Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
lượt xem 4
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
- SỞ GD & ĐT ĐẮK NÔNG DE THI HOC KI 2 – NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 34 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 004 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu, mỗi câu 0.25 điểm). x+3 Câu 1: Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số tại x = −3 là: 1 − 2x 1 1 A. dy = 7 dx . B. dy = dx . C. dy = − dx . D. dy = −7 dx . 7 7 Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x 0 là f ᄁ( x 0 ) . Mệnh đề nào sau đây sai? f ( x0 + Dx ) - f ( x0 ) f ( x ) - f ( x0 ) A. f ᄁ( x 0 ) = Dlim . B. f ᄁ( x 0 ) = xlim x - x0 . xᄁ 0 Dx ᄁ x0 f ( x + x0 ) - f ( x0 ) f ( x 0 + h) - f ( x 0 ) C. f ᄁ( x 0 ) = lim x - x0 . D. f ᄁ( x 0 ) = lim . x ᄁ x0 hᄁ 0 h Câu 3: Cho hình chóp SABC có SA ^ ( ABC ) . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC . Mệnh đề nào sau đây sai? A. HK ^ ( SBC ) . B. BC ^ ( SAH ) . C. BC ^ ( SAB ) . D. SB ^ ( CHK ) . Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI? 1 1 sin x A. ( tan x ) ᄁ = . B. ( sin x ) ᄁ = cos x . C. ( cot x ) ᄁ = - . D. lim =0 . cos 2 x sin 2 x xᄁ 0 x Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d . Với mỗi điểm A thuộc ( P ) và mỗi điểm B thuộc ( Q ) thì ta có AB vuông góc với d . B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. C. Nếu hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( R ) thì giao tuyến của ( P ) và ( Q ) nếu có cũng sẽ vuông góc với ( R ) . D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. ax + 7 x 2 Câu 6: Hàm số f ( x ) = liên tục trên ᄁ nếu a bằng: 3x − 1 x < 2 A. 3 . B. − 1 . C. 7 . D. 0 . Câu 7: Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 2 3 3 2 A. tan j = . B. tan j = . C. tan j = . D. tan j = . 2 3 3 3 r uuur r uuur r uuur uuur Câu 8: Cho hình lăng trụ ABC . A ᄁB ᄁC ᄁ. Đặt a = AA ᄁ, b = AB, c = AC. Hãy biểu diễn vectơ B ᄁC theo r r r các vectơ a, b , c . Trang 1/4
- uuur r r r uuur r r r uuur r r r uuur r r r A. B ᄁC = - a + b - c. B. B ᄁC = - a - b + c. C. B ᄁC = a + b - c. D. B ᄁC = a + b + c. Câu 9: Với c, k là hằng số và k nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI? x k = +ᄁ c A. xlim c=c. B. xlim . C. xlim x k = +ᄁ . D. xlim =0. ᄁ +ᄁ ᄁ +ᄁ ᄁ -ᄁ ᄁ -ᄁ xk Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh Cạnh bằng 4a . bên SA = 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm của H của đoạn thẳng AO . Tính khoảng cách d giữa các đường thẳng SD và AB . 3a 2 A. d = 4 a 22 . B. d = 2a. C. d = 4 a. D. d = . 11 11 4 x2 − x + 1 Câu 11: Giới hạn lim bằng: x − x +1 A. 2. B. 1. C. 1. D. 2. Câu 12: Khẳng định nào đúng: x +1 x +1 A. Hàm số f ( x ) = liên tục trên ᄁ . B. Hàm số f ( x ) = liên tục trên ᄁ . x −1 x −1 x +1 x +1 C. Hàm số f ( x ) = 2 liên tục trên ᄁ . D. Hàm số f ( x ) = liên tục trên ᄁ . x +1 x −1 Câu 13: Giả sử lim 1 + ax − 1 = L . Hệ số a bằng bao nhiêu để L = 3 . x 0 2x A. −12 B. 6 C. 12 D. −6 Câu 14: Đạo hàm của hàm số y = 3sin x + cos3x là: A. y ' = −3cos x + 3sin 3 x. B. y ' = 3cos x − sin 3 x. C. y ' = 3cos x − 3sin 3 x. D. y ' = 3cos x + sin 3 x. Câu 15: Trong không gian các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 16: Giả sử u = u ( x ) , v = v ( x ) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào SAI? A. ( u + v ) ' = u '+ v ' . B. ( u - v ) ' = u '- v ' . �� u u 'v - v 'u C. ᄁᄁᄁ�� ᄁᄁ ' = vᄁ v2 ( v = v ( x ) ᄁ 0) . D. ( uv ) ' = u ' v - v 'u . Câu 17: Cho hình hộp ABCD. A ᄁB ᄁC ᄁD ᄁ tâm O. Khẳng định nào dưới đây là sai ? uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuuur uuur A. AB + AA ᄁ = AD + DD ᄁ. B. AB + BC + CC ᄁ = AD ᄁ+ D ᄁO + OC ᄁ. uuur uuur uuur uuuur r uuuur uuur uuur uuur C. AB + BC ᄁ+ CD + D ᄁA = 0. D. AC ᄁ = AB + AD + AA ᄁ. Câu 18: Giả sử xlim ᄁ x f ( x ) = L và lim g ( x ) = M . Mệnh đề nào sau đây SAI? xᄁ x 0 0 Trang 2/4
- A. xlim � f ( x ) - g( x ) � =L- M . B. xlim � f ( x ) + g( x ) � =L +M . ᄁ x � 0 � ᄁ x � 0 � f ( x) L � C. xlim = . D. xlim f ( x ) . g( x ) � = L. M . ᄁ x 0 g( x ) ᄁ x � � M 0 Câu 19: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa AC và DA ' là: A. 60 0. B. 450. C. 120 0. D. 90 0. Câu 20: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P ) , trong đó a ^ ( P) . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Nếu b ^ ( P ) thì a P b. B. Nếu a ^ b thì b P ( P ) . C. Nếu b ᄁ ( P ) thì b ^ a. D. Nếu b P a thì b ^ ( P ) . Câu 21: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. lim 3x + 3 − 2 = 0 . B. lim 3x + 3 − 2 = + . x 1x − 3x + 2 x 1 x − 3x + 2 x+3−2 x+3 −2 C. lim 3 không tồn tại. D. lim 3 =− . x 1 x − 3x + 2 x 1 x − 3x + 2 x 2 + 2x - 3 Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = . là: x +2 x2 + 4x +5 x 2 + 6x +7 3 x 2 + 8x +1 A. y ' = 2 . B. y ' = 2 . C. y ' = 1 + 2 . D. y ' = 2 . ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) π Câu 23: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hoành độ x0 = là: 4 1 2 A. 1. B. . C. 2. D. . 2 2 Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn khẳng định sai? A. Góc giữa AC và B ' D ' bằng 90 0. B. Góc giữa AD và B ' C bằng 450. C. Góc giữa BD và A ' C ' bằng 90 0. D. Góc giữa B ' D ' và AA ' bằng 60 0. Câu 25: Cho hàm số y = sin 2 + x 2 . Đạo hàm y’ của hàm số là: ( x + 1) x A. cos 2 + x 2 . B. − cos 2 + x 2 . 2 + x2 2 + x2 2x + 2 x C. cos 2 + x 2 . D. cos 2 + x 2 . 2 + x2 2 + x2 Câu 26: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 + 5t + 2 , trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 5 là: A. 12m / s2 . B. 17 m / s 2 . C. 24m / s 2 . D. 14m / s2 . x2 + 1 khi x < 1 Câu 27: Cho hàm số f ( x ) = 1 − x . Khi đó lim− f ( x ) bằng: x 1 2 x − 2 khi x 1 A. + . B. 2 . C. 0 . D. − . Trang 3/4
- Câu 28: Cho y = 3sinx + 2cosx. Giá trị biểu thức A = y ''+ y là: A. 0. B. A = 6sin x + 4cos x . C. 2. D. A = 4cos x . Câu 29: Đồ thị hàm số f ( x ) = x - 3 x + 1 nhận đường thẳng (d): y = m ( x - 1) - 1 làm tiếp tuyến khi 3 m bằng: 9 9 A. m = 0; m = . B. m = 0; m = 4 . C. m = - ;m = 0 . D. m = - 4; m = 0 . 4 4 Câu 30: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 − 9t + 2 (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12m/s2. B. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2. C. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0. D. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18m/s. II. PHẦN TỰ LUẬN. −2 x − 11 Câu 31: (0.5 điểm) Tính giới hạn: lim . x + 5x + 3 x − 2x − 1 Câu 32: (0.5 điểm) Tính giới hạn: lim . x 1 x 2 − 12x + 11 Câu 33: (0.5 điểm) Cho hàm số y = 2x3 3x2 + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với 3 (C) tại điểm có hoành độ x = . 2 Câu 34: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, SA ⊥ (ABCD ) và SA = a 6 . a) Chứng minh : (SBD ) ⊥ (SAC ) . b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD). HẾT Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 119 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 77 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 50 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007
5 p | 37 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008
5 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn