
Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 131, có lời giải chi tiết)
lượt xem 1
download

Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 131, có lời giải chi tiết) được thiết kế cho học sinh lớp 11 trong giai đoạn ôn tập quan trọng. Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm có lời giải chi tiết, giúp học sinh nắm bắt được phương pháp và tư duy giải bài. Đây là tài liệu cần thiết để chuẩn bị trước các kỳ kiểm tra. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để học tập đạt thành tích cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 131, có lời giải chi tiết)
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 100 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 131 Câu 1. (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SCD . a 3 a 3 a 21 A. h . B. h . C. h . D. h a . 4 7 7 Lời giải Chọn C S H B C N M A D Gọi M , N là trung điểm của AB , CD . CD MH Gọi H là hình chiếu của M lên SN ta có: MH SCD SN MH MH d M , SCD mà AM // SCD MH d A, SCD a 3 Mặt khác ta có: SM ; MN a 2 SM 2 .MN 2 21 Xét tam giác vuông SMN ta có: MH 2 2 a . SM MN 7 Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh CD, biết SA a 5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BM là 2a 145 2a 39 2a 145 2a 39 A. . B. . C. . D. . 15 13 29 3 Lời giải Trang 1/103 - Mã đề thi 131
- Chọn đáp án D Dựng DN //BM N là trung điểm của AB . Khi đó d SD, BM d BM , SDN d B, SDN d A, SDN Dựng AE DN DN SAE , dựng AF SE AF SE khi đó AF SDN AF DN Do vậy d B, SDN d A, SDN AE.SA 5 2a 145 AF 2a 2 AE SA 2 29 29 AN . AD 2a Với AE . 2 2 AN AD 5 Câu 3. (SỞ GD-ĐT HẬU GIANG-2018-BTN) Cho hình chóp đều S . ABC có SA 2 cm và cạnh đáy 2 bằng 1cm . Gọi M là một điểm thuộc miền trong của hình chóp này sao cho SM SG , với G là 3 tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Gọi a , b , c lần lượt là khoảng cách từ M đến các mặt phẳng SAB , SAC , SBC . Tính giá trị của biểu thức P a b c . 2 165 7 165 2 165 165 A. P . B. P . C. P . D. P . 45 45 135 45 Lời giải Chọn A Trang 2/103 - Mã đề thi 131
- S E M A K C G P N B S . ABC là hình chóp đều nên tam giác ABC là tam giác đều và G cũng là trọng tâm tam giác ABC . 2 3 3 1 3 3 33 AG , GN , SG SA2 AG 2 . 3 2 3 3 2 6 3 2 2 2 SG.GN d M , SAB d M , SAC d M , SBC d G, SBC GK 3 3 3 SG 2 GN 2 2 165 . 3 45 2 165 Suy ra P a b c . 45 Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy. H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Kí hiệu d (a, b) là khoảng cách giữa 2 đường thẳng a và b. Khẳng định nào sau đây đúng? A. d ( AB, SC) AK . B. d ( AB, SC) AH . C. d ( AB, SC) BC . D. d ( AB, SC) BS . Lời giải Chọn A S H K B A D C Ta có AB / / SCD d AB,SC d A; SCD . Mặt khác AK SD, AK CD , CD SAD . Suy ra AK SCD . Vậy d AB,SC d A; SCD AK. . Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và Trang 3/103 - Mã đề thi 131
- B. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB) hợp với đáy một góc 600. Biết rằng AB BC a, AD 3a . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB) theo a. 3a 3 A. 7 3a 3 B. 2 4a 3 C. 5 D. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB) hợp với đáy một góc 600. Biết rằng AB BC a, AD 3a . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB) theo a. Hướng dẫn giải Chọn B Gọi K là hình chiếu của I lên AB. Suy ra SKI 600 . KI BI Do IK // AD AD BD BI BC a 1 BI 1 BI 1 Mà ID AD 3a 3 BI ID 4 BD 4 KI 1 3a 3a 3 Suy ra KI SI AD 4 4 4 AB IK Gọi H là hình chiếu của I lên SK. Ta có AB IH . AB SI Từ đó suy ra IH SAB d I ; SAB IH Mà do DB = 4IB d D; SAB 4d I ; SAB 4 IH 1 1 1 16 16 3a 3 Lại có IH IH 2 IS 2 IK 2 27 a 2 9a 2 8 3a 3 Vậy d D; SAB . Vậy chọn đáp án 2 D. Câu 6. Cho hình chóp đều S . ABC có SA 2 a , AB a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SB. a 125 a 15 a 512 a 517 A. . B. . C. . D. 45 47 43 47 Lời giải Chọn D Trang 4/103 - Mã đề thi 131
- Gọi O là tâm của ABC đều cạnh a. Do S . ABC là hình chóp đều 2 a 3 a 3 nên SO ABC . Ta có S ABC và OA 4 3 Xét SOA có: a 2 11a 2 a 33 SO 2 SA2 OA2 4 a 2 SO 3 3 3 1 1 a 33 a 2 3 a 3 11 Vậy VS . ABC SO.S ABC 3 3 3 4 12 Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các đoạn SC , CO , OM . Do SB / / MN SB / / AMN . Suy ra: d AM , SB d B AMN d C , AMN 2d I , AMN AM IJ Ta có: AM IJN IJN AMN theo giao tuyến NJ . AM IN Trong IJN , kẻ IK NJ IK AMN d I , AMN IK . Xét tam giác IJN có: 1 1 1 16 12 188 11 2 2 2 2 2 2 IK a . IK IJ IN a 11a 11a 188 11 a 517 Vậy d AM , SB 2 IK 2a. . 188 47 Vậy chọn đáp án C. Câu 7. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của SB, SC . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABC ' biết rằng SBC AB ' C ' . a 53 a 3 a 5 a 35 A. . B. . C. . D. . 4 14 14 14 Lời giải Chọn D Trang 5/103 - Mã đề thi 131
- Gọi M , N là trung điểm của BC , BA . H , K là hình chiếu của S , C ' xuống mặt phẳng ABC . a 3 a 15 SA , SH và thể tích khối chóp 2 6 a3 5 S . ABC là V . 24 7 Tam giác C ' AB cân tại C ' và C ' N C ' K 2 KN 2 a. 4 7 2 nên ta có S ABC ' a . 8 3VC .C ' AB a 35 Vậy d C , C ' AB hay khoảng cách cần tìm là: d C , C ' AB . SC ' AB 14 Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , SA 2a , ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi O là tâm của ABCD , tính khoảng cách từ O đến SC . a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3 Lời giải Chọn B Kẻ OH SC trong mp SAC Ta có: SC SA2 AC 2 4a 2 2a 2 a 6 OH CO Lại có: (do CHO CAS ) SA SC a 2 .2a CO a 3 OH .SA 2 d O; SC SC a 6 3 Câu 9. Cho hình lăng trụ ABCD .A' B ' C ' D ' có các cạnh đều bằng a và BAD BAA ' DAA ' 600 . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy ABCD và A' B ' C ' D ' . a 6 a 3 a 5 a 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5 Lời giải Chọn A Trang 6/103 - Mã đề thi 131
- D' A' B' C' C A H D B Hạ A' H AC , ta có nhận xét: BD AC BD OAA' BD A' O BD A' H A' H ABCD Và vì ABCD / / A' B ' C ' D ' nên A' H chính là khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy. Nhận xét rằng hình chóp A' .ABD là hình chóp đều, nên ta lần lượt có: 2 2 a 3 a 3 AH AO . 3 3 2 3 a 2 2a 2 a 6 A' H 2 A' A2 AH 2 a 2 A' H . Vậy chọn đáp án 3 3 3 C. Cho tứ diện SABC có SB ABC , SB 5a , AB 3a , AC 4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Câu 10. (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, góc giữa SCD và ABCD bằng 60 . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD nằm trong hình vuông ABCD . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC . 2a 5 5a 3 2a 15 a 5 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Lời giải Chọn D Hạ SH ABCD , vì AB SM nên AB MH do đó MH cắt CD tại trung điểm N của CD . Từ đó suy ra góc giữa SCD và ABCD bằng SNH 60 . 2a 3 Tam giác SMN có SM a 3 , MN 2a , SNM 60 suy ra SN a do đó tam giác 2 SNH là nửa tam giác đều nên H là trung điểm của ON với O là tâm của hình vuông ABCD và a 3 SH . 2 Trang 7/103 - Mã đề thi 131
- S A D K M N O H O' J B I C Gọi I là trung điểm của BC , và O là giao điểm của MI và BD , khi đó SMI chứa SM và song 2 song với AC suy ra d SM ; AC d AC ; SMI d O; SMI d H ; SMI . 3 Qua H dựng đường thẳng song song với BD cắt MI tại J khi đó HJ MI và JO JI . Hạ HK SJ HK d H ; SMI . 1 1 BD BD OO IN 4 2 3a 2 Lại có JH . 2 2 4 1 1 1 4 8 20 3a Trong tam giác vuông SHJ ta có = HK . SK 2 SH 2 HJ 2 3a 2 9a 2 9a 2 2 5 2 2 3a a Vậy d SM ; AC HK . 3 3 2 5 5 Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy. Cạnh SC hợp với d đáy một góc 60 , gọi d là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD . Khi đó, tỉ số bằng a 78 18 58 38 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Lời giải Chọn A Gọi O AC BC , kẻ AP SO P SO d AP . Trang 8/103 - Mã đề thi 131
- SA Ta có SCA 60 tan 60 3 SA AC 3 a 6 AC 1 1 1 1 1 6 d 6 2 2 d a . d SA OA2 6a 2 a 2 13 a 13 2 Câu 12. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 1 (đvdt). Khoảng cách giữa AA ' và BD ' bằng: 3 2 2 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 7 Lời giải Chọn B A' D' B' C' A D B C Ta có: AA '/ / BB ' AA '/ /( BDD ' B ') d ( AA ', BD ') d ( AA ',( BDD ' B ')) d ( A,( BDD ' B ')) . Gọi O AC BD . AO BD Mặt khác: AO ( BDD ' B ') d ( A,( BDD ' B ') AO . BO BB ' AB 1 2 Trong tam giác AOB vuông cân tại O : OA . 2 2 2 2 Suy ra: d ( AA ', BD ') . 2 Câu 13. (CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA a 5 , mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách gữa hai đường thẳng AD và SC bằng S D A B C 2a 5 4a 5 a 15 2a 15 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B Trang 9/103 - Mã đề thi 131
- S K D A H B C Gọi H là trung điểm của cạnh AB . Do tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy nên SH ABCD . Theo giả thiết ta có AB 2a AH a . Mà ta lại có SA a 5 nên SH SA2 AH 2 2a Ta có AD // BC AD // SBC d AD, SC d AD, SBC d A, SBC 2d H , SBC . Do mặt phẳng SBC SAB nên từ H kẻ HK SB thì HK d H , SBC . SH .HB 2a.a 2a 5 4a 5 Ta có HK d AD, SC 2 HK . SB a 5 5 5 Câu 14. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên SBC vuông góc với đáy ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , SA , AC . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng mp MNP và mp SBC a 3 a 3 a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2 Lời giải Chọn C S N B C H M K P A Theo giả thiết, suy ra: Trang 10/103 - Mã đề thi 131
- MN / / SA SAC MN / / SAC NP / / SC SAC NP / / SAC Mà MN , NP MNP , MN NP N Nên mp MNP / / mp SBC Gọi H là trung điểm của BC AH BC (do ABC đều) Mà ABC SBC và AH ABC BC ABC SBC AH SBC Gọi K AH MP KH SBC d K , SBC KH Vì mp MNP / / mp SBC và K MNP 1 a 3 Do đó: d MNP , SBC d K , SBC KH AH 2 4 Vậy chọn đáp án C. Câu 15. Tính khoảng cách từ AA đến mặt bên BCC B . 3a 2 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 3 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: AA / / BB BCC B AA / / BCC B Gọi J hchAA I IJ AA / / BB IJ BB Mặt khác, theo giả thiết suy ra: Trang 11/103 - Mã đề thi 131
- B C A I A AI B C AAI B C AI A AI Suy ra IJ BC , tức là IJ BCC B . Mà J AA nên d AA, BCC B IJ . AI . AI Xét AAI , ta có: IJ . AA AI . AI IJ . AA a 3 3a 2 a Dễ thấy AI , AI AA2 AI 2 a 2 . 2 4 2 a a 3 . a 3 Suy ra IJ 2 2 . a 4 a 3 Vậy d AA, BCC B . Vậy chọn đáp án A. 4 Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB AC a , BAC 120 . Mặt phẳng AB ' C ' tạo với mặt đáy góc 60 . Tính khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng AB ' C ' theo a . a 7 a 35 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 4 21 4 14 Lời giải Chọn C Xác định góc giữa AB ' C ' và mặt đáy là ' ' 60 . AKA AKA Trang 12/103 - Mã đề thi 131
- 1 a a 3 Tính A ' K A ' C ' AA ' A ' K .tan 60 2 2 2 d B; AB ' C ' d A '; AB ' C ' Chứng minh: AA ' K AB ' C ' . Trong mặt phẳng AA ' K dựng A ' H vuông góc với AK A ' H AB ' C ' d A '; AB ' C ' A ' H a 3 a 3 Tính A ' H . Vậy d B; AB ' C ' . 4 4 Câu 17. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - Lân 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 3a , BC 4a và SA ABC . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 60° . Gọi M là trung điểm của cạnh AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng 5a 5 3a 10 3a A. 5 3a . B. . C. . D. . 2 79 79 Lời giải Chọn D S H K A 60° C M N 3a 4a B Trong mặt phẳng ABC , kẻ MN // AB cắt BC tại N AB // SMN . Ta có d AB, SM d AB, SMN d A, SMN . Hạ đường cao từ A xuống MN tại K . Trang 13/103 - Mã đề thi 131
- Kẻ AH SK H . Khi đó AH SMN AH d A, SMN . Ta có AC BC 2 BA2 5a . Ta lại có SA AC .tan 60 5 3a . Do MN // AB BN MN , tứ giác ABNK có: B N K 90 suy ra ABNK là hình chữ nhật. 1 AK BN BC 2a . 2 1 1 1 SA. AK Ta có 2 2 AH . AH SA AK 2 SA2 AK 2 5 3a.2a 10a 3 AH . 2 2 75a 4a 79 Câu 18. Cho lăng trụ ABC. A1 B1C1 có các mặt bên là các hình vuông cạnh a . Gọi D, E , F lần lượt là trung điểm các cạnh BC ; A1C1 ; B1C1 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và A1 F . a 17 a 17 a 17 a A. . B. . C. . D. . 4 2 3 17 Lời giải Chọn D Gọi là mặt phẳng chứa DE và song song với A1 F , thì khoảng cách cần tính bằng khoảng cách từ F đến . Theo giả thiết suy ra lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi K là trung điểm của FC1 thì EK A1 F AD , suy ra ADKE . Ta có A1 F B1C1 A1 F BCC1 B1 EK BCC1 B1 Trang 14/103 - Mã đề thi 131
- Gọi H là hình chiếu vuông góc của F trên đường thẳng DK thì FH ADKE , suy ra FH là khoảng cách cần tình. 1 1 1 1 1 a Trong tam giác vuông DKE, ta có FH . FH 2 FD 2 FK 2 a 2 a 2 17 4 Vậy chọn đáp án B. Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD 2a ; tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC a 3 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAD . 4a 21 2a 21 3a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Hướng dẫn giải Chọn D Kẻ SH AC , H AC Do SAC ABCD SH ABCD SA.SC a 3 SA AC 2 SC 2 a, SH . AC 2 Ta có a AH SA2 SH 2 CA 4 HA 2 d C , SAD 4d H , SAD Do BC / / SAD d B, SAD d C , SAD 4d H , SAD Kẻ HK AD K AD, HJ SK J SK Chứng minh được SHK SAD mà HJ SK HJ SAD d H , SAD HJ a 2 SH .HK a 3 AHK vuông tại K HK AH .sin450 HJ . 4 SH HK 2 2 2 7 2a 3 2a 21 Vậy d B, SAD . Chọn đáp án 7 7 B. Câu 20. (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và DC bằng Trang 15/103 - Mã đề thi 131
- a 6 2a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Lời giải Chọn D Ta có: DC //AB DC // B AC chứa AC . Khi đó ta có d AC; DC d D; BAC d B; B AC . AC BD Ta có: AC BB O . AC BB BH AC Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên B O ta có: BH B AC . BH B O Suy ra d B, B AC BH . 1 1 1 1 1 2 a 3 Trong tam giác B BO ta có: BH BH 2 BB 2 BO 2 BH 2 a 2 a 2 3 Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , M là trung điểm AB , N là trung điểm AC , SB AB , ( SMC ) ( ABC ) , ( SBN ) ( ABC ) , G là trọng tâm tam giác ABC , I , K lần lượt là trung điểm BC , SA . Kí hiệu d ( a , b ) là khoảng cách giữa 2 đường thẳng a và b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d ( SA, BC ) IS . B. d ( SA, BC ) IA . C. d ( SA, MI ) IK . D. d ( SA, BC ) IK . Lời giải ChọnA Trang 16/103 - Mã đề thi 131
- ( SMC ) ( ABC ) ( SBN ) ( ABC ) SG ABC ( SMC ) ( SBN ) SG ABC là tam giác cân tại A nên AI BC (1) BC AI Có: AI SAG AI SA (2) BC SG Vậy d ( SA, BC ) IA . Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB a 2 ; SA SB SC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC là : a 3 a 2 A. . B. a 2. C. a 3. D. . 3 2 Lời giải Chọn C S H C B A Ta có vì SA SB SC nên S nằm trên đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đáy và vuông góc với đáy. Mà ABC vuông cân tại A nên tâm Đường tròn ngoại tiếp đáy là trung điểm H của BC . Vậy S nằm trên đường thẳng đi qua H vuông góc với ABC . Mà góc giữa đường thẳng SA và ABC là 600 SAH 600 ABC vuông cân tại A có AB a 2 AC a 2 1 BC 2 AB2 AC 2 4a 2 BC 2a . Mà H là trung điểm của BC AH BC a 2 Xét tam giác vuông SHA ta có : SH AH .tan 600 a 3 Vậy khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC là a 3 . Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc ABC 60 . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Trên cạnh BC và CD lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho MB MC và NC 2 ND . Gọi P là giao điểm của AC và MN . Khoảng cách từ điểm P đến mặt phẳng SAB bằng: Trang 17/103 - Mã đề thi 131
- 5a 3 5a 3 3a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 14 10 8 Lời giải Chọn đáp án C Dựng CH AB CH SAB Giả sử MN cắt AD tại F . Theo định lý Talet ta có: DF ND 1 MC a DF . MC NC 2 2 4 PA AF 5 CA 7 Khi đó PC MC 2 PA 5 5 5 Do đó d P, SAB d C , sAB CH 7 7 5 a 3 5a 3 . 7 2 14 Câu 24. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và mặt phẳng ABC . a a 5a 2a A. . B. . C. . D. . 2 4 2 3 Lời giải Chọn C S N K M B C A MN / / CA MN / / BCA CA ABC Trang 18/103 - Mã đề thi 131
- Từ M kẻ MH / / S B ; SB BCA MH BCA . Vậy: MH d MN , BCA ; SB 5a ABC cho: MH 2 2 Câu 25. (Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của BC . Cho SA a và hợp với đáy một góc 30o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng: 2a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3 Lời giải Chọn B Nhận xét: SA và BC là hai đường thẳng chéo nhau Kẻ IH SA với H SA (1) BC AI BC SAI BC SI BC IH (2) Từ (1) và (2) IH là đoạn vuông góc giữa hai đường thẳng SA và BC chéo nhau. a 3 .s in30o a 3 . 1 a 3 d SA, BC IH IA.sin SAI 2 2 2 4 Câu 26. [TT DIỆU HIỀN CẦN THƠ-2017] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC ' và CD ' . a 2 a 3 A. 2a . B. . C. a 2 . D. . 3 3 Lời giải Chọn D A' D' O B' C' H A D B C Gọi O A ' C ' B ' D ' và từ B ' kẽ B ' H BO Ta có CD ' // ( BA ' C ') nên BB '.B ' O a 3 d ( BC '; CD ') d ( D '; ( BA ' C ')) d ( B '; ( BA ' C ')) B ' H BO 3 Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có cạnh đáy là hình chữ nhật, SA ( ABCD). Biết SA AB a, AD a 3. Gọi M BC sao cho DM SC . Tính DM theo a. Trang 19/103 - Mã đề thi 131
- 2a 3 2a a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn A S A D K B M C Ta có SA ABCD SA DM Mà DM SC DM SAC DM AC Xét tam giác ADC và tam giác DCM có DCM 900 ADC DAC CDM ( cùng phụ với ACD ) DM CM DM CM ADC ∽ DCM Do đó DM 2CM AC DC 2a a Tam giác DCM vuông tại C có: 2 DM 3 2a 3 DM 2 CM 2 CD 2 DM 2 2 2 a DM a DM 2 . 2 4 3 Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 450 . Gọi E là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC . A. a 38 . B. a 38 . C. a . D. 2a 38 . 19 9 19 9 Hướng dẫn giải Chọn A S Từ C dựng CI DE DE SCI . Từ A dựng AK CI , cắt ED tại H và CI tại K . Trong SAK dựng HT SK . Do CI SAK nên HT SCI . CD. AI 3a 1 a AK , HK AK . D CI 5 3 5 A I T SA.HK a 38 d DE , SC d H , SCI HT H SK 19 B C K Vậy chọn đáp án E C. Câu 29. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc SA với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của SB . Tỷ số khi khoảng cách từ điểm M đến mặt a a phẳng SCD bằng là 5 Trang 20/103 - Mã đề thi 131

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 năm học 2010-2011 môn Toán lớp 11 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p |
423 |
38
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132
4 p |
250 |
25
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 01
2 p |
133 |
13
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 203
4 p |
130 |
8
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 04
2 p |
81 |
5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 201
4 p |
93 |
5
-
Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2020-2021
151 p |
67 |
4
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 p |
18 |
4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 03
2 p |
59 |
3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 134
4 p |
96 |
3
-
Đề thi môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Yên Thế (Mã đề 681)
7 p |
10 |
3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 138
4 p |
76 |
3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 02
2 p |
67 |
3
-
Đề thi môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải, Hưng Yên
4 p |
11 |
2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 136
4 p |
55 |
2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 207
4 p |
53 |
2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 205
4 p |
56 |
2
-
Đề thi môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Quang Hà, Vĩnh Phúc
4 p |
9 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
