intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: TOÁN. KHỐI 12<br /> Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)<br /> (Đề thi gồm có 05 trang)<br /> <br /> Họ và tên:…………………………….Lớp:……………... SBD:……..………<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 007<br /> <br /> 5<br /> <br /> dx<br /> có giá trị bằng<br /> x<br /> 2<br /> <br /> Câu 1. Tích phân I  <br /> A. 3ln 3 .<br /> <br /> 2<br /> 5<br /> <br /> B. ln .<br /> <br /> Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> A. <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B.  5<br /> <br /> C. ln<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> ln 3 .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 3x  1<br /> trên đoạn 0;2<br /> x3<br /> <br /> C. 5<br /> <br /> Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. Hàm số ngịch biến trên khoảng 2;4<br /> B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .<br /> C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu yCT  2 .<br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;<br /> Câu 4. Khối chóp S. ABCD, đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng<br /> đáy, SA  a 3 . Thể tích khối chóp là:<br /> A. a3 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 5. Tìm số phức z thỏa mãn z   2  3i   1  7i<br /> A. z  4  3i<br /> B. z  3  4i<br /> C. z  1  10i<br /> Câu 6. : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> D. z  3  4i<br /> <br /> a  0<br /> b  0<br /> <br /> A. Số phức z  a  bi  0  <br /> <br /> B. Số phức z  a  bi được biểu diễn bằng điểm M  a; b  trong mặt phẳng phức Oxy .<br /> C. Số phức z  a  bi có môđun là a 2  b 2<br /> D. Số phức z  a  bi có số phức đối z '  a  bi .<br /> Câu 7. Cho mặt cầu có bán kính R . Ký hiệu S là diện tích mặt cầu, V là thể tích của khối cầu.<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> 4 3<br /> 2 3<br /> 2<br /> 2<br /> A. S  4R ;V  R<br /> B. S  4R ;V  R<br /> 3<br /> 3<br /> 4 3<br /> 4 3<br /> 2<br /> 2<br /> C. S  2R ;V  R<br /> D. S  R ;V  R<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 8. Hàm số y <br /> <br /> x3<br />  3x 2  5 x  2 nghịch biến trên khoảng nào?<br /> 3<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 007<br /> <br /> A. 1;5<br /> B. (2;6)<br /> Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> A.  e x dx  e x  C .<br /> <br /> C.  ;1<br /> <br /> 1<br />  xdx  ln x  C, x  0 .<br /> <br /> D.  a x dx <br /> <br /> C.<br /> <br /> D. (5; )<br /> <br /> B.  sin xdx  cos x  C .<br /> ax<br />  C , (0  a  1) .<br /> ln a<br /> <br /> Câu 10. Tập giá trị của hàm số y  a x (a  0; a  1) là:<br /> A. R<br /> B. (0; )<br /> C. [0; )<br /> D. R \ 0<br /> Câu 11. Khoảng cách từ điểm điểm A(1;2;3) đến mặt phẳng x  2  0 bằng:<br /> A. 4<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> x<br /> Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  3 là:<br /> B. x.3x 1<br /> <br /> A. 3x ln 3<br /> <br /> C. 3x1 ln 3<br /> ex<br /> <br /> Câu 13. Tính nguyên hàm I  <br /> A.<br /> <br /> t<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2t<br /> dt<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> e 4<br /> x<br /> <br />  t t<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> e x  4 thì nguyên hàm trở thành<br /> <br /> dx . Đặt t =<br /> <br /> C. I   2dt<br /> <br /> t<br /> dt<br />  4<br /> <br /> 3x<br /> ln 3<br /> <br /> D.<br /> <br />  t t<br /> <br /> 2<br /> dt<br />  4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 14. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  50cm và có chiều cao h  50cm . Diện tích xung<br /> quanh của hình trụ bằng:<br /> 2<br /> A. 2500 (cm2)<br /> B. 5000(cm )<br /> C. 5000 (cm2)<br /> D. 2500 (cm2)<br /> Câu 15. Tích vô hướng của hai vectơ a   2; 2;5 , b   0;1; 2  trong không gian là:<br /> A. 14 .<br /> B. 13 .<br /> C. 10 .<br /> D. 12 .<br /> Câu 16. : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x  3)2  ( y  2)2  (z  1)2  3 . Tọa độ tâm I và<br /> bán kính R của (S ) là:<br /> A. I (3;2;1); R  3<br /> <br /> B. I (3;2;1); R  3<br /> <br /> C. I (3;2;1); R  3<br /> D. I (3;2;1); R  3<br /> Câu 17. Phương trình log3 x  log3 5  log 1 4  log3 20 có nghiệm là:<br /> 3<br /> <br /> A. x  2<br /> B. x  1<br /> C. x  0<br /> D. x  1<br /> Câu 18. Đồ thị hình bên là của hàm số y  f x  . Phương trình f x   m  1 có 3 nghiệm khi<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. m  2 D. m  6<br /> y<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> <br /> Câu 19. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br />  f  x  dx   f  x  dx  a  b <br /> <br />  dx  0 , a  0<br /> <br /> a<br /> <br /> B.<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br />  f  x  .g  x  dx   f  x  dx  g  x  dx<br /> <br /> D.  kdx  k  b  a <br /> a<br /> <br /> Câu 20. Cho a, b, c  0 và a  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 007<br /> <br /> A. log a b  c  b  c .<br /> C. log a b  log a c  b  c .<br /> <br /> B. log a b  log a c  b  c .<br /> D. ab  ac  b  c .<br /> <br /> Câu 21. Tìm phần ảo của số phức z , biết z   3  2i    4  i <br /> A. 1<br /> B. 11<br /> C. 1<br /> 2<br /> <br /> D. 11<br /> <br /> Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :<br /> x 3 y 5 z 7<br /> <br /> <br /> . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?<br /> 4<br /> 6<br /> 8<br /> A. d1  d2 .<br /> B. d1 / / d2 .<br /> <br /> x 1 y  2 z  3<br /> <br /> <br /> và<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> d2 :<br /> <br /> C. d1  d2 .<br /> Câu 23. Số phức z <br /> <br /> D. d1 và d 2 chéo nhau.<br /> 7  17i<br /> có phần thực là:<br /> 5i<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 13<br /> Câu 24. Phần thực và phần ảo của số phức z  3  5i lần lượt là:<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> A. 3; 5<br /> <br /> B. 5; 3<br /> <br /> C. 3;5<br /> <br /> D. 5;3<br /> <br /> 2x  3<br /> có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:<br /> x 1<br /> B. x  1 và y  2 . C. x  1 và y  2 .<br /> D. x  2 và y  1 .<br /> <br /> Câu 25. Đồ thị hàm số y <br /> A. x  1 và y  3<br /> <br /> Câu 26. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD. A, B , C , D , có tất cả các cạnh bằng a là:<br /> A. V  a 3<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3 3<br /> 12<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D. V  a 3<br /> <br /> Câu 27. Trong C , phương trình z 2  4  0 có nghiệm là:<br />  z  2i<br /> <br />  z  1  2i<br /> <br /> z  1  i<br /> <br /> A. <br /> B. <br /> C. <br />  z  1  2i<br />  z  3  2i<br />  z  2i<br /> Câu 28. Bất phương trình log 1 (2 x  1)  log ( x  2) có tập nghiệm là:<br /> <br />  z  5  2i<br /> <br /> D. <br />  z  3  5i<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> B. ( ;3)<br /> C. (3;)<br /> D. (;3)<br /> 2<br /> Câu 29. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:<br /> A. (2;3)<br /> <br /> A. a 2<br /> B. a<br /> C. a 3<br /> D. 2a<br /> Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm<br /> A(1; 2;0) và nhận n(1;0; 2) là vectơ pháp tuyến có phương trình là:<br /> A.  x  2 z 1  0<br /> B.  x  2z  5  0<br /> C.  x  2 y  5  0<br /> D.  y  2 z  5  0<br /> Câu 31. Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD . Một mặt phẳng ( ) qua A, B và trung điểm M của<br /> SC . Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.<br /> 5<br /> 3<br /> 5<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 8<br /> 8<br /> 5<br /> 2<br /> 12<br /> <br /> Câu 32. Cho hàm số f ( x) có<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> f ( x)dx  16 . Tính<br /> <br /> 0<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br />  f (4 x)dx<br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> f (4 x)dx  64<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> f (4 x)dx  16<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> f (4 x)dx  4<br /> <br /> D.<br /> <br />  f (4 x)dx  32<br /> 0<br /> <br /> Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  1; 4 như hình vẽ dưới.<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 007<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tính tích phân I <br /> <br />  f ( x)dx .<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. I  11 .<br /> <br /> A. I  3 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. I  5 .<br /> <br /> C. I  5 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 34. Cho mặt phẳng ( ) : 2 x  y  2z  1  0; ( ) : x  2y  2z  3  0 . Cosin góc giữa mặt<br /> phẳng ( ) và mặt phẳng ( ) bằng:<br /> A. <br /> <br /> 4<br /> 3 3<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> .<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> 3 3<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> x  3  t<br /> <br /> Câu 35. Gọi M là giao điểm của đường thẳng (d)  y  1  t<br />  z  2t<br /> <br /> và mặt phẳng  P  : 2x  y  z  7  0 . Tọa độ của điểm M là:<br /> <br /> A. (1;4;2)<br /> B. (3;1;0)<br /> C. (3;1;2)<br /> D. (6;4;3)<br /> Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng<br /> Oxz và cắt mặt cầu ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  12 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình<br /> của (P) là:<br /> A. y  1  0 .<br /> B. x  2 y  1  0 .<br /> C. y  2  0 .<br /> D. y  2  0 .<br /> Câu 37. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức z thỏa mãn :<br /> z (i  1)  1  i  2<br /> <br /> A. Đường tròn  x  1  y 2  1<br /> B. Đường tròn x 2   y  1  1<br /> C. Cặp đường thẳng song song y  2<br /> D. Đường thẳng x  y  2  0<br /> Câu 38. Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  2 . Mệnh đề nào dưới<br /> đây đúng?<br /> A. d có hệ số góc dương<br /> B. d song song với đường thẳng x  3<br /> C. d có hệ số góc âm<br /> D. d song song với đường thẳng y  3<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 39. Tọa độ điểm M thuộc đồ thị  C  của hàm số y <br /> <br /> 2x 1<br /> sao cho khoảng cách từ điểm M<br /> x 1<br /> <br /> đến tiệm cận đứng bằng 1 là<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> A. M  1;  .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> B. M  3;  .<br />  2<br /> <br /> C. M  0;1 , M  2;3 .<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> x<br /> <br /> D. M  2;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 40. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2  3  2  3  m có hai nghiệm<br /> phân biệt?<br /> A. m  2 .<br /> B. m  2 .<br /> C. m  2 .<br /> D. m  2 .<br /> Câu 41. Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z 2 . Khi đó độ dài của véctơ<br /> AB bằng:<br /> A. z 2  z1<br /> B. z 2  z1<br /> C. z1  z 2<br /> D. z1  z 2<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 007<br /> <br /> Câu 42. Cho tam giác vuông OPM có cạnh OP nằm trên trục Ox, cạnh huyền OM không đổi,<br /> OM  R ( R  0) .<br /> <br /> Tính theo R giá trị lớn nhất của thể tích khối tròn xoay thu được khi quay tam giác đó xung quanh<br /> trục Ox.<br /> 2 2 R 3<br /> 2 3 R 3<br /> 2 3 R 3<br /> 2 2 R 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 9<br /> <br /> 27<br /> <br /> 9<br /> 27<br /> 3<br /> Câu 43. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  0, x  0, x  1 quay xung quanh trục<br /> <br /> Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:<br /> 5<br /> 23<br /> A.<br /> B. 9<br /> C.<br /> 4<br /> <br /> 14<br /> <br /> Câu 44. Phương trình log 2  3.2  1  2 x  1 có bao nhiêu nghiệm?<br /> <br /> D.<br /> <br /> 79<br /> 63<br /> <br /> x<br /> <br /> A. 3.<br /> <br /> B. 0.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> 1 x 2  3x dx  a ln 5  b ln 2, (a, b  R) . Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br /> A. 2a  b  0 .<br /> B. a  b  0 .<br /> C. a  b  0 .<br /> D. a  2b  0 .<br /> 2<br /> Câu 46. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : 2mx   m  1 y   m2  1 z  10  0 và<br /> Câu 45. Biết rằng<br /> <br /> điểm A  2;11; 5 . Biết khi m hay đổi tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng  P  và đi<br /> qua A . Tìm tổng bán kính hai mặt cầu đó.<br /> A. 7 2<br /> B. 15 2<br /> C. 5 2<br /> D. 12 2<br /> 4<br /> Câu 47. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y  x  2mx 2  m có ba điểm cực trị.<br /> Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn<br /> 1.<br /> A. m  2.<br /> B. m  1.<br /> C. m  ; 1   2;   .<br /> D. Không tồn tại m.<br /> Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 và đường<br /> x 1 y z  3<br /> . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm B  2; 1;5 song song với  P <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> và vuông góc với  là<br /> x  2 y 1 z  5<br /> x  2 y 1 z  5<br /> A.<br /> B.<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> .<br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> x  2 y 1 z  5<br /> x 5 y  2 z  4<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> .<br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 1<br /> 5<br /> <br /> thẳng  :<br /> <br /> Câu 49. Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức  4;4i; x  3i . Với giá trị thực<br /> nào của x thì A, B, M thẳng hàng?<br /> A. x  1<br /> B. x  2<br /> C. x  2<br /> D. x  1<br /> Câu 50. Cho A 1; 2;0  , B 3;3;2  , C  1;2;2  , D 3;3;1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> ---------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 007<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0