HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM<br />
<br />
KỲ THI OLYMPIC TOÁN HỌC SINH VIÊN<br />
NĂM HỌC 2016<br />
<br />
ĐỀ THI MÔN : GIẢI TÍCH<br />
Thời gian làm bài: 120 phút<br />
<br />
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… SBD: ……………………<br />
<br />
Bài 1. (Dãy số)<br />
1) Cho dãy số an xác định bởi: a1 1, an1 3an 2, n 2.<br />
<br />
3<br />
3 17<br />
an <br />
với mọi n 1.<br />
2<br />
2<br />
b) Chứng minh dãy số đơn điệu.<br />
c) Chứng minh dãy số hội tụ và tìm giới hạn của dãy số.<br />
1<br />
2) Cho dãy số an xác định bởi: a1 1, an 1 an <br />
, n 1. Chứng minh lim an .<br />
n <br />
2016 a<br />
n<br />
a) Chứng minh rằng<br />
<br />
3) Cho a (0,1) và dãy số xn xác định bởi x0 a, xn1 xn (1 xn 2 ) với mọi n 0,1, 2...<br />
a) Chứng minh xn giảm, bị chặn dưới và có giới hạn 0.<br />
b) Tìm giới hạn lim nxn . (HD: tìm cách sử dụng định lý Stolz)<br />
n <br />
<br />
Bài 2. (Hàm số, hàm số liên tục)<br />
1) Giả sử f là một hàm số thực xác định trên<br />
x, y <br />
<br />
a)<br />
<br />
sao cho f ( xy) xf ( x) yf ( y) với mọi<br />
<br />
. Bằng cách chọn các giá trị thích hợp của x, y , chứng minh rằng:<br />
<br />
f (1) 0.<br />
<br />
b) Hơn nữa, f ( x) 0 với mọi x .<br />
2) Cho hàm số f :[1; 2] [2; 4] là hàm số liên tục. Chứng minh rằng tồn tại x0 [1; 2] sao<br />
cho f ( x0 ) 2 x0 . (HD: sử dụng định lý giá trị trung gian của hàm số liên tục)<br />
Bài 3. (Phép tính vi phân hàm số)<br />
<br />
ln x<br />
1<br />
với mọi 0 x 1.<br />
<br />
x 1<br />
x<br />
2) Cho f ( x ) là hàm số khả vi cấp hai liên tục trên<br />
và phương trình f ( x) 0 có ba<br />
nghiệm phân biệt.<br />
a) Áp dụng định lý Rolle với hàm số G( x) e2 x f ( x), hãy chứng minh phương trình<br />
1) Chứng minh rằng<br />
<br />
f '( x) 2 f ( x) 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt.<br />
<br />
b) Chứng minh rằng phương trình f ''( x) 4 f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm.<br />
------------------------------------------- Hết ------------------------------------------Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM<br />
<br />
KỲ THI OLYMPIC TOÁN HỌC SINH VIÊN<br />
NĂM HỌC 2016<br />
<br />
ĐÁP ÁN MÔN : GIẢI TÍCH<br />
Thời gian làm bài: 120 phút<br />
<br />
Bài 1. 1) a1 1,a n 1 3a n 2, n 2<br />
a) Chứng minh bằng phương pháp quy nạp<br />
<br />
3<br />
3 17<br />
an <br />
(*) (đã điều chỉnh lại đề bài)<br />
2<br />
2<br />
<br />
Với n 2 , a n 5 thỏa mãn (*) .<br />
3<br />
3 17<br />
3. 2 a n 1 3a n 2 3.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Suy ra (*) đúng đến n 1. Ta có đpcm.<br />
b) Xét a 21 a 2 3a n 2 a 2 0 do (*) nên dãy {a n }n≥1 là dãy tăng.<br />
n<br />
n<br />
n<br />
<br />
Giả sử (*) đúng đến n , ta có<br />
<br />
c) Dãy {a n }n≥2 là dãy tăng và bị chặn trên bởi<br />
phương trình a 3a 2 a <br />
2) Ta có a n 1 a n <br />
<br />
3 17<br />
nên tồn tại lim a n a thỏa mãn<br />
n <br />
2<br />
<br />
3 17<br />
2<br />
<br />
1<br />
0 nên {a n }n≥1 là dãy tăng. Giả sử dãy bị chặn, suy ra tồn tại<br />
an<br />
<br />
2016<br />
<br />
1<br />
lim a n a thỏa mãn phương trình a a 2016 . Phương trình này vô nghiệm nên điều giả sử là<br />
n <br />
a<br />
không đúng. Vậy dãy đã cho không bị chặn.<br />
3) a) Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được 0 x n 1 n 0 .<br />
Lại có x n 1 x n x 3 0 n 0 nên tồn tại lim x n x thỏa mãn x x(1 x 2 ) x 0<br />
n<br />
n <br />
<br />
Vậy lim x n 0 .<br />
n <br />
<br />
b) Xét lim nx 2 . Đặt u n n; v n <br />
n<br />
n <br />
<br />
u u<br />
1<br />
1<br />
; n 1, 2,... . Ta có lim n 1 n lim<br />
2<br />
n v<br />
n 1<br />
1<br />
xn<br />
n 1 v n<br />
2<br />
2<br />
x n 1 x n<br />
<br />
1<br />
<br />
2 x2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
n<br />
2 lim<br />
2 (do lim x n 0 )<br />
Lại có lim 2 2 lim 2<br />
n x<br />
n x (1 x 2 ) 2<br />
n (1 x 2 ) 2<br />
n <br />
xn <br />
n 1 x n <br />
n<br />
n<br />
n<br />
un<br />
u u<br />
1<br />
1<br />
1<br />
lim n 1 n hay lim nx 2 . Suy ra lim nx n <br />
n<br />
n v<br />
n v<br />
n <br />
n <br />
2<br />
2<br />
2<br />
n<br />
n 1 v n<br />
<br />
Vậy theo định lí Stolz , ta có lim<br />
<br />
Bài 2. 1) f (xy) xf (x) yf (y) x, y <br />
a) Cho x y 1 ta được f (1) 1.f (1) 1.f (1) f (1) 0<br />
<br />
)<br />
)<br />
b) Cho y 1, x 1ta được f (x) xf (x) 1.f (1 f (x)(x 1 0x 1 .<br />
Vậy f (x) 0x 1 . Kết hợp với câu a) cho ta kết luận f (x) 0x <br />
<br />
.<br />
<br />
2) Xét g(x) f (x) 2x trên [1, 2] là hàm liên tục thỏa mãn<br />
<br />
g(1) f (1) 2 0;g(2) f (2) 4 0<br />
(do 2 f (x) 4 ) nên g(1)g(2) 0 . Theo định lí giá trị trung gian của hàm liên tục, tồn tại<br />
<br />
x 0 [1, 2] sao cho g(x 0 ) 0 hay f (x 0 ) 2x 0 .<br />
Bài 3. 1) Chứng minh<br />
<br />
ln x<br />
1<br />
<br />
với 0 x 1<br />
x 1<br />
x<br />
<br />
Xét 2 trường hợp<br />
Trường hợp 1: x 1 , bất đẳng thức tương đương ln x <br />
<br />
x 1<br />
0 (*) . Xét hàm số<br />
x<br />
<br />
t 1<br />
1 t 1<br />
( t 1)2<br />
với t 1 . Ta có f '(t) <br />
<br />
0 nên f (t) là hàm nghịch biến<br />
t 2t t<br />
t<br />
2t t<br />
)<br />
trên [1, ) . Vậy f (t) f (1 0 với t 1.<br />
f (t) ln t <br />
<br />
Trường hợp 2: 0 x 1. Đặt x <br />
<br />
1<br />
(y 1) ta chuyển về trường hợp 1 với bất đẳng thức<br />
y<br />
<br />
(*) được chứng minh như trên.<br />
2) a) Xét hàm G(x) e2x f (x) là hàm số liên tục, khả vi trên<br />
<br />
và G(x1) G(x 2 ) G(x 3 ) 0<br />
<br />
với x1 x 2 x 3 là các nghiệm của phương trình f (x) 0 . Áp dụng định lí Rolle cho G(x) trên<br />
đoạn [x1, x 2 ] , tồn tại c1 (x1, x 2 ) sao cho G '(c1) 0 hay<br />
e2c1 (f '(c1) 2f (c1)) 0 f '(c1) 2f (c1) 0<br />
<br />
Tương tự tồn tại c2 (x 2 ,x 3 ) sao cho f '(c2 ) 2f (c2 ) 0 hay phương trình f (x) 2f '(x) 0 có 2<br />
nghiệm phân biệt c1 c2 .<br />
b) Áp dụng định lí Rolle cho hàm H(x) e2x (f '(x) 2f (x)) trên [c1,c2 ] , tồn tại c0 (c1,c2 ) sao<br />
cho H '(c0 ) 0 hay e2c0 (f ''(c0 ) 4f (c0 )) 0 f ''(c0 ) 4f (c0 ) .<br />
Vậy phương trình f ''(x) 4f (x) 0 có ít nhất một nghiệm.<br />
<br />