intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 174, có lời giải chi tiết)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:98

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 174, có lời giải chi tiết) dành cho học sinh lớp 11 dùng để luyện đề trước kỳ thi quan trọng. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm bao quát kiến thức, có lời giải chi tiết đi kèm. Đề giúp nâng cao kỹ năng giải đề và tiếp cận các dạng bài thường gặp. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để học tập đầy đủ và hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 174, có lời giải chi tiết)

  1. TRƯỜNG THPT ………….  BÀI:…………………. TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn   ĐỀ CHÍNH THỨC   Thời gian: ……… phút       Mã đề thi Họ và tên:………………………………………….Lớp:……………...……..………  174   Câu 1. (THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Năm 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng  ABC  . a 3 A. 2a 3 . B. a 6 . C. . D. a 3 . 2 .Lời giải Chọn D  Gọi trung điểm của AB là I . Suy ra SI  AB . Do đó SI   ABC  nên SI  d S ,  ABC  .  Theo giả thiết tam giác SAB đều nên SB  AB  2a , IB  a . Do đó SI  SB 2  IB 2  a 3 . Câu 2. Cho  hình  chóp  S.ABCD có  đáy  ABCD  là  hình  chữ  nhật,  bốn  cạnh  bên  đều  bằng  3a  và  AB  a ,  BC  a 3 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng   ABCD   bằng: a 3 A. a 2 B. 2 a 3 C. D. 2a 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D   Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD  Khi đó  SO   ABCD  .  Ta có:  AC  AB 2  BC 2  2a  OA  a .  Trang 1/98 - Mã đề thi 174 
  2. Lại có:  SO  SA2  OA2  9a 2  a 2  2a 2     Do vậy  d S ,  ABCD   SO  2a 2 . Câu 3. Cho hình chóp  S . ABC  trong đó  SA ,  AB ,  BC  vuông góc với nhau từng đôi một. Biết  SA  a 3 ,  AB  a 3 . Khoảng cách từ  A  đến   SBC   bằng: a 2 2a 5 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 2 2 Lời giải Chọn D.  BC  SA Kẻ  AH  SB . Ta có:    BC   SAB   BC  AH .   BC  AB Suy ra  AH   SBC   d  A;  SBC    AH .  1 1 1 SA. AB 6a Trong tam giác vuông  SAB ta có: 2  2 2  AH   . AH SA AB 2 SA  AB 2 2 Câu 4. (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ đứng  ABC. ABC   có  đáy là tam giác  ABC  vuông tại  A  có  BC  2a ,  AB  a 3 . Khoảng cách từ  AA  đến mặt phẳng   BCC B  là: a 5 a 7 a 21 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 7 2 Lời giải  Chọn D B C A H B C A   Ta có  AA//  BCC B   nên khoảng cách từ  AA  đến mặt phẳng   BCC B   cũng chính là khoảng  cách từ  A  đến mặt phẳng   BCC B  . Hạ  AH  BC  AH   BCC B  .  1 1 1 1 1 1 1 4 a 3 Ta có  2  2  2  2 2 2  2  2  2  AH  .  AH AB AC 3a BC  AB 3a a 3a 2 a 3 Vậy khoảng cách từ  AA  đến mặt phẳng   BCC B   bằng  . 2 Trang 2/98 - Mã đề thi 174 
  3. Câu 5. Cho  hình  chóp  S. ABCD có  đáy  ABCD   là  hình  thoi  cạnh  a ,  cạnh  bên  SA   vuông  góc  với  đáy,    BAD  1200 ,  M  là trung điểm cạnh  BC  và  SMA  450 . Tính theo  a khoảng cách từ  D  đến mặt  phẳng  (SBC ) được kết quả a 3 a 6 a 6 a 5 B. . C. . D. . A. 4 . 2 4 4 Lời giải Lời giải Chọn C AD / / BC  AD/ /  SBC   d  D,  SBC    d  A,  SBC      SAM có SA  AM ,  SMA  450  SAM vuông cân tại A   ABC đều  BC  AM   SA   ABC   BC  SA  BC   SAM    SBC    SAM    ABC đều,Gọi H là trung điểm của  SM  AH  SM  AH   SBC   d  A,  SBC    AH   a 3 a 6 AM   AH  . 2 4 Câu 6. (SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA-2018) Cho hình lập phương  ABCD. ABC D  có cạnh bằng  a 2   tính khoảng cách của hai đường thẳng  CC   và  BD. a 2 a 2 A. a 2 . B. . C. . D. a . 2 3 Lời giải Chọn D A' D' B' C' A D O B C   OC  BD Ta có vì  ABCD. ABC D     OC  CC     OC  là khoảng cách của hai đường thẳng  CC   và  BD   Mà  ABCD  là hình vuông có cạnh bằng  a 2  AC  2a  OC  a . Trang 3/98 - Mã đề thi 174 
  4. Câu 7. (SGD Đồng Tháp - HKII 2017 - 2018) Cho hình chóp  S . ABCD  có  SA  vuông góc với mặt phẳng   ABCD  ,  ABCD  là hình thang vuông có đáy lớn  AD  gấp đôi đáy nhỏ  BC , đồng thời đường cao  AB  BC  a . Biết  SA  a 3 , khi đó khoảng cách từ đỉnh  B  đến đường thẳng  SC  là. a 10 2a 5 A. B. a 10 C. 2a D. 5 5 Lời giải  Chọn D    BC  AB Ta có:    BC  SB  SBC  vuông tại  B .   BC  SA Trong  SBC  dựng đường cao  BH  d  B; SC   BH .  1 1 1 BS .BC 2a 5 SB  2a ;  2  2  2  BH   . BH SB BC 2 BS  BC 2 5 Câu 8. (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – 2017 - 2018 - BTN) Cho  hình chóp  S . ABCD   có  đáy  ABCD  là hình chữ nhật  AB  a,   AD  a 3 . Cạnh bên  SA  vuông góc với đáy và  SA  2a . Tính  khoảng cách  d  từ điểm  C  đến mặt phẳng   SBD  a 57 2a a 5 2a 57 A. B. d  . C. d  . D. d  . 19 5 2 19 Lời giải Chọn D S K A D I H B C   Gọi  H  là hình chiếu cúa  A  lên  BD .  Gọi  K  là hình chiếu của  A  lên  SH .  Tam giác  ABD  vuông tại  A  có  AH  BD   1 1 1 1 1  2  2  2  2 2   AH AB AD a a 3  3a a 3  AH 2     AH    4 2 Trang 4/98 - Mã đề thi 174 
  5. Tam giác  SAH vuông tại  A  có  AK  SH   1 1 1 1 1 19  2  2 2  2  2    AK SA AH  2a   a 3  12a 2    2  12a 2 2a 57  AK 2   AK   d  A, SBD    19 19 AI d  A, SBD  Gọi  I  AC  BD      I  AC   SBD      . Mà  ABCD  là hình chữ nhật nên  I là  CI d C , SBD  AI 2a 57 trung điểm  AC  nên   1    d  A, SBD   d  C , SBD     d  . CI 19 Câu 9. Cho hình chóp  S . ABCD  có  SA   ABCD  , đáy  ABCD  là hình chữ nhật. Biết  AD  2a ,  SA  a .  Khoảng cách từ  A  đến   SCD   bằng: 2a 3 2a 3a 3a 2 A. B. C. D. 3 5 7 2 Lời giải Chọn B   Kẻ  AH  SD  H  SD    CD  SA Ta có    CD  ( SAD)  CD  AH   CD  AD SA. AD 2a  AH   SCD     d  A,  SCD    AH   2 2 SA  AD 5 Câu 10. [sai 5.3 chuyển thành 5.5] Cho hình lăng trụ tam giác  ABC. ABC   có các cạnh bên hợp với đáy  những góc bằng  60 , đáy  ABC  là tam giác đều và  A  cách đều  A ,  B ,  C . Tính khoảng cách giữa  hai đáy của hình lăng trụ. 2a a 3 A. . B. a 2 . C. . D. a . 3 2 Lời giải Chọn D Trang 5/98 - Mã đề thi 174 
  6.   Vì   ABC đều và AA  AB  AC  AABC  là hình chóp đều.   Gọi  AH là chiều cao của lăng trụ, suy ra H là trọng tâm   ABC ,  AAH  60 .  a 3 AH  AH .tan 60  3  a. 3 Câu 11. (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2018 - BTN) Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC là tam giác  vuông tại  B ,  BC  2a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và  SA  2a 3 . Gọi  M  là trung điểm  AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng  AB  và  SM  bằng: a 39 2a 2a 3 2a 39 A. B. C. D. 13 13 13 13 Lời giải Chọn D S H I C A M N B Gọi  N  là trung điểm cạnh  BC  suy ra  AB //  SMN   .  Khi đó,  d  AB, SM   d  AB,  SMN    d  A,  SMN    .  Trong mặt phẳng   ABC   , kẻ  AI  MN  suy ra   SAI    SMN   SI .  Trong mặt phẳng   SAI   , kẻ  AH  SI  suy ra  AH   SMN  .  Suy ra  d  AB, SM   AH .  Ta có  AI  BN  a .  1 1 1 13 Lại có  2  2 2  .  AH a 12a 12a 2 2a 39 Vậy  d  AB, SM   AH  13 . Trang 6/98 - Mã đề thi 174 
  7. Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và  nằm  trong  mặt  phẳng  vuông  góc  với  đáy.  Gọi  O  là  giao  điểm  của  hai  đường  chéo.  Tính  khoảng  a3 3 cách từ điểm O tới mặt phẳng   SHC   biết thể tích khối chóp S.ABCD là  3 a 2a a 2a A. B. C. D. 17 17 27 27 Lời giải Chọn A   a 3 Gọi H là trung điểm của  AB  SH   ABCD   và  SH    2 Ta có  1 1 1 a 3 a 2 3.BC VS . ABCD  SH .S ABCD  SH . AB.BC  . .a.BC    3 3 3 2 6 a3 3 a2 3 a3 3 Mà  VS . ABCD   .BC   BC  2a   3 6 3 OK  CH Kẻ  OK  CH  ta có    OK   SCH    OK  SH a a Ta tính được  OK   d  O,  SCH    17 17 Câu 13. Cho hình chóp  S. ABCD có đáy  ABCD  là hình thoi tâm  I , cạnh bên  SA  vuông góc với đáy,  H, K   lần lượt là hình chiếu của  A  lên  SI , SD . Kí hiệu  d ( A,( SBD))  là khoảng cách giữa điểm  A  và mặt  phẳng  (SBD ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d ( A,(SBD))  AD . B. d ( A,( SBD))  AI . C. d ( A,(SBD))  AK . D. d ( A,(SBD))  AH . Lời giải Chọn D S K j H A D I C Trang 7/98 - Mã đề thi 174 
  8.  BD  AI (vi ABCD la hinh thoi ) Tacó:   BD  SA(vi SA  ( ABCD))  BD  ( SAI )  ( SBD)  ( SAI ) ( vi BD  ( SBD )). ( SBD )  ( SAI )  SI . Mặt khác: AH  SI Suy ra AH  ( SBD ) hay  d ( A, ( SBD ))  AH . Câu 14. Cho  hình  chóp  A.BCD có  cạnh  AC   BCD  và  BCD   là  tam  giác  đều  cạnh  bằng  a .  Biết  AC  a 2  và  M làtrung điểm của  BD . Khoảng cách từ  A  đến đường thẳng  BD  bằng: a 11 2a 3 4a 5 3a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Lời giải Chọn A  AC  BD Ta có:    BD  AM  (Định lý 3 đường vuông góc)   d  A; BD   AM .  CM  BD a 3 CM   (vì tam giác BCD đều).  2 3a 2 a 11 Ta có:  AM  AC 2  MC 2  2a 2   .  4 2 Câu 15. (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - LẦN 2 - 2018) Cho hình chóp tam giác đều  S . ABC  có  SA  2a ,  AB  3a . Khoảng cách từ  S  đến mặt phẳng   ABC   bằng a 7 a a 3 A. . B. a . C. . D. . 2 2 2 Lời giải  Chọn B    Trang 8/98 - Mã đề thi 174 
  9. Gọi  O  là trọng tâm tam giác  ABC  SO   ABC   d  S ;  ABC    SO .  2 2  3a 3  2 Ta có:  AO  3 AI   3  2 2  2   a 3 ;  SO  SA  AO   2a  2   a 3   a .   Vậy:  d  S ;  ABC    a . Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,  AC  a 3, ABC  30 , góc giữa SC  và mặt phẳng   ABC   bằng 60°. Cạnh bên S vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng   SBC   bằng 3a 2a 3 a 6 a 3 A. B. C. D. 5 35 35 35 Lời giải Chọn A   Kẻ  AE  BC , AK  SE  E  BC , K  SE  .  Chứng minh  AK   SBC   AK  d  A,  SBC   .  Xét tam giác SAE vuông tại A ta có:  SA. AE AK  .  SA2  AE 2 Tính SA, AE:  Xét hai tam giác vuông ABC và SAC:  AB  SA  3a .  3a Xét tam giác vuông ABC:  AE  .  2 3a  d  A,  SBC    HK  . 5 Câu 17. Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông cân tại  A , mặt bên  SBC  là tam giác đều  cạnh  a   và mặt  phẳng   SBC    vuông  góc  với  mặt đáy.  Tính  theo  a   khoảng  cách  giữa  hai  đường  thẳng  SA, BC  được kết quả a 3 a 5 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4 Lời giải Trang 9/98 - Mã đề thi 174 
  10. Chọn C Gọi  H  là trung điểm của  BC .   SBC    ABC    SBC    ABC   BC  SH   ABC     SH  BC  Vì  ABC  vuông cân tại  A  nên  AH  BC  (1)   BC  AH Có:    BC  SA  (2)   BC  SH a 2 Suy ra:  d  SA.BC   AH  . 2 Câu 18. (Tổng Hợp Đề SGD Nam Định - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ  ABCD. ABC D   có đáy  ABCD  là hình chữ nhật,  AB  a ,  AD  a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm  A  trên mặt phẳng   ABCD   trùng với giao điểm  AC  và  BD . Tính khoảng cách từ điểm  B   đến mặt phẳng   ABD  .  A' D' B' C' A D O B C a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3 Hướng dẫn giải  Chọn B Trang 10/98 - Mã đề thi 174 
  11. A' D' B' C' A D H O B C Ta có:  d  B ,  ABD    d  A ,  ABD   . Gọi  H  là hình chiếu của  A  lên  BD .  Ta có:  AH   ABD   d  A ,  ABD    AH .  1 1 1 1 1 a 3 a 3 Mà:  2  2  2  2  2  AH  . Vậy  d  B ,  ABD    . AH AB AD a 3a 2 2 Câu 19. Cho hình chóp  S . ABC có đáy  ABC  là tam giác cân tại  A , cạnh bên  SA  vuông góc với đáy,  M  là  trung điểm  BC ,  J  là trung điểm  BM . Kí hiệu  d ( A, (SBC ))  là khoảng cách giữa điểm  A và mặt  phẳng (SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d ( A,(SBC ))  AK  với  K là hình chiếu của  A  lên  SC . B. d ( A,(SBC ))  AK   với  K   là  hình chiếu của  A  lên  SJ . C. d ( A,(SBC ))  AK  với  K  là hình chiếu của  A lên  SB . D. d ( A,( SBC ))  AK   với  K   là  hình chiếu của  A  lên  SM .   Lời giải Chọn D S K A C M J B  BC  SA Ta có    BC  (SAM )  BC  AM Với K là hình chiếu vuông góc của  A  lên  SM    AK  (SAM )  AK  SM ta có    AK  (SBC)  d ( A,(SBC))  AK .  AK  BC Câu 20. Cho  hình  chóp  S.ABC  có  đáy  ABC  là  tam  giác  vuông  cân  tại  B,  SA  vuông  góc  với  mặt  phẳng   ABC  .  Biết  SA  a, AB  b .  Khi  đó,  khoảng  cách  từ  trung  điểm  M  của  AC  tới  mặt  phẳng   SBC   bằng: 2ab ab 3 ab ab A. B. C. D. a2  b2 a2  b2 2 a2  b2 a2  b2 Lời giải Chọn C Trang 11/98 - Mã đề thi 174 
  12.    BC  AB Do    BC   SAB  . Dựng  AH  SB  AH   SBC  .   BC  SA 1 1 Lại có  AC  2 MC  d  M ,  SBC    d  A,  SBC    AH   2 2 Mặt khác  SA.SB ab ab AH    d  M ,  SBC    . SA2  AB 2 a 2  b2 2 a 2  b2 Câu 21. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và  OA  3a , OB  2 a, OC  a . Gọi d  a là khoảng cách từ A đến đường thẳng BC. Khi đó, tỉ số   bằng: d 3 6 2 5 A. B. C. D. 8 5 3 7 Lời giải Chọn D   Dựng  OH  BC  ta có  OA  BC  BC  AH   Khi đó  d  A, BC   AH  OA2  OH 2   OB.OC 2a 4 7a Mặt khác  OH    AH  9     OB 2  OC 2 5 5 5 a 5 Do đó tỷ số   . d 7 Câu 22. Cho tứ diện đều  ABCD  có cạnh bằng  a . Khoảng cách từ  A đến   BCD  bằng: Trang 12/98 - Mã đề thi 174 
  13. a 3 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 Lời giải Chọn D   Ta có:  AO   BCD   O là trọng tâm tam giác  BCD .  3a 2 a 6 d  A;  BCD    AO  AB 2  BO 2  a 2   . 9 3 Câu 23. [THPT Lý Nhân Tông -  2017]  Cho  hình  chóp  tứ  giác  S . ABCD   có  đáy  là  hình  thoi  cạnh  a 3,   120 o ,  SC   ABCD  . Mặt bên   SAB   tạo với đáy góc  45 . Khoảng cách giữa  SA  và  ABC BD  tính theo  a  bằng: a 5 3a 5 2a 5 a 5 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 10 Lời giải Chọn B S  J  B  C  I  O  A  D  . Gọi I là trung điểm CD , kẻ CJ€ BI , J  AB .  ta có SJC  45 nên SC  CJ  BI  3a . 2 Kẻ OH  SA thì   H là đoạn vuông góc chung. O của SA và BD nên OH  d  BD , SA  . OA.SC 3a 5 Từ tam giac vuông đồng dạng ta có :  OH   . SA 10 Câu 24. (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ đứng  ABC. ABC   có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  B ,  AB  a ,  AA  2a . Tính khoảng cách từ điểm  A đến mặt phẳng   ABC  Trang 13/98 - Mã đề thi 174 
  14. 3 5a 2 5a 5a A. . B. 2 5a . C. . D. . 5 5 5 Lời giải  Chọn C A' C' B' 2a H A C a B   Dựng  AH  AB .  BC  AB  Ta có    BC   AAB   BC  AH   BC  AA Vậy  AH   ABC   d  A,  ABC    AH .  1 1 1 2 5a Xét tam giác vuông  AAB  có  2  2  2  AH  . AH AA AB 5 Câu 25. Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD là hình vuông cạnh  a , mặt phẳng  (SAB )  vuông góc với   mặt  phẳng  đáy,  SA  SB ,  góc  giữa  đường  thẳng  SC   và  mặt  phẳng  đáy  bằng  45 .  Tính theo  a   khoảng cách từ điểm  S đến mặt phẳng  ( ABCD ) được kết quả a a 2 a 3 a 5 A. . C. . D. . 2 B. 2 . 2 2 Lời giải Chọn D S 45° C A H B D Gọi  H  là trung điểm  AB . Do   SAB  cân tại  S nên  SH  AB .  Ta có  ( SAB )  ( ABCD ), ( SAB )  ( ABCD )  AB .  Do đó  SH  ( ABCD ) , hay  d ( S , ( ABCD ))  SH .   Hình chiếu của  SC  lên mặt đáy là  HC nên góc tạo bởi  SC  và mặt đáy  ABCD là góc  SCH  45 .  Trang 14/98 - Mã đề thi 174 
  15. 2 a a 5 Do đó:  SH  HC  AC 2  AH 2  a 2  . 4 2 Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm  trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó, khoảng cách từ A đến mặt phẳng   SCD   bằng: a 21 a 21 a 21 a 21 A. B. C. D. 3 14 7 21 Lời giải Chọn C Gọi H là trung điểm của  AB  SH  AB .  Gọi M là trung điểm của  CD  HM  CD .  Ta có   SAB    ABCD   mà  SH   ABCD   SH  CD .  Khi đó  CD   SHM  ,  kẻ  HK  SM  K  SM   HK   SMH  .  Xét  SMH  vuông tại H, có  2 a2 3  a 3  SH .HM 2 a 21 HK   :   a  . 2 SH  HM 2 2  2  7 Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng b và đường cao  SO  a . Tính khoảng cách  từ A đến mặt phẳng   SCD   bằng: ab ab ab 3 2ab A. B. C. D. 2 2 2 2 2 2 2 4a  b 4a  b 4a  b 4a 2  b 2 Lời giải Chọn D Trang 15/98 - Mã đề thi 174 
  16. Dựng  OE  CD; OF  SE . Khi đó  d  O,  SCD    OF .  AD b Ta có:  OE   .  2 2 Mặt khác  AC  2OC  nên  d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OF   2.OE.SO 2ab Do đó  d   . SO 2  OE 2 4a 2  b 2 Câu 28. [sai 5.6 chuyển thành 5.7] Cho hình lập phương  ABCD. ABC D có cạnh bằng  1  (đvdt). Khoảng  cách giữa  AA '  và  BD '  bằng: 3 2 2 2 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 7 Lời giải Chọn B   1 2 Ta có:  d  AA; BD   d  BB;  DBBD    AC  . 2 2 Câu 29. (THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình chóp tam giác đều  S . ABC  có cạnh đáy  bằng  a , cạnh bên bằng  2a . Khoảng cách từ  A  đến mặt phẳng   SBC  bằng a 165 a 165 2a 165 a 165 A. B. C. D. 45 15 15 30 Lời giải Chọn B   Gọi  G  là trọng tâm tam giác  ABC . Do hình chóp  S . ABC  đều nên  SO   ABC    Trang 16/98 - Mã đề thi 174 
  17. 2 2 a 3 2 a 332 1 a 3 a 3 SO  SA  AO  4a   ;  GM  .     3   3  3 2 6   a 165 3SG.GM d  A,  SBC    3d  G ,  SBC    .   SG  GM 15 2 2 Câu 30. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - LẦN 1 - 2017 - 2018) Cho hình  chóp  S . ABCD   có  đáy  ABCD  là hình vuông cạnh bằng  a ,  SA   ABCD  ,  SA  a 3 . Gọi  M  là trung điểm  SD . Tính  khoảng cách giữa hai đường thẳng  AB  và  CM . a 3 a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 3 4 Lời giải  Chọn A S M H A D B C   Vì  AB//CD  nên  AB// SCD  .  Do đó  d  AB, CM   d  AB,  SCD    d  A,  SCD    AH  với  H  là chân đường cao kẻ từ  A  của  tam giác  SAD .  SA. AD a 3.a a 3 Ta có  AH    . SD 2 2 a 3   a2 Câu 31. Cho  lăng  trụ  ABCD. ABC D có  đáy  ABCD là  hình  chữ  nhật.  AB  a ,  AD  a 3 .  Hình  chiếu  vuông góc của điểm  A  trên mặt phẳng  ( ABCD )  trùng với giao điểm  AC  và  BD . Góc giữa hai   mặt  phẳng  ( AD D A)   và  ( ABCD )   bằng  60 .  Tính  khoảng  cách  từ  điểm  B    đến  mặt  phẳng  ( ABD ) theo a được kết quả a 5 a 2 a 3 a B. . C. . D. . A. 2 . 2 2 2 Lời giải Chọn C Trang 17/98 - Mã đề thi 174 
  18. A' B' D' C' A 60° K B H O D C   Ta có:  AB // DC  và  BD // BD , suy ra  ( ABD ) //( BD C ) .  Do đó:  d ( B , ( ABD ))  d (( ABD ), ( B D C ))  d (C , ( ABD ))  CK (với  K  là chân đường vuông góc  kẻ từ  C  đến  BD ).  1 1 1 1 1 4 a 3 Ta có  2  2  2  2  2  2 , suy ra  CK  . CK BC DC a 3a 3a 2 Câu 32. Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là  a, b, c. 1 2 2 2 1 A. a b c . B. a  b  c. C. a 2  b2  c 2 . D. a  b  c. 2 2 Lời giải  Chọn C  B' C' A' D' B C c b A a D   2 2 2 2 2 2 2 2 Có  AC   AC  A A  AD  AB  A A '  a  b  c . Câu 33. (THPT-Chuyên Ngữ Hà Nội_Lần 1-2018-BTN) Cho hình tam giác đều  S . ABC  có cạnh đáy bằng  a  và cạnh bên bằng  b    a  b  . Phát biểu nào dưới đây sai? A. Hình chiếu vuông góc của  S  lên trên mặt phẳng   ABC   là trọng tâm tam giác  ABC . B. SA  vuông góc với  BC . C. Đoạn thẳng  MN  là đường vuông góc chung của  AB  và  SC  ( M  và  N  lần lượt là trung điểm  của  AB  và  SC ). D. Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau. Lời giải Chọn C Trang 18/98 - Mã đề thi 174 
  19.     SAG  SBG  SCG . Suy ra góc giữa các cạnh bên và đáy bằng nhau.   SA  SB  SC   , suy ra hình chiếu vuông góc của  S  lên trên mặt phẳng   ABC   là trọng tâm   AB  AC  BC tam giác  ABC .    BC   SAI   BC  SA .  Câu 34. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh a , góc  ABC  60 . Mặt phẳng   SAB   và   SAD    cùng  vuông  góc  với  mặt  phẳng  đáy.  Trên  cạnh  SC   lấy  điểm  M   sao  cho  MC  2MS .  Khoảng cách từ điểm  M  đến mặt phẳng   SAB   bằng: a 2 a 3 a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6 Lời giải Chọn đáp án B     SAB    ABC   Ta có:    SA   ABCD  .   SAD    ABC   Dựng  CH  AB  CH   SAB    d  C ,  SAB   CS 3 Do      d  M ,  SAB   MS 2 2 2 2 a 3 a 3  d  M ,  SAB    d  C ,  SAB    CH  .  3 3 3 2 6 Trang 19/98 - Mã đề thi 174 
  20. Câu 35. (THPT Thăng Long – Hà Nội – Lần 1 – 2018) Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông  cạnh  a , tam giác  SAB  đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai  đường thẳng chéo nhau  SA  và  BC . a 3 a 3 a A. . B. a . C. . D. . 2 4 2 Lời giải Chọn A Do   SAB    ABCD   và  BC  AB    BC   SAB  . Vì tam giác  SAB  đều nên gọi  M  là trung  điểm của  SA  thì  BM  SA  nên  BM  là đoạn vuông góc chung của  BC  và  SA .  a 3 Vậy  d  SA; BC   BM  . 2 Câu 36. Cho  hình  chóp A.BCD   có  cạnh  AC   BCD    và  BCD   là  tam  giác  đều  cạnh  bằng a .  Biết  AC  a 2  và  M  là trung điểm của  BD . Khoảng cách từ A  đến đường thẳng  BD  bằng: 2a 3 4a 5 a 11 3a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Lời giải Chọn C   Do M là trung điểm của BD nên CM vừa là trung tuyến  vừa là đường cao của  BCD .   BD  CM Ta có:    BD   ACM   BD  AM    BD  AC Vậy  d  A; BD   AM .  a 3 Xét  ACM  có  AC  a 2 ; CM    2 Trang 20/98 - Mã đề thi 174 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2