Đ thi nhân viên tín d ng vào Eximbank
Ngày thi: 22/8/2010
Ph n thi: Nghi p v
Th i gian thi: 90 phút
Trong đ t thi này, các thí sinh ph i thi 2 bài: Thi nghi p v (90') thi ti ng Anh (60'). ế
Hi n ko đ ti ng Anh. Ch đ nghi p v d i đây. ế ướ
1. B n nhân viên tín d ng. B n yêu c u doanh nghi p vay v n n p nh ng h s , gi y t ơ
nào? Trong s h s , gi y t đó theo anh/ch h s , gi y t nào quan tr ng nh t? sao? ơ ơ
2. Phân bi t r i ro c a L/c tr ngay L/c tr ch m
3. Trong nguyên t c 5C c a tín d ng. Anh/ch coi tr ng ch C nào nh t? sao?
4. Trong báo cáo tài chính c a DN, c n phân tích nh ng nhóm ch tiêu nào?
--==========================--
NH N XÉT Đ :
- Đ thi r t c b n ơ
- Đ thi không đánh đ , các thí sinh tha h 'chém gió'. Tuy nhiên, chém cũng ph i bi t g ch ý ế
đ vi t, đ ng dài dòng s dính ngay ế 'v chu i' ;)
- Đ thi Eximbank l n nào cũng v y, xác su t 1 câu h i v L/C 80%. Các b n chú ý h c
v L/C khi đi thi t i Eximbank.
---------------------------
G I Ý GI I Đ :
Câu 1:
H s vay v n phân bi t đ i v i 2 lo i khách hàng: nhân Doanh nghi p ơ
a) Đ i v i nhân, h s vay v n g m có: ơ
1. Gi y đ ngh vay v n kiêm ph ng án vay v n ươ (theo m u c a ngân hàng).
2. H s pháp lý cá nhân: ơ
Ch ng minh th ng i vay, ng i hôn ph i và bên b o lãnh. ư ườ ườ
S h kh u (ho c h chi u) ế
Gi y đăng k t hôn ế (ho c không c n n u trong s h kh u đã nh p tên v ế
ch ng)
Gi y xác nh n đ c thân c a UBND ph ng n i c trú ườ ơ ư (n u ch a có v / ch ng)ế ư
Gi y đăng ký kinh doanh, gi y phép thành l p DN t nhân ... (n u có). ư ế
3. H s tài chính ơ
B n sao l ng 3 tháng g n nh t ươ (C n thi t thì s b ng l ng đóng d u xác ế ươ
nh n c a công ty)
Các kê khai thu nh p h p pháp khác nh : ư
+ H p đ ng s h u xe (Gi y phép đăng ký xe, h p đ ng mua bán...)
+ H p đ ng s h u nhà , đ t (S đ , s h ng, h p đ ng mua bán...)
+ Các h p đ ng s h u đ ng s n, b t đ ng s n khác giá tr cho thuê mua. (biên lai thu , ế
hóa đ n, ch ng t , h p đ ng mua bán, ...)ơ
4. Ph ng án vay v n và các h s thuy t minh m c đích s d ng v n, bao g mươ ơ ế :
Kinh nghi m kinh doanh năng l c kinh doanh c a cty (n u b n m DN t nhân): ế ư
v n hi n t i, tài s n hi n t i, báo cáo tài chính, h p đ ng đã ký, doanh s , ... b ng c p
c a b n.
Ph ng án kinh doanh mà theo đó, b n s s d ng v n c a ngân hàng, và v n c a b nươ
có đ đ a vào cùng tri n khai (t l đ p mà ngân hàng thích là 50/50) ư
5. H s Tài s n th ch p c m c ơ ế
1) Tr ng h p cho vay không tài s n đ m b oườ
- Gi y cam k t c a khách hàng v vi c th c hi n b o đ m b ng tài s n khi đ c đ n v tr c ế ượ ơ
ti p cho vay yêu c u (theo các quy đ nh c a pháp lu t). Thông th ng n i dung cam k t này cóế ườ ế
th th hi n thành m t đi u kho n trong h p đ ng tín d ng.
- Ch đ nh c a Chính ph v vi c cho vay không có b o đ m đ i v i khách hàng (n u vi c cho ế
vay không b o đ m theo ch th c a Chính ph )
2) Tr ng h p b o đ m b ng tài s n c a khách hàngườ
Tuỳ t ng lo i tài s n các gi y t khác nhau. Trong đó m t s lo i gi y t ch y u g m: ế
- Gi y t pháp lý ch ng nh n quy n s h u tài s n. Trong đó, m t s lo i ch y u nh sau: ế ư
Đ i v i tài s n có đăng ký quy n s h u: Gi y t b n chính quy n s h u tài + s n.
Ph ng ti n v n t i t u thuy n: Gi y ch ng nh n đăng ký, gi y phép l uươ ư + hành.
Đ t đai tài s n g n li n trên đ t: Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t + các
gi y t liên quan đ n tài s n g n li n trên đ t. ế
Hoá đ n, v n đ n ch ng t liên quan, các biên b n bàn giao, quy t đ nh giaoơ ơ ế + tài s n
(n u tài s n do c p trên c a khách giao) ế
Các ch ng t có giá ( s ti t ki m, kỳ phi u, trái phi u....) ế ế ế +
- Gi y ch ng nh n b o hi m tài s n ( nêú tài s n ph i b o hi m theo quy đ nh c a pháp lu t).
- Các lo i gi y t khác liên quan.
3) Tr ng h p b o đ m b ng tài s n hình thành t v n vayườ
- Gi y cam k t th ch p tài s n hình thành t v n vay trong đó nêu quá trình hình thành tài ế ế
s n bàn giao ngay các gi y t liên quan đ n tài s n khi đ c hình thành. ế ượ
- Công văn c a Chính ph cho phép đ c b o đ m b ng tài s n hình thành t v n vay (n u ượ ế
vi c b o đ m b ng tài s n hình thành t v n vay theo ch th c a Chính ph ).
4) Tr ng h p b o lãnh b ng tài s n c a bên th baườ
Ngoài các gi y t nh đi m (2) còn c n có: ư
- Cam k t b o lãnh b ng tài s n c a bên th ba đ khách hàng vay v n. ế
5. H s khác ơ theo yêu c u c a ngân hàng
b) Đ i v i Doanh nghi p, h s vay v n g m có: ơ
1. Gi y đ ngh vay v n (theo m u c a ngân hàng).
2. H s pháp lý doanh nghi p: ơ
Gi y phép thành l p n u doanh nghi p thành l p tr c 01/01/2000. ế ướ
Gi y đăng ký kinh doanh (ho c gi y phép đ u t n u doanh nghi p v n đ u t ư ế ư
n c ngoài). ướ
Đi u l công ty (n u có). ế
Quy t đ nh b nhi m Giám đ c. ế
Quy t đ nh b nhi m K toán tr ng (n u có). ế ế ưở ế
Gi y ch ng nh n đăng ký thu . ế
3. Báo cáo tài chính c a doanh nghi p:
Quy t toán 2 năm g n nh t. ế
Báo cáo l u chuy n ti n t (n u có) ư ế
Thuy t minh BCTCế
4. Ph ng án vay v n và các h s thuy t minh m c đích s d ng v n, bao g m:ươ ơ ế
Vay v n b sung v n l u đ ng, thanh tóan ti n hàng trong n c: các h p đ ng mua ư ướ
hàng, h p đ ng y thác, hóa đ n thanh tóan, đ n đ t hàng,... ơ ơ
Tài tr nh p kh u: h p đ ng ng ai th ng, th tín d ng,... ươ ư
Tài tr xu t kh u: th tín d ng xu t kh u (h p đ ng ng ai), các h p đ ng mua ư
nguyên li u, ph li u, ... th c hi n vi c xu t kh u.
Tài tr xây d ng: h p đ ng thi công, h p đ ng xây d ng, các h p đ ng mua v t t , ư
thanh tóan nhân công th c hi n công trình xây d ng.
5. H s th ch p, c m c : ơ ế
Tài s n b t đ ng s n: h s nhà g m các gi y ch ng nh n s h u tài s n, t khai ơ
tr c b , b n v . ướ
Máy móc thi t b , ph ng ti n v n chuy n, hàng hóa: ế ươ
+ Đ i v i đ ng s n Nhà n c quy đ nh ph i đăng quy n s h u: gi y ch ng nh n quy n ướ
s h u.
+ Đ i v i đ ng s n đ n v nh p kh u tr c ti p: h p đ ng ng ai th ng, t khai h i quan, b ơ ế ươ
ch ng t nh p hàng.
+ Đ ng s n đ n v nh p kh u y thác: h p đ ng y thác ho c h p đ ng mua bán đính kèm ơ
biên b n thanh lý h p đ ng; hóa đ n tài chính. ơ
Các ch ng t có giá.
6. H s khác ơ theo yêu c u c a ngân hàng
=> Đ i v i c Cá nhân và Doanh nghi p: H s nhóm 4 ( ơ Ph ng án vay v n và các h sươ ơ
thuy t minh m c đích s d ng v n) ế quan tr ng nh t !
---------------------------
Câu 2: Phân bi t (c n k b ng)
Chia theo th i h n thanh toán, L/C g m có:
Th tín d ng tr ngay (Sight Letter of Credit). ư
Th tín d ng tr ch m (Deferred Letter of Credit). ư
---------------------------
Câu 3:
Nguyên t c 5C c a tín d ng g m có:
1. T cách khách hàng vay (Character) ưCác t ch c tài chính quy t đ nh cho vay v n d a vào ế
đ tin c y tính c a b n. Chính v y, đ n th đ ngh c a b n c n đ c trình bày m t ơ ư ượ
cách trung th c ràng. C quan tài chính ti n hành xác minh, n u phát hi n chi ti t ơ ế ế ế
thi u trung th c thì h s đ t v n đ v đ tin c y đ i v i b n.ế
2. Năng l c tài chính (Capacity) Ng i cho vay luôn mu n bi t v k năng qu n lý, s nh yườ ế
bén trong kinh doanh và v th c a ng i xin vay v n trong đ a h t kinh doanh. Nh ng tài năng, ế ườ
k năng, ki n th c, kinh nghi m, tham v ng, đ ng l c, ngh l c, cam k t nào b n mu n đem ế ế
l i cho ho t đ ng kinh doanh c a mình nh m tr v ng phát tri n trong khi nhi u doanh
nhân khác th t b i?
3. Đi u ki n vay (Conditions) Ng i cho vay luôn th n tr ng, b o th luôn tính đ n tìnhườ ế
hu ng x u nh t có th x y ra. Hãy xác đ nh và gi i thích rõ nh ng đi u ki n kinh t , tình hình ế
ngành và kh năng c nh tranh d ki n s có tác đ ng (c tích c c l n tiêu c c) đ n ho t đ ng ế ế
c a doanh nghi p b n.
4. Tài s n đ m b o (Collateral) Ng i cho vay th ng nhìn tr c h t vào nh ng ngu n l iườ ườ ướ ế
nhu n kinh doanh th c a doanh nghi p. Báo cáo tài chính c a công ty c n bao hàm t t
c các kho n ph i tr , c th c t l n đ t xu t. Đ ng th i, kho n ti n cho vay c n đ c đ m ế ượ
b o b i giá tr tài s n c a công ty ho t đ ng kinh doanh tri n v ng.
5. V n tham gia vào ph ng án vay (Capital) ươ Đ u t v n c ph n hay v n vay thêm th ư
hi n cam k t tài chính c a doanh nghi p b n đ i v i ho t đ ng kinh doanh c th . Ng i cho ế ườ
vay v n nhìn vào giá tr ròng c a công ty các h s chu n m c v tài chính.
=> Y u t quan tr ng nh t trong 5C ế Năng l c tài chính (Capacity)
Y u t này đ c p đ n kh năng đi u hành ho t đ ng kinh doanh và hoàn tr kho n vay thànhế ế
công c a khách hàng. Ngân hàng mu n bi t chính xác khách hàng s tr n b ng cách nào. ế
Đánh giá năng l c đ c d a trên vi c đánh giá các y u t : ượ ế Kinh nghi m đi u hành, báo cáo
tài chính quá kh s n ph m, tình hình ho t đ ng trên th tr ng kh năng c nh tranh. T ườ
đó, Ngân hàng d tính đ c lu ng ti n s đ c s d ng đ tr n , th i gian tr n xác ượ ượ
su t tr n thành công c a khách hàng. Vi c đánh giá l ch s các kho n vay, c a các
nhân hay các kho n vay th ng m i cũng đ c coi là ch báo cho kh năng chi tr trong t ng ươ ượ ươ
lai.
---------------------------
Câu 4: Trong báo cáo tài chính c a DN c n phân tích các nhóm ch tiêu c b n sau: ơ
Nhóm 1: Ch tiêu Kh năng thanh toán
1 - Kh năng thanh toán ng n h n = TSLĐ/ N ng n h n
2 - Kh năng thanh toán ng n nhanh = (TSLĐ - HTK)/ N ng n h n
Nhóm 2: Ch tiêu Kh năng ho t đ ng
1 - Vòng quay T ng tài s n = Doanh thu thu n/ T ng tài s n
2 - Vòng quay V n ch s h u = Doanh thu thu n/ V n CSH
3 - Vòng quay Các kho n ph i thu = Dooanh thu thu n/ Các KPT bình quân
4 - Vòng quay Hàng t n kho = Giá v n hàng n/ HTK bình quân
Nhóm 3: Ch tiêu Kh năng tăng tr ng ưở
1 - T c đ tăng tr ng T ng tài s n = (T ng TS năm n+1 - T ng TS năm n)/T ng TS năm n ưở
2 - T c đ tăng tr ng V n đi u l = (VĐL năm n+1 - VĐL năm n)/VĐL năm n ưở
3 - T c đ tăng tr ng Doanh thu = (T ng doanh thu năm n+1 - T ng doanh thu năm n)/T ng ưở