intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 131, có lời giải chi tiết)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:103

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 131, có lời giải chi tiết) được thiết kế cho học sinh lớp 11 trong giai đoạn ôn tập quan trọng. Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm có lời giải chi tiết, giúp học sinh nắm bắt được phương pháp và tư duy giải bài. Đây là tài liệu cần thiết để chuẩn bị trước các kỳ kiểm tra. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để học tập đạt thành tích cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 131, có lời giải chi tiết)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 100 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 131     Câu 1. (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình  vuông cạnh  a , mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  đáy. Tính khoảng cách  h  từ điểm  A  đến mặt phẳng   SCD  . a 3 a 3 a 21 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  a . 4 7 7 Lời giải Chọn C S H B C N M A D   Gọi  M ,  N  là trung điểm của  AB , CD .  CD  MH  Gọi  H  là hình chiếu của  M  lên  SN  ta có:    MH   SCD    SN  MH   MH  d  M ,  SCD    mà  AM //  SCD     MH  d  A,  SCD     a 3 Mặt khác ta có:  SM  ;  MN  a   2 SM 2 .MN 2 21 Xét tam giác vuông  SMN  ta có:  MH  2 2   a . SM  MN 7 Câu 2. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh 2a ,  SA   ABCD  . Gọi  M  là trung điểm của  cạnh  CD,  biết  SA  a 5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng  SD  và  BM  là 2a 145 2a 39 2a 145 2a 39 A. . B. . C. . D. . 15 13 29 3 Lời giải Trang 1/103 - Mã đề thi 131 
  2. Chọn đáp án D   Dựng  DN //BM  N  là trung điểm của AB .  Khi đó  d  SD, BM   d  BM ,  SDN      d  B,  SDN    d  A,  SDN     Dựng  AE  DN  DN   SAE  , dựng  AF  SE    AF  SE khi đó    AF   SDN     AF  DN Do vậy  d  B,  SDN    d  A,  SDN     AE.SA 5 2a 145  AF   2a    2 AE  SA 2 29 29 AN . AD 2a Với  AE  .  2 2 AN  AD 5 Câu 3. (SỞ GD-ĐT HẬU GIANG-2018-BTN) Cho  hình  chóp  đều  S . ABC   có  SA  2 cm   và  cạnh  đáy   2  bằng  1cm . Gọi  M  là một điểm thuộc miền trong của hình chóp này sao cho  SM  SG , với  G  là  3 tâm đường tròn nội tiếp tam giác  ABC . Gọi  a ,  b ,  c  lần lượt là khoảng cách từ  M  đến các mặt  phẳng   SAB  ,   SAC  ,   SBC  . Tính giá trị của biểu thức  P  a  b  c . 2 165 7 165 2 165 165 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 45 45 135 45 Lời giải Chọn A Trang 2/103 - Mã đề thi 131 
  3. S E M A K C G P N B   S . ABC  là hình chóp đều nên tam giác  ABC  là tam giác đều và  G  cũng là trọng tâm tam giác  ABC .  2 3 3 1 3 3 33 AG    ,  GN    ,  SG  SA2  AG 2  .  3 2 3 3 2 6 3 2 2 2 SG.GN d  M ,  SAB    d  M ,  SAC    d  M ,  SBC    d  G,  SBC    GK   3 3 3 SG 2  GN 2 2 165   .  3 45 2 165 Suy ra  P  a  b  c  . 45 Câu 4. Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên  SA  vuông góc với đáy.  H , K  lần lượt là hình chiếu của  A  lên  SC , SD . Kí hiệu  d (a, b)  là khoảng cách giữa 2 đường thẳng  a và b. Khẳng định nào sau đây đúng? A. d ( AB, SC)  AK . B. d ( AB, SC)  AH . C. d ( AB, SC)  BC . D. d ( AB, SC)  BS . Lời giải Chọn A S H K B A D C Ta có  AB / /  SCD   d  AB,SC   d  A;  SCD   .   Mặt khác  AK  SD, AK  CD , CD   SAD   . Suy ra  AK   SCD  .  Vậy  d  AB,SC   d  A;  SCD    AK. . Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và Trang 3/103 - Mã đề thi 131 
  4. B. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB)  hợp với đáy một góc 600. Biết rằng  AB  BC  a, AD  3a . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng  (SAB) theo a. 3a 3 A. 7 3a 3 B. 2 4a 3 C. 5 D. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB)  hợp  với  đáy  một  góc  600.  Biết  rằng  AB  BC  a, AD  3a .  Tính khoảng  cách  từ D đến  mặt  phẳng  (SAB)  theo a. Hướng dẫn giải Chọn B   Gọi K là hình chiếu của I lên AB.    Suy ra  SKI  600 .  KI BI Do IK // AD      AD BD BI BC a 1 BI 1 BI 1 Mà           ID AD 3a 3 BI  ID 4 BD 4 KI 1 3a 3a 3 Suy ra    KI   SI    AD 4 4 4  AB  IK Gọi H là hình chiếu của I lên SK. Ta có    AB  IH .   AB  SI Từ đó suy ra  IH   SAB   d  I ;  SAB    IH   Mà do DB = 4IB   d  D;  SAB    4d  I ;  SAB    4 IH   1 1 1 16 16 3a 3 Lại có       IH    IH 2 IS 2 IK 2 27 a 2 9a 2 8 3a 3 Vậy  d  D;  SAB    . Vậy chọn đáp án 2 D. Câu 6. Cho hình chóp đều  S . ABC  có  SA  2 a , AB  a.  Gọi  M  là trung điểm của cạnh  BC  Tính theo  a   thể tích khối chóp  S . ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng  AM  và  SB. a 125 a 15 a 512 a 517 A. . B. . C. . D. 45 47 43 47 Lời giải  Chọn D Trang 4/103 - Mã đề thi 131 
  5. Gọi O  là tâm của  ABC  đều cạnh  a. Do  S . ABC là hình chóp  đều  2 a 3 a 3 nên  SO   ABC  . Ta có  S ABC  và  OA    4 3 Xét  SOA  có:   a 2 11a 2 a 33 SO 2  SA2  OA2  4 a 2    SO    3 3 3 1 1 a 33 a 2 3 a 3 11 Vậy  VS . ABC  SO.S ABC     3 3 3 4 12 Gọi  I , J , K lần lượt là trung điểm các đoạn  SC , CO , OM .   Do  SB / / MN  SB / /  AMN  . Suy ra:  d  AM , SB   d  B  AMN    d  C ,  AMN    2d  I ,  AMN    AM  IJ Ta có:   AM   IJN    IJN    AMN  theo giao tuyến NJ .  AM  IN Trong  IJN  , kẻ IK  NJ  IK   AMN   d  I ,  AMN    IK . Xét tam giác IJN có: 1 1 1 16 12 188 11 2  2 2  2 2  2  IK  a . IK IJ IN a 11a 11a 188 11 a 517 Vậy d  AM , SB   2 IK  2a.  . 188 47 Vậy chọn đáp án C. Câu 7. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi B ',  C ' lần lượt là trung điểm của SB, SC . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABC ' biết rằng  SBC    AB ' C ' . a 53 a 3 a 5 a 35 A. . B. . C. . D. . 4 14 14 14 Lời giải Chọn D Trang 5/103 - Mã đề thi 131 
  6. Gọi M ,  N là trung điểm của BC ,  BA . H ,  K là hình chiếu của S , C ' xuống mặt phẳng  ABC  . a 3 a 15 SA  , SH  và thể tích khối chóp 2 6 a3 5 S . ABC là V  . 24 7 Tam giác C ' AB cân tại C ' và C ' N  C ' K 2  KN 2  a. 4 7 2 nên ta có S ABC '  a . 8 3VC .C ' AB a 35 Vậy d  C ,  C ' AB    hay khoảng cách cần tìm là: d  C ,  C ' AB    . SC ' AB 14 Câu 8. Cho hình chóp  S . ABCD  có  SA   ABCD  ,   SA  2a ,  ABCD  là hình vuông cạnh bằng  a . Gọi  O   là tâm của ABCD , tính khoảng cách từ  O  đến SC . a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3 Lời giải Chọn B   Kẻ  OH  SC  trong mp  SAC    Ta có:  SC  SA2  AC 2  4a 2  2a 2  a 6   OH CO Lại có:    (do   CHO   CAS )  SA SC a 2 .2a CO a 3  OH  .SA  2   d  O; SC  SC a 6 3 Câu 9.    Cho hình lăng trụ  ABCD .A' B ' C ' D '  có các cạnh đều bằng  a  và  BAD  BAA '  DAA '  600 . Tính  khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy   ABCD   và   A' B ' C ' D '  . a 6 a 3 a 5 a 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5 Lời giải Chọn A Trang 6/103 - Mã đề thi 131 
  7. D' A' B' C' C A H D B   Hạ  A' H  AC , ta có nhận xét:   BD  AC   BD   OAA'   BD  A' O  BD  A' H  A' H   ABCD  Và vì  ABCD  / /  A' B ' C ' D '   nên  A' H  chính là khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy.  Nhận xét rằng hình chóp  A' .ABD  là hình chóp đều, nên ta lần lượt có:  2 2 a 3 a 3 AH  AO  .  3 3 2 3 a 2 2a 2 a 6 A' H 2  A' A2  AH 2  a 2    A' H  . Vậy chọn đáp án 3 3 3 C. Cho tứ diện  SABC  có  SB   ABC  , SB  5a , AB  3a ,  AC  4a . Gọi  M , N  lần lượt là trung  điểm của  SA  và  SC . Câu 10. (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, góc giữa  SCD  và  ABCD  bằng 60 . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD  nằm trong hình vuông ABCD . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC . 2a 5 5a 3 2a 15 a 5 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Lời giải Chọn D Hạ SH   ABCD  , vì AB  SM nên AB  MH do đó MH cắt CD tại trung điểm N của CD .  Từ đó suy ra góc giữa  SCD  và  ABCD  bằng SNH  60 . 2a 3  Tam giác SMN có SM   a 3 , MN  2a , SNM  60 suy ra SN  a do đó tam giác 2 SNH là nửa tam giác đều nên H là trung điểm của ON với O là tâm của hình vuông ABCD và a 3 SH  . 2 Trang 7/103 - Mã đề thi 131 
  8. S A D K M N O H O' J B I C Gọi I là trung điểm của BC , và O là giao điểm của MI và BD , khi đó  SMI  chứa SM và song 2 song với AC suy ra d  SM ; AC   d  AC ;  SMI    d  O;  SMI    d  H ;  SMI   . 3 Qua H dựng đường thẳng song song với BD cắt MI tại J khi đó HJ  MI và JO  JI . Hạ HK  SJ  HK  d  H ;  SMI   . 1 1 BD  BD OO  IN 4 2 3a 2 Lại có JH    . 2 2 4 1 1 1 4 8 20 3a Trong tam giác vuông SHJ ta có   =    HK  . SK 2 SH 2 HJ 2 3a 2 9a 2 9a 2 2 5 2 2 3a a Vậy d  SM ; AC   HK    . 3 3 2 5 5 Câu 11. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a  , SA vuông góc với đáy. Cạnh  SC  hợp với  d đáy một góc  60  , gọi  d  là khoảng cách từ điểm  A  đến mặt phẳng   SBD  . Khi đó, tỉ số   bằng a 78 18 58 38 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Lời giải Chọn A Gọi  O  AC  BC , kẻ  AP  SO  P  SO   d  AP .    Trang 8/103 - Mã đề thi 131 
  9.  SA Ta có  SCA  60  tan 60   3  SA  AC 3  a 6   AC 1 1 1 1 1 6 d 6  2  2   d a   . d SA OA2 6a 2 a 2 13 a 13 2 Câu 12. Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  có cạnh bằng  1  (đvdt). Khoảng cách giữa  AA '  và  BD '  bằng: 3 2 2 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 7 Lời giải  Chọn B A' D' B' C' A D B C   Ta có:  AA '/ / BB '    AA '/ /( BDD ' B ')  d ( AA ', BD ')  d ( AA ',( BDD ' B '))  d ( A,( BDD ' B ')) .  Gọi  O  AC  BD .   AO  BD Mặt khác:    AO  ( BDD ' B ')  d ( A,( BDD ' B ')  AO .   BO  BB ' AB 1 2 Trong tam giác  AOB  vuông cân tại  O :  OA    .  2 2 2 2 Suy ra:  d ( AA ', BD ')  . 2 Câu 13. (CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  2a ,  cạnh bên  SA  a 5 , mặt bên  SAB  là tam giác cân đỉnh  S  và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt  phẳng đáy. Khoảng cách gữa hai đường thẳng  AD  và  SC  bằng  S D A B C 2a 5 4a 5 a 15 2a 15 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B Trang 9/103 - Mã đề thi 131 
  10. S K D A H B C Gọi  H  là trung điểm của cạnh  AB .  Do tam giác  SAB  cân tại  S  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy nên  SH   ABCD  .  Theo giả thiết ta có  AB  2a  AH  a .  Mà ta lại có  SA  a 5 nên SH  SA2  AH 2  2a Ta có AD // BC  AD //  SBC   d  AD, SC   d  AD,  SBC    d  A,  SBC    2d  H ,  SBC   . Do mặt phẳng  SBC    SAB  nên từ H kẻ HK  SB thì HK  d  H ,  SBC   . SH .HB 2a.a 2a 5 4a 5 Ta có  HK     d  AD, SC   2 HK  . SB a 5 5 5 Câu 14. Cho hình chóp  S .ABC  có đáy là tam giác đều cạnh  a , mặt bên  SBC  vuông góc  với đáy  ABC .  Gọi  M , N , P   lần  lượt  là  trung  điểm  của  AB , SA , AC .  Tính  khoảng  cách  giữa  hai  mặt  phẳng  mp  MNP   và mp   SBC  a 3 a 3 a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2 Lời giải Chọn C S N B C H M K P A   Theo giả thiết, suy ra: Trang 10/103 - Mã đề thi 131 
  11. MN / / SA   SAC   MN / /  SAC  NP / / SC   SAC   NP / /  SAC  Mà MN , NP   MNP  , MN  NP  N Nên mp  MNP  / / mp  SBC  Gọi H là trung điểm của BC  AH  BC (do ABC đều) Mà  ABC    SBC  và AH   ABC  BC   ABC    SBC   AH   SBC  Gọi K  AH  MP  KH   SBC   d  K ,   SBC    KH Vì mp  MNP  / / mp  SBC  và K   MNP  1 a 3 Do đó: d   MNP  , SBC    d  K , SBC    KH  AH  2 4 Vậy chọn đáp án C. Câu 15. Tính khoảng cách từ AA đến mặt bên  BCC B  . 3a 2 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 3 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: AA / / BB    BCC B   AA / /  BCC B  Gọi J  hchAA I  IJ  AA / / BB   IJ  BB  Mặt khác, theo giả thiết suy ra: Trang 11/103 - Mã đề thi 131 
  12.  B C   A I   A AI      B C    AAI   B C   AI   A AI     Suy ra IJ  BC  , tức là IJ   BCC B  . Mà J  AA nên d  AA,  BCC B    IJ . AI . AI Xét AAI , ta có: IJ . AA  AI . AI  IJ  . AA a 3 3a 2 a Dễ thấy AI  , AI  AA2  AI 2  a 2   . 2 4 2 a a 3 . a 3 Suy ra IJ  2 2  . a 4 a 3 Vậy d  AA,  BCC B    . Vậy chọn đáp án A. 4  Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB  AC  a , BAC  120 . Mặt phẳng  AB ' C ' tạo với mặt đáy góc 60 . Tính khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng  AB ' C ' theo a . a 7 a 35 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 4 21 4 14 Lời giải Chọn C Xác định góc giữa  AB ' C ' và mặt đáy là '  '  60 . AKA AKA Trang 12/103 - Mã đề thi 131 
  13. 1 a a 3 Tính A ' K  A ' C '   AA '  A ' K .tan 60  2 2 2 d  B;  AB ' C '   d  A ';  AB ' C '   Chứng minh:  AA ' K    AB ' C ' . Trong mặt phẳng  AA ' K  dựng A ' H vuông góc với AK  A ' H   AB ' C '  d  A ';  AB ' C '   A ' H a 3 a 3 Tính A ' H  . Vậy d  B;  AB ' C '   . 4 4 Câu 17. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - Lân 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  B ,  AB  3a ,  BC  4a  và  SA   ABC  . Góc giữa đường thẳng  SC  và  mặt phẳng   ABC   bằng  60° . Gọi  M  là trung điểm của cạnh  AC . Khoảng cách  giữa hai đường  thẳng  AB  và  SM  bằng 5a 5 3a 10 3a A. 5 3a . B. . C. . D. . 2 79 79 Lời giải Chọn D S H K A 60° C M N 3a 4a B Trong mặt phẳng  ABC  , kẻ MN // AB cắt BC tại N  AB //  SMN  . Ta có d  AB, SM   d  AB,  SMN    d  A,  SMN   . Hạ đường cao từ A xuống MN tại K . Trang 13/103 - Mã đề thi 131 
  14. Kẻ AH  SK   H  . Khi đó AH   SMN   AH  d  A,  SMN   . Ta có AC  BC 2  BA2  5a . Ta lại có SA  AC .tan 60  5 3a . Do MN // AB  BN  MN , tứ giác ABNK có:    B  N  K  90 suy ra ABNK là hình chữ nhật. 1  AK  BN  BC  2a . 2 1 1 1 SA. AK Ta có 2  2  AH  . AH SA AK 2 SA2  AK 2 5 3a.2a 10a 3  AH   . 2 2 75a  4a 79 Câu 18. Cho lăng trụ ABC. A1 B1C1 có các mặt bên là các hình vuông cạnh a . Gọi D,  E ,  F lần lượt là trung điểm các cạnh BC ; A1C1 ; B1C1 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và A1 F . a 17 a 17 a 17 a A. . B. . C. . D. . 4 2 3 17 Lời giải Chọn D   Gọi     là mặt phẳng chứa  DE  và song song với  A1 F , thì khoảng cách cần tính bằng khoảng  cách từ  F  đến    .  Theo giả thiết suy ra lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh  a .  Gọi  K  là trung điểm của  FC1  thì  EK  A1 F  AD , suy ra      ADKE  .  Ta có  A1 F  B1C1  A1 F   BCC1 B1   EK   BCC1 B1    Trang 14/103 - Mã đề thi 131 
  15. Gọi H là hình chiếu vuông góc của F trên đường thẳng DK thì  FH   ADKE  , suy ra  FH  là  khoảng cách cần tình.  1 1 1 1 1 a Trong tam giác vuông DKE, ta có       FH  .  FH 2 FD 2 FK 2 a 2  a 2 17   4 Vậy chọn đáp án B. Câu 19. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông,  BD  2a ; tam giác  SAC  vuông tại  S  và  nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,  SC  a 3 . Tính khoảng cách từ điểm  B  đến mặt phẳng   SAD . 4a 21 2a 21 3a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Hướng dẫn giải Chọn D   Kẻ  SH  AC , H  AC   Do   SAC    ABCD  SH   ABCD   SA.SC a 3 SA  AC 2  SC 2  a, SH   .  AC 2 Ta có  a AH  SA2  SH 2   CA  4 HA   2  d C ,  SAD   4d  H ,  SAD    Do  BC / /  SAD   d  B,  SAD   d C ,  SAD   4d  H ,  SAD    Kẻ  HK  AD  K  AD, HJ  SK  J  SK    Chứng minh được   SHK    SAD   mà  HJ  SK  HJ   SAD   d  H ,  SAD   HJ   a 2 SH .HK a 3 AHK  vuông tại  K    HK  AH .sin450   HJ   .  4 SH  HK 2 2 2 7 2a 3 2a 21 Vậy  d  B,  SAD    .  Chọn đáp án 7 7 B. Câu 20. (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lập phương  ABCD. ABC D  có  cạnh bằng  a.  Khoảng cách giữa hai đường thẳng  AC  và  DC  bằng Trang 15/103 - Mã đề thi 131 
  16. a 6 2a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Lời giải Chọn D Ta có:  DC //AB     DC //  B AC   chứa  AC .  Khi đó ta có  d  AC; DC     d  D;  BAC    d  B;  B AC   .   AC  BD Ta có:      AC   BB O  .   AC  BB   BH  AC Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  B  lên  B O  ta có:    BH   B AC   .   BH  B O Suy ra  d  B,  B AC    BH  .  1 1 1 1 1 2 a 3 Trong tam giác  B BO  ta có:         BH  BH 2 BB 2 BO 2 BH 2 a 2 a 2 3 Câu 21. Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác cân tại  A ,  M  là trung điểm  AB , N  là trung điểm  AC , SB  AB ,  ( SMC )  ( ABC ) , ( SBN )  ( ABC ) ,  G  là trọng tâm tam giác  ABC , I , K  lần lượt là  trung điểm  BC , SA . Kí hiệu  d ( a , b )  là khoảng cách giữa 2 đường thẳng  a  và  b . Khẳng định nào  sau đây đúng? A. d ( SA, BC )  IS . B. d ( SA, BC )  IA . C. d ( SA, MI )  IK . D. d ( SA, BC )  IK . Lời giải ChọnA Trang 16/103 - Mã đề thi 131 
  17. ( SMC )  ( ABC )  ( SBN )  ( ABC )  SG   ABC    ( SMC )  ( SBN )  SG  ABC  là tam giác cân tại  A  nên  AI  BC  (1)   BC  AI Có:    AI   SAG   AI  SA  (2)   BC  SG Vậy  d ( SA, BC )  IA . Câu 22. Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại  A ,  AB  a 2 ;  SA  SB  SC . Góc giữa  đường  thẳng  SA và  mặt  phẳng   ABC    bằng  600 .  Tính  theo  a   khoảng  cách  từ  điểm  S đến  mặt  phẳng   ABC   là : a 3 a 2 A. . B. a 2. C. a 3. D. . 3 2 Lời giải Chọn C S H C B A Ta có vì  SA  SB  SC  nên    S nằm trên đường thẳng đi qua tâm đường tròn  ngoại tiếp đáy và vuông góc với đáy. Mà  ABC  vuông cân tại  A  nên tâm  Đường tròn ngoại tiếp đáy là trung điểm  H  của  BC . Vậy S nằm trên đường  thẳng đi qua  H  vuông góc với   ABC  .   Mà góc giữa đường thẳng  SA  và   ABC   là  600  SAH  600   ABC  vuông cân tại A có  AB  a 2  AC  a 2   1  BC 2  AB2  AC 2  4a 2  BC  2a . Mà  H  là trung điểm của  BC  AH  BC  a   2 Xét tam giác vuông  SHA  ta có :  SH  AH .tan 600  a 3   Vậy khoảng cách từ  S  đến mặt phẳng   ABC   là  a 3 .  Câu 23. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh a  , góc  ABC  60 . Cạnh  SA  vuông góc  với mặt phẳng đáy. Trên cạnh  BC  và  CD  lần lượt lấy hai điểm  M  và  N  sao cho  MB  MC  và  NC  2 ND . Gọi  P  là giao điểm của  AC  và MN  . Khoảng cách từ điểm  P  đến mặt phẳng   SAB    bằng: Trang 17/103 - Mã đề thi 131 
  18. 5a 3 5a 3 3a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 14 10 8 Lời giải Chọn đáp án C    Dựng  CH  AB  CH   SAB    Giả sử  MN  cắt  AD  tại F . Theo định lý Talet ta có:  DF ND 1 MC a    DF   .  MC NC 2 2 4 PA AF 5 CA 7 Khi đó        PC MC 2 PA 5 5 5 Do đó  d  P,  SAB    d  C ,  sAB    CH   7 7 5 a 3 5a 3  .  7 2 14 Câu 24. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  MN  và mặt phẳng   ABC  . a a 5a 2a A. . B. . C. . D. . 2 4 2 3 Lời giải  Chọn C S N K M B C A MN / / CA       MN / /  BCA    CA   ABC    Trang 18/103 - Mã đề thi 131 
  19. Từ  M  kẻ  MH / / S B ;  SB   BCA     MH   BCA  .  Vậy:  MH  d  MN ,  BCA   ;  SB 5a ABC  cho:  MH   2 2 Câu 25. (Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là một tam giác đều  cạnh  a . Hình chiếu của  S  trên mặt phẳng   ABC   trùng với trung điểm của  BC . Cho  SA  a  và  hợp với đáy một góc  30o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng  SA  và  BC  bằng: 2a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3 Lời giải Chọn B Nhận xét:  SA  và  BC  là hai đường thẳng chéo nhau  Kẻ  IH  SA  với  H  SA  (1)   BC  AI   BC   SAI     BC  SI  BC  IH (2)  Từ (1) và (2)   IH  là đoạn vuông góc giữa hai  đường thẳng  SA  và  BC  chéo nhau.   a 3 .s in30o  a 3 . 1  a 3  d  SA, BC   IH  IA.sin SAI  2 2 2 4   Câu 26. [TT DIỆU HIỀN CẦN THƠ-2017] Cho  hình  lập  phương  ABCD. A ' B ' C ' D '   cạnh  a .  Tính  khoảng cách giữa hai đường thẳng  BC '  và  CD ' . a 2 a 3 A. 2a . B. . C. a 2 . D. . 3 3 Lời giải Chọn D A' D' O B' C' H A D B C   Gọi  O  A ' C ' B ' D '  và từ  B '  kẽ  B ' H  BO Ta có  CD ' // ( BA ' C ')  nên  BB '.B ' O a 3 d ( BC '; CD ')  d ( D '; ( BA ' C '))  d ( B '; ( BA ' C '))  B ' H   BO 3 Câu 27. Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  cạnh  đáy  là  hình  chữ  nhật,  SA  ( ABCD).   Biết  SA  AB  a, AD  a 3.  Gọi  M  BC  sao cho  DM  SC .  Tính  DM  theo  a. Trang 19/103 - Mã đề thi 131 
  20. 2a 3 2a a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn A S A D K B M C Ta có  SA   ABCD   SA  DM  Mà  DM  SC  DM   SAC   DM  AC   Xét tam giác  ADC  và tam giác  DCM  có    DCM  900 ADC       DAC  CDM  ( cùng phụ với ACD )  DM CM DM CM  ADC ∽ DCM  Do đó      DM  2CM   AC DC 2a a Tam giác  DCM  vuông tại  C  có:  2  DM  3 2a 3 DM 2  CM 2  CD 2  DM 2   2 2   a  DM  a  DM  2 .  2  4 3 Câu 28. Cho hình chóp  S .ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với mặt  phẳng đáy. Góc giữa  SC  và mặt phẳng đáy bằng  450 . Gọi  E  là trung điểm  BC . Tính khoảng cách  giữa hai đường thẳng  DE  và  SC . A. a 38 . B. a 38 . C. a . D. 2a 38 . 19 9 19 9 Hướng dẫn giải Chọn A S Từ  C   dựng  CI  DE  DE  SCI    .  Từ  A   dựng  AK  CI ,  cắt  ED   tại  H   và  CI   tại  K .  Trong   SAK    dựng  HT  SK . Do  CI   SAK   nên  HT   SCI  .  CD. AI 3a 1 a AK   , HK  AK  .  D CI 5 3 5 A I T SA.HK a 38 d  DE , SC   d  H ,  SCI   HT     H SK 19 B C K Vậy chọn đáp án E C. Câu 29. Cho hình chóp tứ giác  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh a . Đường thẳng  SA  vuông góc  SA với mặt phẳng đáy. Gọi  M   là trung điểm của SB  . Tỷ số   khi khoảng cách từ điểm  M  đến mặt  a a phẳng   SCD   bằng   là 5 Trang 20/103 - Mã đề thi 131 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0