
Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 148, có lời giải chi tiết)
lượt xem 0
download

"Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 148, có lời giải chi tiết)" là tài liệu học tập môn Toán dành cho học sinh lớp 11. Đề thi này bao gồm các câu hỏi Toán trắc nghiệm và đi kèm với phần lời giải chi tiết cho từng câu. Tài liệu giúp học sinh ôn luyện và kiểm tra kiến thức một cách hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu mã đề 148 để học tập và nâng cao khả năng giải Toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 148, có lời giải chi tiết)
- TRƯỜNG THPT …………. BÀI:…………………. TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: ……… phút Mã đề thi Họ và tên:………………………………………….Lớp:……………...……..……… 148 Câu 1. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai? A. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành. B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau. C. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau. D. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau. Lời giải Chọn B Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình hình hành, chúng bằng nhau nếu hình lăng trụ có đáy là tam giác đều. Câu 2. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. C. Nếu ba điểm phân biệt M , N , P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng. D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. Lời giải Chọn A Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có thể trùng nhau. Khi đó, chúng có vô số đường thẳng chung B sai. Câu 3. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng. B. Cả 3 mệnh đề trên đều sai. C. Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một song song. D. Các cạnh bên của hình chóp cụt là các hình thang. Lời giải Chọn A Xét hình chóp cụt có đáy là đa giác (tam giác, tứ giác,…) ta thấy rằng: Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một cắt nhau. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng. Câu 4. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Người ta định nghĩa ‘Mặt chéo của hình hộp là mặt tạo bởi hai đường chéo của hình hộp đó’. Hỏi hình hộp ABCD. ABC D có mấy mặt chéo ? A. 8 . B. 10 . C. 4 . D. 6 . Lời giải. Chọn D Trang 1/11 - Mã đề thi 148
- D' C' A' B' D C A B Các mặt chéo của hình hộp là ADC B ; ADCB ; ABC D DCBA ; ACCA ; BDDB Câu 5. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Khẳng định nào sau đây SAI? A. AB C D và ABCD là hai hình bình hành có chung một đường trung bình. B. BD và BC chéo nhau. C. AC và DD chéo nhau. D. DC và AB chéo nhau. Lời giải Chọn D DC và AB song song với nhau. Câu 6. Một mặt phẳng cắt cả hai mặt đáy của hình chóp cụt sẽ cắt hình chóp cụt theo thiết diện là đa giác. Thiết diện đó là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Tam giác cân. C. Hình thang. D. Hình bình hành. Lời giải Chọn C Thiết diện có hai cạnh nằm trên 2 đáy song song với nhau, còn hai cạnh nằm trên hai mặt bên không song song. Câu 7. Trong không gian, cho hai mặt phẳng phân biệt và . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa và ? A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn D Trong không gian hai mặt phẳng phân biệt và có hai vị trí tương đối là: cắt nhau hay song song. Câu 8. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Người ta định nghĩa ‘Mặt chéo của hình hộp là mặt tạo bởi hai đường chéo của hình hộp đó’. Hỏi hình hộp ABCD. ABC D có mấy mặt chéo ? A. 8 . B. 10 . C. 4 . D. 6 . Lời giải. Chọn D D' C' A' B' D C A B Các mặt chéo của hình hộp là ADC B ; ADCB ; ABC D Trang 2/11 - Mã đề thi 148
- DCBA ; ACCA ; BDDB Câu 9. Hãy Chọn Câu sai: A. Nếu hai mặt phẳng P và (Q) song song nhau thì mặt phẳng R đã cắt P đều phải cắt Q và các giao tuyến của chúng song song nhau. B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. D. Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau. Lời giải Chọn D Theo định lý 1 trang 64 sgk: Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau Câu 10. Cho đường thẳng a mp P và đường thẳng b mp Q . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P / / Q a / / Q và b / / P . B. a và b cắt nhau. C. P / / Q a / /b. D. a / /b P / / Q . Lời giải Chọn A Nếu P / / Q thì mọi đường thẳng a mp P đều song song với mp Q và mọi đường thẳng b mp Q đều song song với mp P . Câu 11. (THPT YÊN LẠC) Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy. B. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật C. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ D. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau Lời giải Chọn D Câu 12. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai? A. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân. B. Đường thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm. C. Trong hình chóp cụt thì hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và các tỉ số các cặp cạnh tương ứng bằng nhau. D. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang. Lời giải Chọn A Với hình chóp cụt, các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang. Câu 13. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi O và O lần lượt là tâm của ABB A và DCC D .Khẳng định nào sau đây sai ? A. OO và BB cùng ở trong một mặt phẳng. B. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B . C. OO AD . D. OO// ADDA . Lời giải. Chọn D Trang 3/11 - Mã đề thi 148
- D' C' B' A' O' O D C A B ADC B là hình bình hành có OO là đường trung bình nên OO AD . Đáp án A, D đúng. OO//AD nên OO// ADDA . Đáp án B đúng. Câu 14. Cho đường thẳng a P và đường thẳng b Q . Mệnh đề náo sau đây đúng ? A. P // Q a // b . B. a // b P // Q . C. P // Q a // Q và b // P . D. a và b chéo nhau. Lời giải Đáp án C đùng. Câu 15. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mp đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình hộp theo thiết diện là một tứ giác T . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. T là hình bình hành. B. T là hình thoi. C. T là hình vuông. D. T là hình chữ nhật. Lời giải Chọn A Câu 16. Chọn mệnh đề đúng. A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. B. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. Lời giải Chọn C Theo hệ quả 2 sgk trang 66. Câu 17. Hai đường thẳng a và b nằm trong . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a // a và b // b thì // . B. Nếu // thì a // a và b // b . C. Nếu a // b và a // b thì // . D. Nếu a cắt b , a cắt b và a // a và b // b thì // . Lời giải. Chọn D Do a // a nên a // và b // b nên b // . Theo định lí 1 bài hai mặt phẳng song song, thì // . Câu 18. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. // ( ) b // . B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau. C. // ( ) a //b . D. // ( ) a // . Lời giải Chọn C Trang 4/11 - Mã đề thi 148
- Nếu // thì ngoài trường hợp a //b thì a và b còn có thể chéo nhau. Câu 19. Cho hình hộp ABCD. AB C D . Mp ( ) qua AB cắt hình hộp theo thiết diện là là một tứ giác, hỏi tứ giác là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Lời giải. Chọn C Câu 20. Hãy chọn câu sai : A. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. B. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia ; C. Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau ; D. Nếu hai mặt phẳng P và Q song song nhau thì mặt phẳng R đã cắt P đều phải cắt Q và các giao tuyến của chúng song song nhau ; Lời giải Chọn C Theo định lý 1 trang 64 sgk: Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau Câu 21. Hãy chọn câu đúng : A. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia ; D. Nếu hai mặt phẳng P và Q lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. Lời giải Chọn B Câu 22. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Khẳng định nào sai ? A. ABCD là hình bình hành. B. BBDC là một tứ giác đều. C. AABB // DDC C . D. BAD và ADC cắt nhau. Lời giải. Trang 5/11 - Mã đề thi 148 Đá p Đá Đáp án C sai án p
- Chọn B D' C' B' A' O D N C A B Câu A,C đúng do tính chất của hình hộp. BAD BADC ; ADC ADC B BAD ADC ON . Câu B đúng. Do B BDC nên BBDC không phải là tứ giác. Câu 23. Cho đường thẳng a P và đường thẳng b Q . Mệnh đề náo sau đây đúng ? A. a và b chéo nhau. B. P // Q a // b . C. a // b P // Q . D. P // Q a // Q và b // P . Lời giải Chọn D Câu 24. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là A. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. B. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau. C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung. D. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. Lời giải Chọn D Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau có thể trùng nhau. Câu 25. (SGD VĨNH PHÚC - 2018 - BTN) Cho hai mặt phẳng song song P và Q , mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu một đường thẳng cắt mặt phẳng P thì nó cắt mặt phẳng Q B. Nếu một đường thẳng nằm trên P thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trên Q C. Mọi đường thẳng nằm trên P đều song song với Q D. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng P thì nó cắt mặt phẳng Q Lời giải Chọn B Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song có thể song song hoặc chéo nhau. Câu 26. Chọn câu đúng : A. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau ; D. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song ; Trang 6/11 - Mã đề thi 148
- Lời giải Chọn B Theo hệ quả 2 sgk trang 66. Câu 27. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BB và CC , mp AMN mp ABC . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. // AC . B. // BC . C. // AA . D. // AB . Lời giải. Chọn B A' C' L B' N M A C B MN là đường trung bình trong hình bình hành BCC B nên MN //BC mp AMN mp ABC MN AMN BC ABC Do đó //BC . Câu 28. Hãy Chọn Câu đúng: A. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia. Lời giải Chọn A Câu 29. Hai đường thẳng a và b nằm trong . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a // b và a // b thì // . B. Nếu a cắt b và a // a và b // b thì // . C. Nếu a // a và b // b thì // . D. Nếu // thì a // a và b // b . Lời giải Chọn B Do a // a nên a // và b // b nên b // . Theo định lí 1 bài hai mặt phẳng song song, thì // . Câu 30. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi O và O lần lượt là tâm của ABBA và DCC D .Khẳng định nào sau đây sai ? A. OO AD . B. OO// ADDA . C. OO và BB cùng ở trong một mặt phẳng. Trang 7/11 - Mã đề thi 148
- D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B . Lời giải Chọn C ADC B là hình bình hành có OO là đường trung bình nên OO AD . Đáp án A, D đúng. OO //AD nên OO// ADDA . Đáp án B đúng. Câu 31. Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là a và b . Hãy Chọn Câu đúng A. a và b cắt nhau. B. a và b song song. C. a và b chéo nhau. D. a và b trùng nhau. Lời giải Chọn B Câu 32. Giả thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thẳng a song song với mp ? A. a //b và b . B. a // mp và // . C. a . D. a //b và b // . Lời giải Chọn C Theo định nghĩa SGK Hình học 11. Câu 33. Khẳng định nào sai ? A. BAD và ADC cắt nhau. B. ABCD là hình bình hành. C. BBDC là một tứ giác đều. D. AABB // DDC C . Lời giải. Chọn C D' C' B' A' O D N C A B Câu A,C đúng do tính chất của hình hộp. BAD BADC ; ADC ADC B BAD ADC ON . Câu B đúng. Do B BDC nên BBDC không phải là tứ giác. Câu 34. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mp ( ) qua AB cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Lời giải Chọn B Trang 8/11 - Mã đề thi 148
- Câu 35. (THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? A. Nếu hai mặt phẳng P và Q lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia. Lời giải Chọn C Sử dụng lý thuyết về hai mặt phẳng song song. Câu 36. Hai đường thẳng a và b nằm trong . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a cắt b , a cắt b và a // a và b // b thì // . B. Nếu // thì a // a và b // b . C. Nếu a // b và a // b thì // . D. Nếu a // a và b // b thì // . Lời giải. Chọn A Do a // a nên a // và b // b nên b // . Theo định lí 1 bài hai mặt phẳng song song, thì // . Câu 37. Cho đường thẳng a nằm trên mp và đường thẳng b nằm trên mp . Biết // . Tìm câu sai: A. a //b . B. Nếu có một mp chứa a và b thì a //b . C. a // . D. b // . Lời giải Chọn A vì còn có khả năng a, b chéo nhau như hình vẽ . Câu 38. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018 - BTN) Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ? A. a // b và b // B. a C. a // b và b D. a // và // Lời giải Chọn B Câu 39. Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng P . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với P ? A. 1 . B. 2 . C. vô số. D. 0 . Lời giải Trang 9/11 - Mã đề thi 148
- Chọn A Có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với P . Câu 40. Cho hình hộp ABCD. AB C D có các cạnh bên AA, BB, CC , DD . Khẳng định nào sai? A. BBDC là một tứ giác đều. B. BAD và ADC cắt nhau. C. ABCD là hình bình hành. D. AABB // DDC C . Lời giải Chọn A Câu A, C đúng do tính chất của hình hộp. BAD BADC ; ADC ADC B BAD ADC ON . Câu B đúng. Do B BDC nên BBDC không phải là tứ giác. Câu 41. Chọn Câu đúng: A. Hai đường thẳng a và b không cùng nằm trong mặt phẳng (P) nên chúng chéo nhau. B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì chéo nhau. Lời giải Chọn D A sai vì còn trường hợp song song. B sai vì còn trường hợp cắt nhau. C sai vì còn trường hợp song song. Câu 42. Cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Ax , By , Cz , Dt song song, cùng hướng nhau và không nằm trong mp ABCD . Mp cắt Ax , By , Cz , Dt lần lượt tại A, B , C , D . Khẳng định nào sau đây sai? A. AA CC và BB DD . B. OO// AA . C. ABC D là hình bình hành. D. mp AABB // DDC C . ( O là tâm hình bình hành ABCD , O là giao điểm của AC và B D ). Lời giải. Chọn A Trang 10/11 - Mã đề thi 148
- t x z D' A' y C' B' A D B C AB // DC AA //DD ABBA // DDC C . Câu B đúng. AB, AA ABBA DC , DD DDC C Mặt khác ABBA AB DCC D C D AB // C D ABBA // DCC D ADDA AD BCC B C B AD // C B ABBA // DCC D Do đó câu A đúng. O , O lần lượt là trung điểm của AC , AC nên OO là đường trung bình trong hình thang AAC C . Do đó OO// AA . Câu D đúng. Câu 43. Chọn Câu đúng: A. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. Lời giải Chọn B Theo hệ quả 2 sgk trang 66. Câu 44. Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là a và b . Hãy Chọn Câu đúng: A. a và b trùng nhau. B. a và b cắt nhau. C. a và b song song. D. a và b chéo nhau. Lời giải Chọn C ------------- HẾT ------------- Trang 11/11 - Mã đề thi 148

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 năm học 2010-2011 môn Toán lớp 11 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p |
423 |
38
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132
4 p |
250 |
25
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 01
2 p |
133 |
13
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 203
4 p |
130 |
8
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 04
2 p |
81 |
5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 201
4 p |
93 |
5
-
Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2020-2021
151 p |
67 |
4
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 p |
18 |
4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 03
2 p |
59 |
3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 134
4 p |
96 |
3
-
Đề thi môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Yên Thế (Mã đề 681)
7 p |
10 |
3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 138
4 p |
76 |
3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 02
2 p |
67 |
3
-
Đề thi môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải, Hưng Yên
4 p |
11 |
2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 136
4 p |
55 |
2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 207
4 p |
53 |
2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 205
4 p |
56 |
2
-
Đề thi môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Quang Hà, Vĩnh Phúc
4 p |
9 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
