Đề thi môn hệ thống tự động và trạm phát điện TT
lượt xem 15
download
Câu 2: Trình bày nguyên lý xây dựng hệ thống tự động điều chỉnh điện áp theo nhiễu loạn, nêu ưu nhược điểm của từng loại và lấy một ví dụ minh hoạ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn hệ thống tự động và trạm phát điện TT
- ĐỀ THI HTTD $ TFD MÔN THI: HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG & TRẠM PHÁT ĐIỆN TT Đề 1 Câu 1: Khái niệm, phân loại và nguyên lý hoạt động của bộ nhớ bán dẫn. - Khái niệm, đơn vị đo (dung lượng). - Phân loại: ROM (ROM, PROM, EPROM, EEPROM), RAM. - Nguyên lý hoạt động: đọc, ghi và các tín hiệu. Câu 2: Trình bày nguyên nhân, hậu quả của hiện tượng thay đổi điện áp máy phát và các quy định Đăng Kiểm Việt Nam 2003 về điện áp máy phát xoay chiều (TCVN 6259 – 4:2003 mục 2.4.14.2,3). Câu 3: Thuyết minh cấu trúc, nguyên tắc hoạt động mạch chức năng điều khiển hệ thống lái lặp trong hệ thống lái Decca Arkass. Đề 2 Câu 1: Khuếch đại công suất loại A. - Nguyên lý chung, các đặc điểm. - Tính toán mạch với sơ đồ tải trực tiếp và tải nối tiếp qua máy biến áp. Câu 2: Trình bày nguyên lý xây dựng hệ thống tự động điều chỉnh điện áp theo nhiễu loạn, nêu ưu nhược điểm của từng loại và lấy một ví dụ minh hoạ. Câu 3: Thuyết minh nguyên lý hoạt động của hệ thống phân phối tải máy phát không làm thay đổi tần số mạng. Đề 3 Câu 1: Mạch dồn kênh và phân kênh. - Khái niệm. - Mạch dồn kênh và phân kênh 8-3. - Giới thiệu IC 74151 & IC 74157. Câu 2: Khái niệm về ổn định của máy phát điện, ổn định tĩnh và động, các phương pháp tăng tính ổn định. Câu 3: Các quá trình tự động hóa trong điều khiển nồi hơi tàu thủy. Giới thiệu phần tử, thuyết minh nguyên lý hoạt động của hệ thống tự động nồi hơi VOCALNO-Nhật (-Thuyết minh quá trình đốt tự động, duy trì áp lực hơi, báo động và bảo vệ). Đề 4 Câu 1: Khuyếch đại từ: cấu tạo, nguyên lí hoạt động, các đặc tính, các loại khuye61ch đại từ. Câu 2: Trình bày nguyên tắc tính toán công suất trạm phát điện bằng phương pháp bảng tải. Câu 3: Thuyết minh nguyên tắc hoạt động mạch chức năng điều khiển hệ thống lái tự động trong hệ thống lái Hokushin. Đề 5 Câu 1: Đo điện áp: một chiều, xoay chiều. - Các phương pháp đo. - Mở rộng thang đo. - Sai số của phép đo. Câu 2: Các loại bảo vệ cho trạm phát điện tàu thuỷ: Qui định của Đăng Kiểm VN 2003 (TCVN 6259 - 4:2003 mục 2.3). Trình bày nguyên tắc, các loại thiết bị, các
- phương pháp bảo vệ ngắn mạch cho trạm phát điện. Câu 3: Phương pháp phân tích và điều kiện hòa đồng bộ các MFĐB. Phương pháp lấy điện áp phách, tín hiệu hòa đồng bộ thời gian vượt trước, góc vượt trước. Đề 6 Câu 1: Biến đổi số - tương tự DA. - Khái niệm. - Các sơ đồ biến đổi. Câu 2: Các loại bảo vệ cho trạm phát điện tàu thuỷ: Qui định của Đăng Kiểm VN 2003 (TCVN 6259 - 4:2003 mục 2.3). Trình bày nguyên tắc, các loại thiết bị, các phương pháp bảo vệ công suất ngược cho trạm phát điện. Câu 3: Thuyết minh nguyên lý hoạt động của bộ điều tốc điện tử hoạt động theo nguyên tắc kết hợp. Đề 7 Câu 1: Sơ đồ khối của hệ VXL và hoạt động của nó. - Sơ đồ: CPU, bộ nhớ, ngoại vi và BUS. - Nêu chức năng, nhiệm vụ từng khối. Câu 2: Nêu cấu tạo và nguyên lý hoạt động, phương pháp nạp va quy trình khai thác acqui Axit. Câu 3: Sơ đồ khối và chức năng các bộ phận của bộ điều tốc cơ khí họat động theo nguyên tắc độ lệch (hữu sai và vô sai). - Vẽ sơ đồ nguyên lý. - Trình bày nguyên tắc tự động ổn định. - Các điều chỉnh để đảm bảo chất lượng. Đề 8 Câu 1: Đo điện trở: - Các phương pháp đo. - Mở rộng thang đo. - Sai số của phép đo. Câu 2: Cấu tạo của bảng điện chính tàu thuỷ. Nêu các khối thiết bị cần có trong sơ đồ BĐC, chức năng và nhiệm vụ của chúng. Câu 3: Thuật toán đảo chiều quay động cơ. Thuyết minh trên sơ đồ hệ thống điều khiển từ xa động cơ diesel của Nhật. Đề 9 Câu 1: Các phương pháp địa chỉ hoá trong Z80. Cho ví dụ minh họa. - Khái niệm về địa chỉ hoá. - Trình bày các phương pháp địa chỉ hoá: trực tiếp, tức thời, cố hữu, chỉ số, thanh ghi gián tiếp. Câu 2: Các loại bảo vệ cho trạm phát điện tàu thuỷ: Qui định của Đăng Kiểm VN 2003 (TCVN 6259 - 4:2003 mục 2.3). Trình bày nguyên tắc, các loại thiết bị, các phương pháp bảo vệ quá tải cho trạm phát điện. Câu 3: Thuyết minh nguyên lý làm việc của hệ thống tự động kiểm tra thông số buồng máy tàu thủy UMS 213. Báo động thông số On-Off, đo và báo động thông số tương tự, báo động nhóm Đề 10 Câu 1: Trình bày cấu trúc của Micro Controler 8051. - Khái niệm vi điều khiển.
- - Sơ đồ khối 8051 và đặc điểm từng khối, tín hiệu. Câu 2: Trình bày nguyên tắc tính toán công suất trạm phát điện bằng phương pháp thống kê. Câu 3: Thuỵết minh nguyên lý hoạt động của bộ điều tốc điện tử (Nêu các chức năng tự động ổn định tốc độ, và chức năng thay đổi tốc độ trong sơ đồ điều tốc điện tử, chức năng hạn chế nhiên liệu, chức năng hạn chế vòng quay, hạn chế quá tải trong sơ đồ điều tốc điện tử). Đề 11 Câu 1: Đo tần số: - Các phương pháp đo. - Sai số của phép đo. Câu 2: Quá trình tự kích trong máy phát điện đồng bộ, các biện pháp cải thiệt quá trình tự kích. Câu 3: Thuyết minh nguyên tắc họat động mạch chức năng điều khiển hệ thống lái tự động trong hệ thống lái Decca Arkass. Đề 12 Câu 1: Đo công suất: Tác dụng, phản tác dụng mạch một pha và ba pha. - Phương pháp đo và cách mắc. Câu 2: Trình bày phương pháp xây dựng hệ thống tự động điều chỉnh điện áp theo nguyên lý kết hợp, nêu ưu nhược điểm của nguyên lý và lấy một ví dụ minh hoạ. Câu 3: Sơ đồ cấu trúc, sơ đồ khối đơn giản và đầy đủ của hệ thống lái tự động, ảnh hưởng của các khối tới chất lượng của quá trình điều khiển. - Viết thuật toán tổng quát của hệ thống điều khiển. - Phân tích ý nghĩa của các thành phần. - Phân tích ảnh hưởng của các thành phần đối với hệ thống lái tự động. - Nêu nhiệm vụ, chức năng của các khối. Đề 13 Câu 1: Đo điện dung: - Các phương pháp đo. - Sai số của phép đo. Câu 2: Trình bày phương pháp xây dựng hệ thống tự động điều chỉnh điện áp theo nguyên lý độ lệch, nêu ưu nhược điểm của nguyên lý và lấy một ví dụ minh hoạ. Câu 3: Các phương pháp phân chia tải tác dụng của các tổ máy phát làm việc song song. - Công thức xác định tải tác dụng giữa các máy phát làm việc song song. - Nội dung phương pháp phân chia theo đặc tính tĩnh. - Phương pháp máy chủ động, máy bị động. Đề 14 Câu 1: Cách giải mã địa chỉ cho bộ nhớ và ngoại vi. - Cách giải mã dùng cổng logic, IC giải mã 74139, 74138 và IC so sánh 74688. - Cách giải mã phân biệt và không phân biệt bộ nhớ & ngoại vi, bộ nhớ dữ liệu và chương trình. - Cách giải mã hoàn toàn và không hoàn toàn. Câu 2: Nêu cấu tạo và nguyên lý hoạt động, các phương pháp nạp, quy trình khai thác của acqui kiềm. Câu 3: Điều kiện hòa tự động theo nguyên tắc góc trước, thuyết minh nguyên tắc họat
- động của bộ tự động hòa đồng bộ máy phát điện theo nguyên tắc góc trước. Đề 15 Câu 1: Cấu trúc chung của bộ vi xử lí. - Cấu trúc: hình vẽ, giới thiệu các khối. - Chức năng, nhiệm vụ và hoạt động của khối số học và logic. - Thanh ghi: chức năng và các loại thanh ghi. Câu 2: Tại sao các tổ máy phát điện trong trạm phát phải công tác song song? Điều kiện để các tổ máy phát làm việc song song? Nêu ưu, nhược điểm của công tác song song? Câu 3: Cấu trúc chung của hệ thống điều hòa không khí trên tàu thủy. Các quá trình tự động hóa và tự động bảo vệ trong hệ thống. Thuyết minh trên sơ đồ cụ thể hãng STAL. Đề 16 Câu 1: Cấu tạo, phân cực và nguyên lý hoạt động của BJT. - Cấu tạo và các hoạt động, các đặc tuyến và các thông số. - Phương pháp tính phân cực cho các sơ đồ hay dùng. Câu 2: Phương pháp tính sụt áp của bảng điện khi khởi động các động cơ điện dị bộ công suất lớn, sụt áp trên dây cáp điện. Câu 3: Điều kiện hòa tự động theo nguyên tắc thời gian trước, thuyết minh nguyên tắc hoạt động của bộ tự động hòa đồng bộ máy phát điện theo nguyên tắc thời gian trước. Đề 17 Câu 1: Khuếch đại công suất loại B. - Nguyên lý chung, các đặc điểm. - Tính toán mạch với sơ đồ đẩy kéo có biến áp. - Sơ đồ không dùng biến áp. Câu 2: Điều kiện hoà song song các máy phát? Nêu các phương pháp hoà đồng bộ các máy phát. Trình bày phương pháp hoà đồng bộ chính xác và cách kiểm tra các điều kiện đó. Câu 3: Thuyết minh nguyên tắc hoạt động mạch chức năng điều khiển hệ thống lái lặp trong hệ thống lái Hokushin. Đề 18 Câu 1: Các loại Flip flop bất đồng bộ. - Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, ứng dụng. - Ưu nhược điểm. Câu 2: Thuyết minh nguyên lý hoạt động của hệ thống phân phối tải máy phát không làm thay đổi tần số mạng. Câu 3: Cấu trúc của hệ thống lái tàu thủy. Các chế độ hoạt động: lái sự cố, đơn giản, lái lặp, lái tự động. Các loại máy lái thủy lực: sơ đồ, nguyên lý, cấu tạo, thuyết minh nguyên lý hoạt động. Quy định đăng kiểm Việt Nam 2003 – TCVN 6259 – 3:2003 mục 15.2, 15.3. Đề 19 Câu 1: Cấu tạo và hoạt động của MOSFET và phân cực. - Cấu tạo và hoạt động, các đặt tuyến và các thông số. - Phương pháp tính phân cực cho các sơ đồ hay dùng. Câu 2: Điều kiện hoà song song các máy phát? Nêu các phương pháp hoà đồng bộ các máy phát. Trình bày phương pháp hoà đồng bộ chính xác và cách kiểm tra các điều
- kiện đó. Câu 3: Thuật toán chuẩn bị và hâm động cơ. Thuật tóan khởi động, dừng động cơ. Thuyết minh trên sơ đồ hệ thống điều khiển từ xa động cơ diesel của Nhật. Đề 20 Câu 1: Xenxin: Cấu tạo, các chế độ hoạt động. Câu 2: Trình bày chức năng và phương pháp điều khiển và các qui định của Đăng Kiểm VN 2003 (TCVN 6259 -4: 2003 mục 3.3) của trạm phát sự cố. Câu 3: Sơ đồ khối điều khiển chân vịt biến bước. Các nguyên tắc điều khiển bước. Thuyết minh nguyên lý hệ thống điều khiển bước chân vịt biến bước địên- thủy lực hãng ULSTEIN-NORWAY. Đề 21 Câu 1: Đo dòng điện: một chiều, xoay chiều. - Các phương pháp đo. - Mở rộng thang đo. - Sai số của phép đo. Câu 2: Trình bày cơ sở phân bố tải vô công phương pháp phân bố tải vô công, các phương pháp phân chia tải vô công: Đặc tính ngoài, nối dây cân bằng. Câu 3: Cấu trúc chung của hệ thống lạnh trên tàu thủy. Các quá trình tự động hóa và tự động bảo vệ trong hệ thống lạnh. Thuyết minh trên sơ đồ cụ thể. Đề 22 Câu 1: Biến đổi số - tương tự AD. - Khái niệm. - Các sơ đồ biến đổi. Câu 2: Cấu tạo của bàng điện chính tàu thuỷ. Nêu các khối thiết bị cần có trong sơ đồ BĐC, chức năng và nhiệm vụ của chúng. Câu 3: Nêu và thuyết minh sơ đồ khối nguyên lý của hệ thống tự động hóa tổng hợp trạm phát điện. Trình bày khối xác định số lượng máy phát cần thiết. Đề 23 Câu 1: Cấu tạo và hoạt động của JFET và phân cực. - Cấu tạo và hoạt động, các đặc tuyến và các thông số. - Phương pháp tính phân cực cho các sơ đồ hay dùng. Câu 2: Trình bày phương pháp xây dựng hệ thống tự động điều chỉnh điện áp theo nguyên lý độ lệch, nêu ưu nhược điểm của nguyên lý và lấy một ví dụ minh hoạ. Câu 3: Các quá trình tự động hóa trong điều khiển nồi hơi tàu thuỷ. Trình bày quá trình tự động hâm dầu đốt, tự động cấp nước nồi hơi. Thuyết minh mạch tự động cấp nước theo nguyên tắc gián đoạn và liên tục. Đề 24 Câu 1: Trình bày hoạt động của bộ nhớ, các thanh ghi điều khiển trong 8051 ở hai chế độ đơn chip và mở rộng. - Hoạt động của bộ nhớ ở hai chế độ. - Hoạt động của các thanh ghi điều khiển trong 8051 ở hai chế độ. Câu 2: Trình bày phương pháp xây dựng hệ thống tự động điều chỉnh điện áp theo nguyên lý kết hợp, nêu ưu nhược điểm của nguyên lý và lấy một ví dụ minh hoạ. Câu 3: Yêu cầu, phân loại các hệ thống điều khiển từ xa động cơ diesel chính tàu thủy. Các chức năng , yêu cầu cơ bản. Đề 25
- Câu 1: Bộ khuếch đại thuật toán. - Hoạt động, thông số cơ bản. - Các sơ đồ ứng dụng (khuếch đại, so sánh, tạo xung). Câu 2: Trình bày cơ sở phân bố tải vô công phương pháp phân bố tải vô công, các phương pháp phân chia tải vô công theo đặc tính ngoài và nối dây cân bằng. Câu 3: Thuyết minh nguyên tắc họat động mạch chức năng điều khiển hệ thống lái tự động trong hệ thống lái Hokushin. Đề 26 Câu 1: Cấu trúc IC giao tiếp ngoại vi 8255. Các chức năng của nó. - Sơ đồ khối 8255. - Ý nghĩa các tín hiệu và các trạng thái hoạt động. Câu 2: Điều kiện hoà song song các máy phát? Nêu phương pháp hoà đồng bộ các máy phát. Trình bày phương pháp hoà đồng bộ chính xác và cách kiểm tra các điều kiện đó. Câu 3: Thuỵết minh nguyên lý hoạt động của bộ điều tốc điện tử (Nêu các chức năng tự động ổn định tốc độ, và chức năng thay đổi tốc độ trong sơ đồ điều tốc điện tử, chức năng hạn chế nhiên liệu, chức năng hạn chế vòng quay, hạn chế quá tải trong sơ đồ điều tốc điện tử). Đề 27 Câu 1: Mạch mã hoá. - Khái niệm, cấu trúc chung. - Mạch mã hoá có ưu tiên 8 vào 3 ra, giới thiệu IC 74148. Câu 2: Các loại bảo vệ cho trạm phát điện tàu thuỷ: Qui định của Đăng Kiểm VN 2003 (TCVN 6259 - 4:2003 mục 2.3). Trình bày nguyên tắc, các loại thiết bị, các phương pháp bảo vệ công suất ngược cho trạm phát điện. Câu 3: Điều kiện hòa tự động theo nguyên tắc thời gian trước, thuyết minh nguyên tắc hoạt động của bộ tự động hòa đồng bộ máy phát điện theo nguyên tắc thời gian trước. Đề 28 Câu 1: JK Flipflop, thiết kế mạch đếm bất đồng bộ 4 bit sử dụng JK Flip flop. Câu 2: Trình bày phương pháp xây dựng hệ thống tự động điều chỉnh điện áp theo nguyên lý nhiễu loạn, nêu ưu nhược điểm của nguyên lý và lấy một ví dụ minh hoạ. Câu 3: Các phương pháp phân chia tải tác dụng của các tổ máy phát làm việc song song. - Công thức xác định tải tác dụng giữa các máy phát làm việc song song. - Nội dung phương pháp phân chia theo đặc tính tĩnh. - Phương pháp máy chủ động, máy bị động. Đề 29 Câu 1: Mạch giải mã. - Khái niệm, cấu trúc chung. - Mạch giải mã nhị phân 3 bit, giới thiệu IC 74138. Câu 2: Thuyết minh nguyên lý hoạt động của hệ thống phân phối tải máy phát không làm thay đổi tần số mạng. Câu 3: Cấu trúc chung, các chức năng cơ bản và yêu cầu của hệ thống tự động kiểm tra, báo động, dự báo và bảo vệ thông số buồng máy tàu thủy. Đề 30 Câu 1: Trình bày các loại cảm biến nhiệt. Câu 2: Các loại bảo vệ cho trạm phát điện tàu thuỷ: Qui định của Đăng Kiểm VN
- 2003 (TCVN 6259 - 4:2003 mục 2.3). Trình bày nguyên tắc, các loại thiết bị, các phương pháp bảo vệ quá tải cho trạm phát điện. Câu 3: Điều kiện hòa tự động theo nguyên tắc góc trước, thuyết minh nguyên tắc họat động của bộ tự động hòa đồng bộ máy phát điện theo nguyên tắc góc tr Chữ ký cá nhân "Ko có việc gì khó, bỏ đi là hết khó"
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kiểm tra cuối kỳ - môn Cơ sở điều khiển tự động
8 p | 617 | 86
-
CÁC BÀI THÍ NGHIỆM MÔN HỌC LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG - PHẦN 1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG TUYẾN TÍNH
14 p | 351 | 80
-
Đề thi môn Sức bền vật liệu - Hệ đại học liên thông
2 p | 384 | 75
-
Đề thi môn Mạch điện tử 2 - Học kỳ hè
3 p | 369 | 61
-
Đề thi môn Hệ thống viễn thông - Học kỳ V: Đề 132
4 p | 229 | 27
-
Đề thi môn Hệ thống viễn thông - Học kỳ V: Đề 245
3 p | 139 | 10
-
Đề thi môn Hệ thống báo hiệu - Học kỳ 5: Đề 02
5 p | 100 | 6
-
Đề thi môn Hệ thống báo hiệu - Học kỳ 5: Đề 01
4 p | 96 | 5
-
Đề thi kết thúc học kỳ 4 năm học 2014-2015 môn Hệ thống điện - Điện tử ô tô - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
6 p | 79 | 5
-
Đáp án đề thi kết thúc học kỳ I năm học 2017-2018 môn Hệ thống truyền động servo (Đề thi 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 77 | 5
-
Đáp án đề thi cuối kỳ học kỳ II năm học 2017-2018 môn Hệ thống điều khiển tự động - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 66 | 5
-
Đáp án đề thi kết thúc học kỳ II năm học 2017-2018 môn Hệ thống truyền động servo (Đề thi 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 58 | 4
-
Đáp án đề thi môn Tích trữ năng lượng trong hệ thống điện
3 p | 23 | 3
-
Đáp án đề thi môn Quang điện tử - Lớp VP10
3 p | 30 | 3
-
Đề thi học học kỳ I năm 2014 - 2015 môn Thiết bị và hệ thống tự động
6 p | 19 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 15 | 2
-
Đề thi môn Máy điện - Năm học 2016
6 p | 39 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn