intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL HSG cấp tỉnh môn Toán 12 lần 1 năm 2015 – Sở GD&ĐT Thanh Hoá

Chia sẻ: Pavel Korchagin | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

113
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kì thi học sinh giỏi là kì thi quan trọng đối với mỗi học sinh. Dưới đây là Đề thi KSCL HSG cấp tỉnh môn Toán 12 lần 1 năm 2016 – Sở GD&ĐT Thanh Hoá giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL HSG cấp tỉnh môn Toán 12 lần 1 năm 2015 – Sở GD&ĐT Thanh Hoá

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KSCL HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA Năm học: 2015 – 2016  Môn thi: TOÁN ĐỀ CHINH TH ́ ƯC ́ Lớp 12 THPT Sô bao danh ́ ́  Ngay thi 25/04/2015. ̀ ............................. Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này có 01 trang, gồm 05 câu. Câu I (4,0 điểm) Cho hàm số  y = x 3 + x 2 − x + 2 có đồ thị (C).  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Đường thẳng d đi qua điểm M(0; 2) và có hệ số góc k. Tìm k để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm  phân biệt M, N, P và hai điểm N, P có hoành độ lần lượt là  x1 , x2  thỏa mãn: x13 − (k + 3) x1 x23 − (k + 3) x2 + +2=0 x1 + 1 x2 + 1 Câu II (4,0 điểm) sin3 x.sin3x + cos3 x.cos3x 1 =− 1. Giải phương trình:  � π� � π� 8 tan �x − � .tan �x + � � 6� � 3� x2 y + x2 + 1 = 2 x x2 y + 2 2. Giải hệ phương trình:   ( x, y R) y 3 ( x 6 − 1) + 3 y ( x 2 − 2) + 3 y 2 + 4 = 0 Câu III (4,0 điểm) 1. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn  1 2 2 x 1 2 2, y 0, z 0  và  x y z 1 . Tìm giá  trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P 2 2 (x y) ( x z) 8 ( y z)2 75 x + x +1 − 7 5+ x +1 + 2014 x 2014 2. Tìm giá trị  của tham số  m để  hệ  bất phương trình   có nghiệm  x 2 − (m + 2) x + 2m + 3 0 thực. Câu IV (4,0 điểm) 1. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ M, tính xác  suất để  số  được chọn có đúng 4 chữ  số  lẻ  và chữ  số  0 đứng giữa hai chữ  số  lẻ  (các chữ  số  liền   trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ). 2. Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ  Oxy,  cho  điểm  E(3; 4),  đường thẳng   d : x y 1 0   và đường  tròn  (C ) : x 2 y 2 4 x 2 y 4 0 . Gọi M   là điểm thuộc đường thẳng d và nằm ngoài đường tròn  (C). Từ  M kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) (A, B là các tiếp điểm). Gọi (E) là đường  tròn tâm E và tiếp xúc với đường thẳng AB. Tìm tọa độ điểm M sao cho đường tròn (E) có chu vi lớn  nhất.  Câu V (4,0 điểm) 1. Cho hình chóp S.ABCD có SA =  x , tất cả các cạnh còn lại có độ  dài bằng 1. Tính thể  tích khối   chóp đó theo  x  và tìm  x  để thể tích đó là lớn nhất.
  2. x + 1 y −1 z + 3 2.  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   đường   thẳng   d : = = ,   điểm  2 1 −2 �3 3 −1 � và mặt cầu  ( S ) : x + y + z − 2 x − 4 y + 6 z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P)  2 2 2 M�; ; � �2 2 2 � 3 song song với d, tiếp xúc với (S) và khoảng cách từ M đến (P) bằng  . 2 ………………………………..HẾT…………………………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN Câu I.2 ­ Đường thẳng d có phương trình  y = kx + 2 ­ Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là: x3 + x 2 − x + 2 = kx + 2(1) x=0 x 2 + x − k − 1 = 0 (2) ­d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt   phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt                                                     phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 5 ∆>0 k >−                                                    � � �� 4 (*) −k − 1 0 k −1 x1 + x2 = −1 Khi đó,  x1 , x2  là các nghiệm của phương trình (2) nên   (3) x1.x2 = − k − 1 Ta có,  x1 − (k + 3) x1 = x1 � 3 ( 2 � ) �x1 + x1 − k − 1 − ( x1 + 2 ) �= − x1 ( x1 + 2 ) Tương tự,      x2 − (k + 3) x2 = − x2 ( x2 + 2 ) 3 Do đó, từ  x13 − (k + 3) x1 x23 − (k + 3) x2 + −2=0 x1 + 1 x2 + 1 − x1 ( x1 + 2) − x2 ( x2 + 2) � + −2=0 x1 + 1 x2 + 1 x1 x � x1 + + x2 + 2 + 2 = 0 x1 + 1 x2 + 1 2 x1 x2 + x1 + x2 � ( x1 + x2 ) + +2=0 x1 x2 + ( x1 + x2 ) + 1 2( −k − 1) − 1 � −1 + + 2 = 0, do (3) −k − 1 − 1 + 1                                             � k = 0   Kết hợp với (*), ta thấy  k = 0  thỏa mãn. Câu II.1
  3. π sin( x − ) 0 6 π cos( x − ) 0 6 * Điều kiện:  π sin( x + ) 0 3 π cos( x + ) 0 3 * Ta có:  tan( x − 6 ) tan( x + π3 ) = −1. π 1 * Nên:  (1) � sin 3 x.sin 3 x + cos3 x.cos 3 x = 8 1                  � sin 2 x.s inx.sin 3 x + cos 2 x.cos x.cos 3 x = 8 1 1 1 � −(1 − cos 2 x). (cos4x ­ co s 2 x) + cos 2 x. (cos4x + co s 2 x) = 2 2 8 1 1 � 2 cos 2 x cos 4 x ­ cos 4 x + cos 2 x = � cos 4 x(2 cos 2 x − 1) + cos 2 x = 4 4 1 � cos4 x.cos2 x + cos2 x = 4 � 4(2 cos 2 x − 1)cos2 x + 4.cos2 x − 1 = 0 � 8cos3 2 x = 1 2 π x = + kπ 1 6 � cos2 x = � (k �Z). 2 π x = − + kπ 6 π Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình là:   x = − + kπ (k Z).               6 Câu II.2 Điều kiện:  x 2 y 2 .  Gọi hai phương trình lần lượt là (1) và (2)  (2) x 6 y 3 3 x 2 y y 3 3 y 2 3 y 1 3( y 1) ( x 2 y )3 3 x 2 y ( y 1) 3 3( y 1)  (3) Xét hàm số  f (t ) t 3 3t  có  f '(t ) = 3t 2 + 3 > 0, ∀t R Do đó  (3) � f ( x 2 y ) = f ( y − 1) � x 2 y = y − 1, ( y �−1). Thế vào (1) ta được  x 2 y x 2 1 2 x y 1 x 2 ( y 1) 2 x y 1 1 0 ( x y 1 1) 2 0 x y 1 1 Do đó hệ đã cho tương đương với  x2 y x2 1 y 2 x2 x y 1 1 x2 y y 1 x 2 (2 x 2 ) x 2 1 (4) 2 x y y 1 x 0 x 0 (4) x 4 3x 2 1 0 ( x 2 1) 2 x2 0 ( x2 x 1)( x 2 x 1) 0 1 5 x 2 1 5 1 5 .  Do x > 0 nên  x hoặc  x 1 5 2 2 x 2 1 5 1 5 1 5 1 5 Với  x y .  Với  x y  . 2 2 2 2
  4. 1 5 1 5 1 5 1 5 Vậy hệ đã cho có nghiệm  ( x; y ) ; , ( x; y ) ; 2 2 2 2 Câu III.1 1 1 1 1 1 1 Ta có  P 2 2 2 2 ( 1 z) ( 1 y ) 8 ( 1 x) (1 y ) (1 z ) 8 (1 x) 2 2 1 1 1 Ta sẽ chứng minh  2 2 (1 y ) (1 z ) 1 yz 1 1 1 Thật vậy:  2 2 (1 yz )[(1 z ) 2 (1 y ) 2 ] [(1 z )(1 y )]2 .  (1 y ) (1 z ) 1 yz (1 yz )(2 2 z 2 y z 2 y 2 ) (1 zy z y ) 2 2( z y )(1 zy ) 2(1 yz ) (1 zy )( y z ) 2 2 zy (1 yz ) (1 zy ) 2 2( z y )(1 zy ) ( z y)2 (1 zy )( y z ) 2 2 4 yz 2 y 2 z 2 (1 yz ) 2 ( y z) 2 4 yz 0 yz ( y z ) 2 (1 yz ) 2 0  (hiển nhiên đúng). Dấu “=” xảy ra khi  y z 1 . 2 y z y z ( 1 x) 2 (1 x) 2 Ta lại có   yz   yz 2 2 4 4 1 1 1 1 4 Do đó  (1 y ) 2 (1 z ) 2 1 yz (1 x) 2 4 (1 x) 2 1 4 4 1   P 4 (1 x) 2 8 ( x 1) 2 2 Do  1 2 2 x 1 2 2  nên  ( x 1) [0;8) . 4 1 Đặt  t (1 x) 2 t [0;8)  và  P 4 t 8 t 4 1 4 1 3t 2 72t 240 Xét  f (t )  với  t [0;8) .  f ' (t ) 4 t 8 t (4 t ) 2 (8 t ) 2 (4 t ) 2 (8 t ) 2 f ' (t ) 0 3t 2 72t 240 0 t 4; t 20 (loại) Bảng biến thiên  t 0                             4                          8 f’(t)                ­               0         + 9                                                     8 f(t) 3                               4 2 (1 x) 4 3 3 x 3 Do đó  P f (t )  và  P  khi  y z 1 4 4 y z 1 x y z 1 3 Vậy  min P  khi  x 3, y z 1 4 Câu III.2  Điều kiện:  x −1   x +1 x +1 (1) � 75 x.7 − 75.7 �2014 − 2014 x x +1 �7 (75 x − 75 ) �2014(1 − x) (3)
  5. 7 x+1 (75 x − 75 ) > 0 x +1 +) Với  x > 1 �� 7 (75x − 75 ) > 2014(1 − x) (4)   2014(1 − x) < 0 (3), (4)  (3) : vô nghiệm khi  x > 1   +) Với  x �[ −1; 1] � (3) :  luôn đúng. Hệ có nghiệm  � x2 − (m + 2) x + 2m + 3 �0  có nghiệm  ∀x �[ −1; 1] x 2 − 2x + 3                         ۳ m = f ( x)  có nghiệm  ∀x �[ −1; 1] x−2                         ۳ m min f ( x) = −2   [ −1; 1] Vậy,  m −2   Câu IV.1 Xét các số có 9 chữ số khác nhau: ­ Có 9 cách chọn chữ số ở vị trí đầu tiên. ­ Có  A98  cách chọn 8 chữ số tiếp theo  Do đó số các số có 9 chữ số khác nhau là: 9. A98 = 3265920  Xét các số thỏa mãn đề bài: ­ Có  C54  cách chọn 4 chữ số lẻ. ­ Đầu tiên ta xếp vị trí cho chữ số 0, do chữ số 0 không thể đứng đầu và cuối nên có 7 cách xếp.           ­ Tiếp theo ta có  A42  cách chọn và xếp hai chữ số lẻ đứng hai bên chữ số 0.  ­ Cuối cùng ta có 6! cách xếp 6 chữ số còn lại vào 6 vị trí còn lại. Gọi A là biến cố đã cho, khi đó n( A) C54 .7. A42 .6! 302400. 302400 5 Vậy xác suất cần tìm là  P ( A) . 3265920 54 Câu IV.2 Đường tròn (C) có tâm  I ( 2;1) , bán kính  R 3 . Do  M d  nên  M (a;1 a ) . Do M nằm ngoài (C) nên  IM R IM 2 9 (a 2) 2 ( a) 2 9 2a 2 4a 5 0  (*)  Ta có  MA2 MB 2 IM 2 IA2 (a 2) 2 ( a) 2 9 2a 2 4a 5 Do đó tọa độ của A, B thỏa mãn phương trình: ( x a ) 2 ( y a 1) 2 2a 2 4a 5   x 2 y 2 2ax 2(a 1) y 6a 6 0  (1) Do A, B thuộc (C) nên tọa độ của A, B thỏa mãn phương trình   x 2 y 2 4 x 2 y 4 0 (2). Trừ theo vế của (1) cho (2) ta được  (a 2) x ay 3a 5 0 (3)  Do tọa độ của A, B thỏa mãn (3) nên (3) chính là phương trình của đường thẳng  đi qua A, B.  +) Do (E) tiếp xúc với   nên (E) có bán kính  R1 d ( E , ) Chu vi của (E) lớn nhất  R1  lớn nhất d ( E , )  lớn nhất  5 11 Nhận thấy đường thẳng   luôn đi qua điểm  K ; 2 2 10 Gọi H là hình chiếu vuông góc của E lên    d ( E , ) EH EK 2 Dấu “=” xảy ra khi  H K EK . 1 3 Ta có  EK ; ,   có vectơ chỉ phương  u (a; a 2) 2 2 1 3 Do đó  EK EK .u 0 a (a 2) 0 a 3  (thỏa mãn (*)) 2 2 Vậy  M 3;4 là điểm cần tìm. Câu V.1
  6. S B A H O C D Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD) Do SB = SC = SD nên HB = HC = HD, suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Mặt khác, tam giác BCD cân tại C nên H thuộc CO, với O là giao của AC và BD. Lại có,  ∆CBD = ∆ABD = ∆SBD � OC = OA = OS  nên  ∆SAC  vuông tại S  � AC = x2 + 1 1 1 1 x Ta có,  2 = 2+ � SH = SH SA SC 2 x2 + 1 1 ABCD là hình thoi � AC ⊥ BD � OB = AB 2 − AO 2 = 3 − x2 2 1 1 2 1 +  S ABCD = AC.BD = x + 1. 3 − x 2 � V = x 3 − x 2 2 2 6 1 1 x2 + 3 − x2 1 + Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có,  V = x 3 − x 2 . = 6 6 2 4 1 6   V có giá trị lớn nhất là   khi  x = 3 − x 2 � x = 4 2 Câu V.2 3 3 Mặt cầu  ( S )  có tâm  I ( 1; 2; −3)  bán kính  R = 3 ,  d ( I , ( P ) ) = 3 = 2d ( M , ( P ) ) ,  IM = < R  nên M nằm  2 trong (S). Gọi  K = MI ( P ) .  Do  d ( I , ( P ) ) = 2d ( M , ( P ) ) � IK = 2MK mà  IK > IM nên M là trung điểm của KI nên tọa độ  K ( 2;1; 2 ) r Gọi  n = ( a; b; c ) , a 2 + b 2 + c 2 0  ta có r d / / ( P ) � 2a + b − 2c = 0 � b = 2c − 2a � n = ( a; 2c − 2a; c ) . PT của (P) có dạng  a ( x − 2 ) + ( 2c − 2a ) ( y − 1) + c ( z − 2 ) = 0 . − a + 2c − 2a − 5c Ta lại có  d ( I , ( P ) ) = 3 � = 3 � a 2 + 2ac + c 2 = 5a 2 − 8ac + 5c 2      a 2 + ( 2c − 2 a ) + c 2 2 a = 2c � 4a 2 − 10ac + 4c 2 = 0 � c = 2a Với  a = 2c  chọn  a = 2 � c = 1, b = −2  PT của  ( P ) : 2 x − 2 y + z − 4 = 0.   Với  2a = c  chọn  a = 1 � c = 2, b = 2  PT của  ( P ) : x + 2 y + 2 z − 8 = 0.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2