m = 1, m = −3 Câu 26: Cho số phức  z = 2 + i . Tọa độ điểm  M  biểu diễn của số phức  z  trên mặt phẳng phức  Trang 3/6
  4. là: A.   M (1; 2)             B.   M ( −2 ; 1) C.   M ( −1; 2)               D.   M (2; − 1)                   Câu 27:  Cho hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi đường cong  y = 4 − x 2  va truc  ̀ ̣ Ox . Thể tích của  khối tròn xoay tạo thành khi cho  ( H ) quay quanh trục  Ox  là: 32π 16π 32π 32π A.   . B.   . C.   D.   . 5 3 3 7 10 x 2 ­ 7 x + 2 Câu 28:  Biết  f ( x) = (ax 2 + bx + c) 2 x ­1  là một nguyên hàm của  g ( x) =  trên khoảng 2 x ­1 � � ᄀᄀ 1 ; +ᄀ ᄀᄀ . Giá trị  a + b + c  bằng: ᄀ�2 �ᄀ A.   3 B.   0 C.   4                       D.   2 x y +8 z + 4 Câu 29:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng  d : = = . Xét các khẳng  2 7 4 định sau: r ( I ) .  d  có một VTCP là  a = ( 2;7;4 ) .  ( II ) . Điểm  M ( 0;- 8; - 4 )  thuộc đường thẳng  ( d ) .  ᄀᄀ x = 2t ᄀ ( III ) . Phương trình tham số của  d : ᄀᄀ y = - 8 + 7t .   ᄀᄀ ᄀᄀ z = - 4 + 4 t Trong các khẳng đinh trên, khẳng định nào đúng? A.   ( II )   B.  Cả  ( I ) ,  ( II )  và  ( III ) . C.   ( III )   D.   ( I )   Câu 30:  Cho số phức z thỏa mãn  2z − 3i z + 6 + i = 0 . Phần thực của số phức  z  bằng: A.  1 B.   2                  C.   4   D.   3             Câu 31:  Cho hàm số  f ( x )  có đạo hàm trên đoạn  [ 0;3] ,  f ( 0 ) = 2  và  f ( 3) = 5 . Tính  3 I = f ( x)dx    0 A.  10. B. 9. C.  7. D.  3. Câu 32:  Xét số phức  z  thỏa mãn  z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2  . Gọi  m  , M  lần lượt là giá trị nhỏ nhất  và giá trị lớn nhất của  z − 1 + i  . Tính  P = m + M   5 2 + 2 73 5 2 + 73 A.   P = 13 + 73 . B.   P = . C.  P =  . D.  P = 5 2 + 2 73  . 2 2 2 ln x b b Câu 33:  Biết  2 dx = + a ln 2  (với  a  là số thực,  b, c  là các số nguyên dương và   là phân số  1 x c c Trang 4/6
  5. tối giản). Tính giá trị của  2a + 3b + c .  A.   5 .  B.   −6 .   C.   6 . D.   4   b Câu 34:  Nếu ᄀ x  dx = 2  (a ᄀ 0, b ᄀ 0)  thì: a 3 A.   b + a = 1 B.   b b - a a = 1          C.   b2 - a 2 = 1               D.  b - a = 1                Câu 35:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz ,  cho ba điểm  A ( 3;- 1;2 ) ,  B ( 4;- 1; - 1)  và  C ( 2;0;2) . Mặt  phẳng đi qua ba điểm  A,  B,  C  có phương trình : A.   3 x + 3 y + z - 8=0 B.   3 x - 2y + z - 8 = 0 C.   3 x - 3 y + z - 14 = 0 D.   2 x + 3 y - z +8 = 0 Câu 36:  Một học sinh đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc thay đổi theo thời gian   được tính bởi công thức   v ( t ) = 40t + 100   (m/ phút). Biết rằng sau khi đi được 1 phút thì quãng  đường học sinh đó đi được là  120 m . Biết quãng đường từ nhà đến trường là  3km , hỏi thời gian  học sinh đó đi đến trường là bao nhiêu phút. A.   15  phút. B.   10  phút. C.   9  phút. D.   12  phút Câu 37:  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số  y = x − 2 x  và  y = x  bằng: 2 9 7 13 9 A.   B.   C.   D.   4 4 4 2 ᄀᄀ x = 1 + t ᄀ Câu 38:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng  d : ᄀᄀᄀ y = 2t , điểm  M ( 1;2;1)  và mặt  ᄀᄀ z = - 1 ᄀ phẳng  ( P ) : 2 x + y - 2 z - 1 = 0 . Đường thẳng  D  đi qua  M , song song với  ( P )  và vuông góc với  d  có  phương trình: x- 1 y- 2 z- 1 x- 1 y- 2 z- 1 x- 1 y- 2 z- 1 A.   D : = = B.   D : = = C.   D : = = 4 -2 - 3 -4 -2 3 4 2 3 x- 1 y- 2 z- 1 D.   D : = = 4 -2 3 x Câu 39:  Cho hàm số  f ( x ) = e- 2 . Khẳng định nào sau đây đúng - x - x A.   ᄀ f ( x ) dx = 2e 2 +C B.   ᄀ f ( x ) dx = - 1 e 2 +C 2 - x - x C.  ᄀ f ( x ) dx = 1 e 2 + C    D.   ᄀ f ( x ) dx = - 2e 2 + C     2 Câu 40:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz,  cho hai điểm  A ( 0;1;1)  và  B ( 1;2;3) . Viết phương trình  mặt phẳng  ( P )  đi qua  A  và vuông góc với đường thẳng  AB .  A.   ( P ) : x + 3 y + 4 z - 26 = 0 . B.   ( P ) : x + y + 2 z - 3 = 0 . C.   ( P ) : x + y + 2 z - 6 = 0 . D.   ( P ) : x + 3 y + 4 z - 7 = 0 . Câu 41:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho điểm  M ( 2017;- 1; - 2018) . Hình chiếu vuông góc  của điểm  M  trên trục  Oz  có tọa độ: A.   ( 0;0; - 2018) B.   ( 0;0;0 )   C.   ( 0;- 1;0 )   D.   ( 2017;0;0 )   Câu 42:    Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz ,   mặt phẳng   ( a )   cắt ba trục tọa độ  tại ba điểm  M ( 8;0;0 ) ,  N ( 0;- 2;0)  và  P ( 0;0;4 ) . Phương trình của mặt phẳng  ( a )  là:  Trang 5/6
  6. x y z x y z A.   ( a ) : + + =0 B.   ( a ) : x - 4 y + 2z = 0 C.   ( a ) : x - 4 y + 2z - 8 = 0 D.   ( a ) : + + =1 8 -2 4 4 -1 2 5 2 x − 2 +1 Câu 43:  Biết    I = dx = 4 + a ln 2 + b ln 5 , với  a , b  là các số nguyên. Tính  S = a − b. 1 x A.   S = −3. B.   S = 5. C.   S = 9. D.   S = 11. Câu   44:    Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   hai   mặt   phẳng   ( P ) : x - 3 y + 2 z + 1 = 0   và  ( Q ) : ( 2 m - 1) x + m ( 1 - 2m ) y + ( 2 m - 4 ) z + 14 = 0 . Để  ( P )  và  ( Q )  vuông góc với nhau khi  m ? 3 A.   m = 2   B.   m = - 1  hoặc  m = -   2 3 3 C.   m = 1  hoặc  m = -   D.   m =   2 2 Câu 45:  Có bao nhiêu số thực a để số phức  z = a + 2i  có môđun bằng 2 A.  vô số B.   1   C.   0           D.   2                Câu  46:    Trong  không  gian với   hệ  tọa   độ   Oxyz,   cho  mặt  phẳng   ( P ) : 3 x + 4 y + 2 z + 4 = 0   và  điểm  A ( 1; - 2;3) . Tính khoảng cách  d  từ  A  đến  ( P ) .  5 5 5 5 A.   d = . B.   d = . C.   d = . D.   d = . 29 29 3 9 x Câu 47:  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = , trục hoành và đường thẳng  1+ x 2 x = 1  là  S = a - b . Giá trị  a + b  bằng: A.  4            B.   6     C.   5   D.    3 Câu 48:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai đường thẳng  ᄀᄀ x = 1 + t ᄀᄀ x = 0 ᄀ ᄀ d1 : ᄀᄀ y = 0  và  d2 : ᄀᄀᄀ y = 4 - 2t ' . ᄀᄀ ᄀᄀ z = 5 + 3t ' ᄀᄀ z = - 5 + t ᄀ Phương trình đường vuông góc chung của  d1  và  d2  là: ᄀᄀ x = 4 - t ᄀ x- 4 y z- 2 x +4 y z - 2 x - 4 y z +2 A.   ᄀᄀᄀ y = 3t   B.   = =   C.  = =   D.   = = ᄀᄀ z = - 2 + t 2 -3 -2 -2 3 2 -2 3 2 ᄀ Câu 49:  Cho  I = xe x dx  , đặt  u = x  , khi đó viết  I theo u và du ta được: 2 2 1 u A.  I = 2 eudu B.   I = e du   C.   I = eudu D.   I = ueudu 2 Câu 50:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) : ( x + 1) 2 + ( y - 2) 2 + ( z - 1) 2 = 9  . Tính tọa  độ tâm  I  và bán kính  R  của  ( S ) .  A.   I ( 1;- 2;- 1)  và  R = 9  . B.   I ( - 1;2;1)  và  R = 3  . C.   I ( 1;- 2;- 1)  và  R = 3  . D.   I ( - 1;2;1)  và  R = 9  . ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 6/6
  7. Trang 7/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2