Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
- SỞ GD & ĐT ĐẮK NÔNG ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài:90 phút; (Đề có 3 trang) (30 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm) Câu 1: Cho đường thẳng ( d ) : x − 2 y + 1 = 0 . Nếu đường thẳng ( ∆ ) đi qua M ( 1; −1) và song song với ( d ) thì ( ∆ ) có phương trình là: A. x − 2 y + 3 = 0. B. x + 2 y + 1 = 0. C. x − 2 y + 5 = 0. D. x − 2 y − 3 = 0. tan 2 α − sin 2 α Câu 2: Kết quả của biểu thức sau khi rút gọn là: cot 2 α − cos 2 α A. tan 6 α . B. − cot 6 α . C. − tan 6 α . D. cot 6 α . Câu 3: Với mọi α , ta có : sin α + cos α bằng: � π� � π� �π � � π� A. 2 sin � α− � . B. 2 cos � α+ � . C. − 2 cos � − α � . α+ � D. 2 sin � . � 4� � 4� �4 � � 4� Câu 4: Tam giác ABC có a = 6, b = 4 2, c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 . Số đo góc BAM là: A. 800 45'. B. 70031'. C. 600 23'. D. 50037 '. Câu 5: Chọn khẳng định sai: 1 1 A. sin a sin b = � cos ( a − b ) − cos ( a + b ) � . B. sin a sin b = �cos ( a + b ) − cos ( a − b ) � . 2� � 2� � C. cos ( a + b ) = cos a cos b − sin a sin b. D. 2 cos 2 a = 1 + cos 2a. �3π � Câu 6: Với mọi α , sin � + α � bằng: �2 � A. − cos α . B. cos α . C. − sin α . D. sin α . Câu 7: Với giá trị nào của m thì f ( x ) = ( 2 − m ) x 2 − 2 x + 1 luôn dương: A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m < 1. Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 3 x + 1 > 0 là : 2 � 1� � 1� A. x ��−�; ��( 1; +�) . B. x � −�; �( 1; +�) . � 2� � 2� � 1� � 1� C. x ��−�; � �[ 1; +�) . D. x � −�; �[ 1; +�) . � 2� � 2� Câu 9: Cho f ( x ) = ( x + 2 ) ( 4 x − 1) .Biểu thức f ( x ) 0 khi : −3 x + 5 � 5� 1 1 5� � A. x �( −�; −2] � ; . B. x �( −�; −2] �� ; �. 4 3� � 4 3� � �1 5� �1 5� C. x �( −�; −2 ) �� ; � . D. x �( −�; −2 ) � ; . �4 3� �4 3� Trang 1/4 Mã đề thi 132
- Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai: a+b A. ab ; ∀a, b 0. B. { ca 0 �� x �−�; � . � m� Câu 13: Cho Elip có phương trình : 9 x 2 + 25 y 2 = 225 . Tọa độ 2 tiêu điểm của Elip là: A. F1 (5; 0), F2 (−5; 0). B. F1 (−5; −3), F2 (5;3). C. F1 (−4; 0), F2 (4; 0). D. F1 (−3;0), F2 (3;0). 0 x 10 0 y 9 Câu 14: Cho x, y là các số thỏa mãn hệ bất phương trình . 2x + y 14 2x + 5 y 30 Biểu thức F ( x, y ) = 4 x + 3 y có giá trị nhỏ nhất khi : A. F (0;10) = 30. B. F (4;5) = 31. C. F (5; 4) = 32. D. F (10; 2) = 46. Câu 15: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ? A. x 2 + y 2 − 10 y + 1 = 0. B. x 2 + y 2 + 6 x + 5 y + 9 = 0. C. x 2 + y 2 − 2 x − 10 y = 0. D. x 2 + y 2 − 5 = 0. Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 1 < 3 x + 5 là : �1 � � 4 1� �4 � � −4 � A. x �� ; +�� . B. x ��− ; � . C. x ��− ; +�� . D. x � −�; . �2 � � 5 2� �5 � � 5 � Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x2 y2 A. − =1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = −1 . 25 16 −25 9 34 25 100 81 Câu 18: Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x: A. f ( x ) = x 2 + 5 x − 2018. B. f ( x ) = − x 2 + 3x − 10. C. f ( x ) = x 2 − 2 x + 5. D. f ( x ) = x 2 − 4 x + 4. Câu 19: Bảng sau đây trích từ sổ theo dõi bán hàng của một cửa hàng bán xe máy. Số xe bán trong ngày 0 1 2 3 4 5 Tần số 2 13 15 12 7 3 Phương sai cho ở bảng số liệu trên là : A. s 2 1, 65. B. s 2 1,57. C. s 2 1, 45. D. s 2 1, 75. r Câu 20: Đường thẳng d đi qua điểm M(3;2) có véc tơ chỉ phương u = (3, −2) có phương trình tham số là: x = −2 + 3t x = 3 − 2t x = −3 + 3t x = 3 − 3t A. . B. . C. . D. . y = −3 + 2t y = 2 − 3t y = 2 − 2t y = −2 + 2t Trang 2/4 Mã đề thi 132
- Câu 21: Cho tam giác ABC biết A(2; −1) , B (1; 2) C (2; −4) . Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống BC. Độ dài AH là: 3 3 A. . B. . C. 3. D. 3. 37 2 Câu 22: Chọn khẳng định đúng: u+v u−v u+v u−v A. cos u − cos v = 2sin sin . B. sin u − sin v = 2 sin cos . 2 2 2 2 u+v u −v u+v u−v C. cos u − cos v = −2 cos sin . D. sin u − sin v = 2 cos sin . 2 2 2 2 Câu 23: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x 2 + 2 y 2 − 4 x − 8 y + 1 = 0 . B. x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 . C. 4 x 2 + y 2 − 10 x − 6 y − 2 = 0 . D. x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 20 = 0 . π 2π 3π 8π Câu 24: Kết quả của biểu thức A = cos + cos + cos + ... + cos bằng: 9 9 9 9 5π A. A = 0. B. A = 1. C. A = −1. D. A = cos . 9 Câu 25: Cho 4 x − 3 y = 15 thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 + y 2 là: A. 3. B. 9. C. 5. D. 4. Câu 26: Với giá trị nào của m thì phương trình mx 2 − 2 ( m − 1) x + 4m − 1 = 0 có các nghiệm âm: 1 −1 + 13 1 −1 + 13 1 −1 + 13 1 −1 + 13 A. m . B. < m . C. m< . D. < m < . 4 6 4 6 4 6 4 6 Câu 27: Tâm của đường tròn (C) có phương trình ( x − 5 ) + ( y + 3) = 25 là: 2 2 A. (5;3). B. (5;3). C. (5;3). D. (5;3). Câu 28: Giá trị lớn nhất của biểu thức sin 4 α + cos 4 α là: 1 1 A. 1. B. 1. C. . D. . 4 2 Câu 29: Cho ∆ABC có a = 6, b = 8, c = 10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 12. C. 24. D. 30. 1 Câu30: Nếu sin α + cos α = thì sin 2α bằng: 2 −3 3 3 3 A. . B. . C. . D. − . 4 8 4 8 II. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5điểm) −4 3π Câu 1(1điểm): Cho tan α = với < α < 2π . Tính sin α ; cos α ? 5 2 2 2x − 2 Câu 2( 0.5 điểm): Giải bất phương trình : 1 + < . x−2 x+2 Câu 3(0.5 điểm): Viết phương trình đường tròn tâm I(4,1) và đi qua điểm A(2,3). Câu 4(0.5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường tròn ( C ) : x + y − 4 x − 2 y − 1 = 0 và đường 2 2 thẳng d : x + y + 1 = 0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến ( C ) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900 . Trang 3/4 Mã đề thi 132
- HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 120 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 91 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 36 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 82 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 55 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007
5 p | 37 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008
5 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn