intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN VI NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi: Địa lí<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> <br /> Mã đề: 110<br /> Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những<br /> ngành công nghiệp nào sau đây?<br /> A. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may.<br /> B. Hóa chất, phân bón, điện tử, chế biến nông sản.<br /> C. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.<br /> D. Điện tử, dệt, may, hóa chất, phân bón.<br /> Câu 42: Cho bảng số liệu:<br /> TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: Tuổi)<br /> Nước<br /> In-đô-nê-xi-a<br /> Phi-líp-pin<br /> Thái Lan<br /> Việt Nam<br /> Nam<br /> 69<br /> 65<br /> 72<br /> 71<br /> Nữ<br /> 73<br /> 72<br /> 79<br /> 76<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số<br /> quốc gia, năm 2016?<br /> A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam.<br /> B. Phi-líp-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a.<br /> C. Việt Nam cao hơn Phi-líp-pin.<br /> D. Thái Lan cao nhất.<br /> Câu 43: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ:<br /> A. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.<br /> B. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.<br /> C. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.<br /> D. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.<br /> Câu 44: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là<br /> A. Hồng Kông, Ma Cao.<br /> B. Bắc Kinh, Ma Cao.<br /> C. Quảng Châu, Hồng Kông.<br /> D. Thượng Hải, Bắc Kinh.<br /> Câu 45: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan?<br /> A. Đức Xuyên.<br /> B. Buôn Kuôp.<br /> C. Xrê Pôk.<br /> D. Yaly.<br /> Câu 46: Đặc điểm đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là:<br /> A. Có thế mạnh phát triển lâu dài.<br /> B. Phát triển nhiều ở trung du và miền núi.<br /> C. Xuất khẩu với giá trị cao.<br /> D. Tiêu thụ với số lượng lớn trong nước.<br /> Câu 47: Nguyên nhân quan trọng khiến nghề cá trở thành thế mạnh của Duyên hải Nam Trung Bộ là:<br /> A. thị trượng tiêu thụ ngày càng lớn.<br /> B. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hản sản.<br /> C. phương tiện, ngư cụ ngày càng hiện đại.<br /> D. các tỉnh đều giáp biển, nhiều bãi cá, bãi tôm.<br /> Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào dưới đây là đô thi ̣đ ặc biệt?<br /> A. Hải Phòng.<br /> B. Đà Nẵng<br /> C. Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> D. Cần Thơ.<br /> Câu 49: Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)<br /> Năm<br /> 1995<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2012<br /> 2014<br /> Khai thác<br /> 1195<br /> 1988<br /> 2414<br /> 2705<br /> 2920<br /> Trang 1/1- Mã Đề 110<br /> <br /> Nuôi trồng<br /> 389<br /> 1479<br /> 2728<br /> 3115<br /> 3413<br /> Dựa vào bảng số liệu, cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác năm 2014 so với 1995 là:<br /> A. 399,8%<br /> B. 244,4%<br /> C. 199,8%<br /> D. 450,0%<br /> Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết địa điểm nào sau đây không phải là trung<br /> tâm công nghiệp?<br /> A. Phan Thiết.<br /> B. Thủ Dầu Một.<br /> C. Bảo Lộc.<br /> D. Biên Hòa.<br /> Câu 51: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới<br /> A. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp.<br /> B. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.<br /> C. khoảng cách giàu nghèo không còn.<br /> D. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp.<br /> Câu 52: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta?<br /> A. Tư liệu sản xuất.<br /> B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.<br /> C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. Hàng nông, lâm, thủy sản.<br /> Câu 53: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là<br /> A. tốc độ phát triển mạnh.<br /> B. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.<br /> C. mang tính phục vụ quốc tế.<br /> D. giải quyết nhiều việc làm cho lao động.<br /> Câu 54: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là<br /> A. lãnh hải.<br /> B. tiếp giáp lãnh hải.<br /> C. đặc quyền kinh tế.<br /> D. nội thủy.<br /> Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ không có khu<br /> kinh tế ven biển nào sau đây?<br /> A. Chu Lai<br /> B. Dung Quất<br /> C. Chân Mây - Lăng Cô D. Nhơn Hội.<br /> Câu 56: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là:<br /> A. Hải Phòng - Đà Nẵng.<br /> B. Hải Phòng - Vũng Tàu.<br /> C. Hải Phòng - Cam Ranh.<br /> D. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> Câu 57: Cho biểu đồ sau:<br /> Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004<br /> tỉ USD<br /> 600<br /> <br /> 565.7<br /> 479.2<br /> <br /> 500<br /> <br /> 379.5<br /> <br /> 400<br /> 300<br /> <br /> 454.5<br /> <br /> 443.1<br /> 403.5<br /> 349.1<br /> <br /> 335.9<br /> 287.6<br /> 235.4<br /> <br /> Xuất khẩu<br /> Nhập khẩu<br /> <br /> 200<br /> 100<br /> 0<br /> <br /> năm<br /> 1990<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2001<br /> <br /> 2004<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?<br /> A. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.<br /> B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.<br /> C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.<br /> D. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu.<br /> Câu 58: Đất mặn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở<br /> A. vùng thượng nguồn sông Mê Kông.<br /> B. dọc các cửa sông.<br /> Trang 2/2- Mã Đề 110<br /> <br /> C. vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.<br /> D. vùng trũng thấp Đồng Tháp Mười và tứ giác Long Xuyên.<br /> Câu 59: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta nhằm<br /> A. nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.<br /> B. đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới.<br /> C. giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay.<br /> D. tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng.<br /> Câu 60: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có<br /> A. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ.<br /> B. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.<br /> C. nhiều đất badan và khí hậu cận xích đạo.<br /> D. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.<br /> Câu 61: Cho bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2009<br /> 2011<br /> 2014<br /> Diện tích (nghìn ha)<br /> 7 329,2<br /> 7 437,2<br /> 7 655,4<br /> 7816,2<br /> Sản lượng (nghìn tấn)<br /> 35 832,9<br /> 38 950,2<br /> 42 398,5<br /> 44 974,6<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số<br /> liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Đường.<br /> B. Kết hợp.<br /> C. Cột.<br /> D. Miền.<br /> Câu 62: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không có biểu hiện nào sau đây?<br /> A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.<br /> B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.<br /> C. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng.<br /> D. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao.<br /> Câu 63: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?<br /> A. Chăn nuôi đại gia súc.<br /> B. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.<br /> C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.<br /> D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.<br /> Câu 64: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do:<br /> A. có đất đai 70% phù sa màu mỡ.<br /> B. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời.<br /> C. vùng có khí hậu thuận lợi.<br /> D. có trình độ thâm canh lúa nước cao.<br /> Câu 65: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là<br /> A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.<br /> B. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.<br /> C. làm khí hậu mang tính hải dương điều hòa hơn. D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.<br /> Câu 66: Vấn đề năng lượng của Đông Nam Bộ không được giải quyết theo hướng nào?<br /> A. Xây dựng các nhà máy điện nguyên tử.<br /> B. Xây dựng các nhà máy thủy điện trên các hệ thống sông.<br /> C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện tuốc bin khí.<br /> D. Sử dụng lưới điện quốc gia qua đường dây siêu cao áp 500kV<br /> Câu 67: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc?<br /> A. Đồng bằng trung tâm<br /> B. Ven biển Thái Bình Dương.<br /> C. Ven biển Đại Tây Dương<br /> D. Các bồn địa, cao nguyên phía Tây.<br /> Câu 68: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?<br /> A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.<br /> B. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C<br /> C. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.<br /> D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C<br /> Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai<br /> thác cao nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ?<br /> A. Khánh Hòa.<br /> B. Bình Thuận.<br /> C. Quảng Ngãi.<br /> D. Bình Định.<br /> Câu 70: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ:<br /> Trang 3/3- Mã Đề 110<br /> <br /> A. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.<br /> B. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.<br /> C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.<br /> D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.<br /> Câu 71: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014<br /> <br /> Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của<br /> nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?<br /> A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> Câu 72: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu<br /> vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:<br /> A. 53,9% - 20,0% - 26,1%<br /> B. 57,2% - 18,2% - 24,6%<br /> C. 53,7% - 18,2% - 24,1%<br /> D. 25,0% - 16,4% - 58,6%<br /> Câu 73: Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là<br /> A. Ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa.<br /> B. Tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp.<br /> C. Xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp. D. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy.<br /> Câu 74: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do:<br /> A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển ở mức cao so với khu vực và thế giới.<br /> B. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng các đô thị.<br /> C. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.<br /> D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.<br /> Câu 75: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là gì?<br /> A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.<br /> B. Xây dựng môi trường hòa bình và ổn định.<br /> C. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao.<br /> D. 10/11 quốc gia trở thành thành viên của ASEAN.<br /> Câu 76: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nào của Bắc Trung Bộ theo chiều<br /> sắp xếp từ nam - bắc?<br /> A. Chân Mây, Vũng Áng, Nhật Lệ.<br /> B. Thuận An, Vũng Áng, Cửa lò.<br /> C. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An.<br /> D. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng.<br /> Câu 77: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là<br /> Trang 4/4- Mã Đề 110<br /> <br /> A. Quảng Trị.<br /> B. Hà Tĩnh.<br /> C. Thanh Hóa.<br /> D. Nghệ An.<br /> Câu 78: Khu vực núi Trường Sơn Bắc không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.<br /> B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông - tây.<br /> C. Địa hình thấp và hẹp ngang.<br /> D. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng.<br /> Câu 79: “Ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh nhờ có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh<br /> chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất” là đặc điểm của loại hình vận tải nào ở nước ta?<br /> A. Giao thông đường hàng không.<br /> B. Giao thông đường bộ.<br /> C. Giao thông đường ống.<br /> D. Giao thông đường biển.<br /> Câu 80: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới<br /> Lào - Việt Nam - Campuchia?<br /> A. Lệ Thanh.<br /> B. Lào Cai.<br /> C. Bờ Y.<br /> D. Lao Bảo.<br /> <br /> ---------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi<br /> làm bài thi<br /> - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 5/5- Mã Đề 110<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2