
Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 174, có lời giải chi tiết)
lượt xem 0
download

Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 174, có lời giải chi tiết) dành cho học sinh lớp 11 dùng để luyện đề trước kỳ thi quan trọng. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm bao quát kiến thức, có lời giải chi tiết đi kèm. Đề giúp nâng cao kỹ năng giải đề và tiếp cận các dạng bài thường gặp. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để học tập đầy đủ và hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 174, có lời giải chi tiết)
- TRƯỜNG THPT …………. BÀI:…………………. TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: ……… phút Mã đề thi Họ và tên:………………………………………….Lớp:……………...……..……… 174 Câu 1. (THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Năm 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC . a 3 A. 2a 3 . B. a 6 . C. . D. a 3 . 2 .Lời giải Chọn D Gọi trung điểm của AB là I . Suy ra SI AB . Do đó SI ABC nên SI d S , ABC . Theo giả thiết tam giác SAB đều nên SB AB 2a , IB a . Do đó SI SB 2 IB 2 a 3 . Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, bốn cạnh bên đều bằng 3a và AB a , BC a 3 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng: a 3 A. a 2 B. 2 a 3 C. D. 2a 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD Khi đó SO ABCD . Ta có: AC AB 2 BC 2 2a OA a . Trang 1/98 - Mã đề thi 174
- Lại có: SO SA2 OA2 9a 2 a 2 2a 2 Do vậy d S , ABCD SO 2a 2 . Câu 3. Cho hình chóp S . ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA a 3 , AB a 3 . Khoảng cách từ A đến SBC bằng: a 2 2a 5 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 2 2 Lời giải Chọn D. BC SA Kẻ AH SB . Ta có: BC SAB BC AH . BC AB Suy ra AH SBC d A; SBC AH . 1 1 1 SA. AB 6a Trong tam giác vuông SAB ta có: 2 2 2 AH . AH SA AB 2 SA AB 2 2 Câu 4. (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC 2a , AB a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng BCC B là: a 5 a 7 a 21 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 7 2 Lời giải Chọn D B C A H B C A Ta có AA// BCC B nên khoảng cách từ AA đến mặt phẳng BCC B cũng chính là khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCC B . Hạ AH BC AH BCC B . 1 1 1 1 1 1 1 4 a 3 Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AH . AH AB AC 3a BC AB 3a a 3a 2 a 3 Vậy khoảng cách từ AA đến mặt phẳng BCC B bằng . 2 Trang 2/98 - Mã đề thi 174
- Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, BAD 1200 , M là trung điểm cạnh BC và SMA 450 . Tính theo a khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC ) được kết quả a 3 a 6 a 6 a 5 B. . C. . D. . A. 4 . 2 4 4 Lời giải Lời giải Chọn C AD / / BC AD/ / SBC d D, SBC d A, SBC SAM có SA AM , SMA 450 SAM vuông cân tại A ABC đều BC AM SA ABC BC SA BC SAM SBC SAM ABC đều,Gọi H là trung điểm của SM AH SM AH SBC d A, SBC AH a 3 a 6 AM AH . 2 4 Câu 6. (SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA-2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a 2 tính khoảng cách của hai đường thẳng CC và BD. a 2 a 2 A. a 2 . B. . C. . D. a . 2 3 Lời giải Chọn D A' D' B' C' A D O B C OC BD Ta có vì ABCD. ABC D OC CC OC là khoảng cách của hai đường thẳng CC và BD Mà ABCD là hình vuông có cạnh bằng a 2 AC 2a OC a . Trang 3/98 - Mã đề thi 174
- Câu 7. (SGD Đồng Tháp - HKII 2017 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , ABCD là hình thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC , đồng thời đường cao AB BC a . Biết SA a 3 , khi đó khoảng cách từ đỉnh B đến đường thẳng SC là. a 10 2a 5 A. B. a 10 C. 2a D. 5 5 Lời giải Chọn D BC AB Ta có: BC SB SBC vuông tại B . BC SA Trong SBC dựng đường cao BH d B; SC BH . 1 1 1 BS .BC 2a 5 SB 2a ; 2 2 2 BH . BH SB BC 2 BS BC 2 5 Câu 8. (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2a . Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng SBD a 57 2a a 5 2a 57 A. B. d . C. d . D. d . 19 5 2 19 Lời giải Chọn D S K A D I H B C Gọi H là hình chiếu cúa A lên BD . Gọi K là hình chiếu của A lên SH . Tam giác ABD vuông tại A có AH BD 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 AH AB AD a a 3 3a a 3 AH 2 AH 4 2 Trang 4/98 - Mã đề thi 174
- Tam giác SAH vuông tại A có AK SH 1 1 1 1 1 19 2 2 2 2 2 AK SA AH 2a a 3 12a 2 2 12a 2 2a 57 AK 2 AK d A, SBD 19 19 AI d A, SBD Gọi I AC BD I AC SBD . Mà ABCD là hình chữ nhật nên I là CI d C , SBD AI 2a 57 trung điểm AC nên 1 d A, SBD d C , SBD d . CI 19 Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD 2a , SA a . Khoảng cách từ A đến SCD bằng: 2a 3 2a 3a 3a 2 A. B. C. D. 3 5 7 2 Lời giải Chọn B Kẻ AH SD H SD CD SA Ta có CD ( SAD) CD AH CD AD SA. AD 2a AH SCD d A, SCD AH 2 2 SA AD 5 Câu 10. [sai 5.3 chuyển thành 5.5] Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 60 , đáy ABC là tam giác đều và A cách đều A , B , C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. 2a a 3 A. . B. a 2 . C. . D. a . 3 2 Lời giải Chọn D Trang 5/98 - Mã đề thi 174
- Vì ABC đều và AA AB AC AABC là hình chóp đều. Gọi AH là chiều cao của lăng trụ, suy ra H là trọng tâm ABC , AAH 60 . a 3 AH AH .tan 60 3 a. 3 Câu 11. (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a 3 . Gọi M là trung điểm AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng: a 39 2a 2a 3 2a 39 A. B. C. D. 13 13 13 13 Lời giải Chọn D S H I C A M N B Gọi N là trung điểm cạnh BC suy ra AB // SMN . Khi đó, d AB, SM d AB, SMN d A, SMN . Trong mặt phẳng ABC , kẻ AI MN suy ra SAI SMN SI . Trong mặt phẳng SAI , kẻ AH SI suy ra AH SMN . Suy ra d AB, SM AH . Ta có AI BN a . 1 1 1 13 Lại có 2 2 2 . AH a 12a 12a 2 2a 39 Vậy d AB, SM AH 13 . Trang 6/98 - Mã đề thi 174
- Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính khoảng a3 3 cách từ điểm O tới mặt phẳng SHC biết thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 2a a 2a A. B. C. D. 17 17 27 27 Lời giải Chọn A a 3 Gọi H là trung điểm của AB SH ABCD và SH 2 Ta có 1 1 1 a 3 a 2 3.BC VS . ABCD SH .S ABCD SH . AB.BC . .a.BC 3 3 3 2 6 a3 3 a2 3 a3 3 Mà VS . ABCD .BC BC 2a 3 6 3 OK CH Kẻ OK CH ta có OK SCH OK SH a a Ta tính được OK d O, SCH 17 17 Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy, H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SI , SD . Kí hiệu d ( A,( SBD)) là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBD ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d ( A,(SBD)) AD . B. d ( A,( SBD)) AI . C. d ( A,(SBD)) AK . D. d ( A,(SBD)) AH . Lời giải Chọn D S K j H A D I C Trang 7/98 - Mã đề thi 174
- BD AI (vi ABCD la hinh thoi ) Tacó: BD SA(vi SA ( ABCD)) BD ( SAI ) ( SBD) ( SAI ) ( vi BD ( SBD )). ( SBD ) ( SAI ) SI . Mặt khác: AH SI Suy ra AH ( SBD ) hay d ( A, ( SBD )) AH . Câu 14. Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC BCD và BCD là tam giác đều cạnh bằng a . Biết AC a 2 và M làtrung điểm của BD . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD bằng: a 11 2a 3 4a 5 3a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Lời giải Chọn A AC BD Ta có: BD AM (Định lý 3 đường vuông góc) d A; BD AM . CM BD a 3 CM (vì tam giác BCD đều). 2 3a 2 a 11 Ta có: AM AC 2 MC 2 2a 2 . 4 2 Câu 15. (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - LẦN 2 - 2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 2a , AB 3a . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC bằng a 7 a a 3 A. . B. a . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn B Trang 8/98 - Mã đề thi 174
- Gọi O là trọng tâm tam giác ABC SO ABC d S ; ABC SO . 2 2 3a 3 2 Ta có: AO 3 AI 3 2 2 2 a 3 ; SO SA AO 2a 2 a 3 a . Vậy: d S ; ABC a . Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a 3, ABC 30 , góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60°. Cạnh bên S vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3a 2a 3 a 6 a 3 A. B. C. D. 5 35 35 35 Lời giải Chọn A Kẻ AE BC , AK SE E BC , K SE . Chứng minh AK SBC AK d A, SBC . Xét tam giác SAE vuông tại A ta có: SA. AE AK . SA2 AE 2 Tính SA, AE: Xét hai tam giác vuông ABC và SAC: AB SA 3a . 3a Xét tam giác vuông ABC: AE . 2 3a d A, SBC HK . 5 Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng SBC vuông góc với mặt đáy. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC được kết quả a 3 a 5 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4 Lời giải Trang 9/98 - Mã đề thi 174
- Chọn C Gọi H là trung điểm của BC . SBC ABC SBC ABC BC SH ABC SH BC Vì ABC vuông cân tại A nên AH BC (1) BC AH Có: BC SA (2) BC SH a 2 Suy ra: d SA.BC AH . 2 Câu 18. (Tổng Hợp Đề SGD Nam Định - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm AC và BD . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ABD . A' D' B' C' A D O B C a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3 Hướng dẫn giải Chọn B Trang 10/98 - Mã đề thi 174
- A' D' B' C' A D H O B C Ta có: d B , ABD d A , ABD . Gọi H là hình chiếu của A lên BD . Ta có: AH ABD d A , ABD AH . 1 1 1 1 1 a 3 a 3 Mà: 2 2 2 2 2 AH . Vậy d B , ABD . AH AB AD a 3a 2 2 Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Kí hiệu d ( A, (SBC )) là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d ( A,(SBC )) AK với K là hình chiếu của A lên SC . B. d ( A,(SBC )) AK với K là hình chiếu của A lên SJ . C. d ( A,(SBC )) AK với K là hình chiếu của A lên SB . D. d ( A,( SBC )) AK với K là hình chiếu của A lên SM . Lời giải Chọn D S K A C M J B BC SA Ta có BC (SAM ) BC AM Với K là hình chiếu vuông góc của A lên SM AK (SAM ) AK SM ta có AK (SBC) d ( A,(SBC)) AK . AK BC Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết SA a, AB b . Khi đó, khoảng cách từ trung điểm M của AC tới mặt phẳng SBC bằng: 2ab ab 3 ab ab A. B. C. D. a2 b2 a2 b2 2 a2 b2 a2 b2 Lời giải Chọn C Trang 11/98 - Mã đề thi 174
- BC AB Do BC SAB . Dựng AH SB AH SBC . BC SA 1 1 Lại có AC 2 MC d M , SBC d A, SBC AH 2 2 Mặt khác SA.SB ab ab AH d M , SBC . SA2 AB 2 a 2 b2 2 a 2 b2 Câu 21. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA 3a , OB 2 a, OC a . Gọi d a là khoảng cách từ A đến đường thẳng BC. Khi đó, tỉ số bằng: d 3 6 2 5 A. B. C. D. 8 5 3 7 Lời giải Chọn D Dựng OH BC ta có OA BC BC AH Khi đó d A, BC AH OA2 OH 2 OB.OC 2a 4 7a Mặt khác OH AH 9 OB 2 OC 2 5 5 5 a 5 Do đó tỷ số . d 7 Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến BCD bằng: Trang 12/98 - Mã đề thi 174
- a 3 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 Lời giải Chọn D Ta có: AO BCD O là trọng tâm tam giác BCD . 3a 2 a 6 d A; BCD AO AB 2 BO 2 a 2 . 9 3 Câu 23. [THPT Lý Nhân Tông - 2017] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a 3, 120 o , SC ABCD . Mặt bên SAB tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách giữa SA và ABC BD tính theo a bằng: a 5 3a 5 2a 5 a 5 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 10 Lời giải Chọn B S J B C I O A D . Gọi I là trung điểm CD , kẻ CJ€ BI , J AB . ta có SJC 45 nên SC CJ BI 3a . 2 Kẻ OH SA thì H là đoạn vuông góc chung. O của SA và BD nên OH d BD , SA . OA.SC 3a 5 Từ tam giac vuông đồng dạng ta có : OH . SA 10 Câu 24. (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , AA 2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABC Trang 13/98 - Mã đề thi 174
- 3 5a 2 5a 5a A. . B. 2 5a . C. . D. . 5 5 5 Lời giải Chọn C A' C' B' 2a H A C a B Dựng AH AB . BC AB Ta có BC AAB BC AH BC AA Vậy AH ABC d A, ABC AH . 1 1 1 2 5a Xét tam giác vuông AAB có 2 2 2 AH . AH AA AB 5 Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt phẳng (SAB ) vuông góc với mặt phẳng đáy, SA SB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45 . Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABCD ) được kết quả a a 2 a 3 a 5 A. . C. . D. . 2 B. 2 . 2 2 Lời giải Chọn D S 45° C A H B D Gọi H là trung điểm AB . Do SAB cân tại S nên SH AB . Ta có ( SAB ) ( ABCD ), ( SAB ) ( ABCD ) AB . Do đó SH ( ABCD ) , hay d ( S , ( ABCD )) SH . Hình chiếu của SC lên mặt đáy là HC nên góc tạo bởi SC và mặt đáy ABCD là góc SCH 45 . Trang 14/98 - Mã đề thi 174
- 2 a a 5 Do đó: SH HC AC 2 AH 2 a 2 . 4 2 Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng: a 21 a 21 a 21 a 21 A. B. C. D. 3 14 7 21 Lời giải Chọn C Gọi H là trung điểm của AB SH AB . Gọi M là trung điểm của CD HM CD . Ta có SAB ABCD mà SH ABCD SH CD . Khi đó CD SHM , kẻ HK SM K SM HK SMH . Xét SMH vuông tại H, có 2 a2 3 a 3 SH .HM 2 a 21 HK : a . 2 SH HM 2 2 2 7 Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng b và đường cao SO a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng: ab ab ab 3 2ab A. B. C. D. 2 2 2 2 2 2 2 4a b 4a b 4a b 4a 2 b 2 Lời giải Chọn D Trang 15/98 - Mã đề thi 174
- Dựng OE CD; OF SE . Khi đó d O, SCD OF . AD b Ta có: OE . 2 2 Mặt khác AC 2OC nên d A, SCD 2d O, SCD 2OF 2.OE.SO 2ab Do đó d . SO 2 OE 2 4a 2 b 2 Câu 28. [sai 5.6 chuyển thành 5.7] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 1 (đvdt). Khoảng cách giữa AA ' và BD ' bằng: 3 2 2 2 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 7 Lời giải Chọn B 1 2 Ta có: d AA; BD d BB; DBBD AC . 2 2 Câu 29. (THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 165 a 165 2a 165 a 165 A. B. C. D. 45 15 15 30 Lời giải Chọn B Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Do hình chóp S . ABC đều nên SO ABC Trang 16/98 - Mã đề thi 174
- 2 2 a 3 2 a 332 1 a 3 a 3 SO SA AO 4a ; GM . 3 3 3 2 6 a 165 3SG.GM d A, SBC 3d G , SBC . SG GM 15 2 2 Câu 30. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - LẦN 1 - 2017 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ABCD , SA a 3 . Gọi M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM . a 3 a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 3 4 Lời giải Chọn A S M H A D B C Vì AB//CD nên AB// SCD . Do đó d AB, CM d AB, SCD d A, SCD AH với H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAD . SA. AD a 3.a a 3 Ta có AH . SD 2 2 a 3 a2 Câu 31. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB a , AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với giao điểm AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng ( AD D A) và ( ABCD ) bằng 60 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( ABD ) theo a được kết quả a 5 a 2 a 3 a B. . C. . D. . A. 2 . 2 2 2 Lời giải Chọn C Trang 17/98 - Mã đề thi 174
- A' B' D' C' A 60° K B H O D C Ta có: AB // DC và BD // BD , suy ra ( ABD ) //( BD C ) . Do đó: d ( B , ( ABD )) d (( ABD ), ( B D C )) d (C , ( ABD )) CK (với K là chân đường vuông góc kẻ từ C đến BD ). 1 1 1 1 1 4 a 3 Ta có 2 2 2 2 2 2 , suy ra CK . CK BC DC a 3a 3a 2 Câu 32. Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là a, b, c. 1 2 2 2 1 A. a b c . B. a b c. C. a 2 b2 c 2 . D. a b c. 2 2 Lời giải Chọn C B' C' A' D' B C c b A a D 2 2 2 2 2 2 2 2 Có AC AC A A AD AB A A ' a b c . Câu 33. (THPT-Chuyên Ngữ Hà Nội_Lần 1-2018-BTN) Cho hình tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b a b . Phát biểu nào dưới đây sai? A. Hình chiếu vuông góc của S lên trên mặt phẳng ABC là trọng tâm tam giác ABC . B. SA vuông góc với BC . C. Đoạn thẳng MN là đường vuông góc chung của AB và SC ( M và N lần lượt là trung điểm của AB và SC ). D. Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau. Lời giải Chọn C Trang 18/98 - Mã đề thi 174
- SAG SBG SCG . Suy ra góc giữa các cạnh bên và đáy bằng nhau. SA SB SC , suy ra hình chiếu vuông góc của S lên trên mặt phẳng ABC là trọng tâm AB AC BC tam giác ABC . BC SAI BC SA . Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc ABC 60 . Mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho MC 2MS . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng SAB bằng: a 2 a 3 a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6 Lời giải Chọn đáp án B SAB ABC Ta có: SA ABCD . SAD ABC Dựng CH AB CH SAB d C , SAB CS 3 Do d M , SAB MS 2 2 2 2 a 3 a 3 d M , SAB d C , SAB CH . 3 3 3 2 6 Trang 19/98 - Mã đề thi 174
- Câu 35. (THPT Thăng Long – Hà Nội – Lần 1 – 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SA và BC . a 3 a 3 a A. . B. a . C. . D. . 2 4 2 Lời giải Chọn A Do SAB ABCD và BC AB BC SAB . Vì tam giác SAB đều nên gọi M là trung điểm của SA thì BM SA nên BM là đoạn vuông góc chung của BC và SA . a 3 Vậy d SA; BC BM . 2 Câu 36. Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC BCD và BCD là tam giác đều cạnh bằng a . Biết AC a 2 và M là trung điểm của BD . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD bằng: 2a 3 4a 5 a 11 3a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Lời giải Chọn C Do M là trung điểm của BD nên CM vừa là trung tuyến vừa là đường cao của BCD . BD CM Ta có: BD ACM BD AM BD AC Vậy d A; BD AM . a 3 Xét ACM có AC a 2 ; CM 2 Trang 20/98 - Mã đề thi 174

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 năm học 2010-2011 môn Toán lớp 11 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p |
423 |
38
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132
4 p |
250 |
25
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 01
2 p |
133 |
13
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 203
4 p |
130 |
8
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 04
2 p |
81 |
5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 201
4 p |
93 |
5
-
Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2020-2021
151 p |
67 |
4
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 p |
18 |
4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 03
2 p |
59 |
3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 134
4 p |
96 |
3
-
Đề thi môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Yên Thế (Mã đề 681)
7 p |
10 |
3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 138
4 p |
76 |
3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 02
2 p |
67 |
3
-
Đề thi môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải, Hưng Yên
4 p |
11 |
2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 136
4 p |
55 |
2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 207
4 p |
53 |
2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 205
4 p |
56 |
2
-
Đề thi môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Quang Hà, Vĩnh Phúc
4 p |
9 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
