ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC SỐ 5 - MÃ ĐỀ: 223
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn hoá học số 5 - mã đề: 223', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC SỐ 5 - MÃ ĐỀ: 223
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC SỐ 5 (THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT) MÃ ĐỀ: 223 Lưu ý: Học sinh được dùng Bảng HTTH. Câu 1: Cho các kim loại: Cu, Mg, Zn, Pb. Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, người ta có thể gắn vào thân tàu phần ngập dưới nước những tấm kim loại: A. Chỉ có Mg. B. Chỉ có Zn. C. Chỉ có Cu, Pb. D. Chỉ có Mg, Zn. Câu 2 : Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch NaOH nồng độ 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X: A. Chỉ chứa NaHCO3 B. Chỉ chứa Na2CO3 C. Chứa NaHCO3 và Na2CO3 D. Chứa Na2CO3 và NaOH Câu3: Để bảo quản kim loại kiềm trong phòng thí nghiệm, người ta ngâm chúng chìm trong: A. Nước B. Rượu etylic C. Axit clohiđric D. Dầu hoả khan Câu4 : Một este Y được dùng để điều chế xà phòng. Trong Y có 76,85% cacbon, 12,36% hiđro, còn lại là oxi theo khối lượng. Y là: A. Olein. B. Panmitin. C. Stearin. D. Alanin. Câu5: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuCl2, HCl, NaCl (có màng ngăn). Trong quá trình điện phân pH của dung dịch sẽ: A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không đổi. D. Đầu tiên tăng, sau đó giảm. Câu6: Một phân tử phenol có số liên kết cic ma và số liên kết pi là: A. 13 liên kết cic ma và 1 liên kết pi. C. 13 liên kết cic ma và 3 liên kết pi. B. 8 liên kết cic ma và 3 liên kết pi. D. 13 liên kết cic ma và 1 liên kết pi. Câu 7: Để nhận biết 3 dung dịch loãng là NaHSO4, Na2CO3, KNO3 ta chỉ cần: A. Đun nhẹ các dung dịch. B. Thêm từ từ dung dịch HCl vào từng dung dịch. C. Rót chậm dung dịch KOH vào từng dung dịch. D. Thả từng mẩu quỳ tím vào từng dung dịch. Câu8: Gía trị pH của dung dịch Ca(OH)2 0,005M là: A. 7. B. 12. C. 9. D. 3,7. Câu9: Trong bình kín, nhiệt độ không đổi, có cân bằng hoá học: N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) Người ta tăng áp suất của khí trong bình thì: A. Tốc độ phản ứng thuận tăng. B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng. C. Tốc độ phản ứng thuận tăng.Tốc độ phản ứng nghịch giảm. D. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều tăng. Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p,n,e là 28. Trong đó tỉ số số hạt mang điện so với số hạt không mang điện là 1,8. X là: A. Phi kim thường. B. Phi kim mạnh. C. Kim loại. D. Khí hiếm. Câu 11: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư đến phảnứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí X thoát ra (ở đktc) gồm NO; N2O với khối lượng 10,44g và thể tích là 7,168lít. Tổng số mol electron mà hỗn hợp Al, Fe đã nhường là: A. 0,6. B. 1,26. C. 1,5. D. 0,32. Câu 12: Hoà tan 10g hỗn hợp CaCO3, MgCO3 vào 100ml dung dịch HCl 1,5M, cho tới khi phản ứng xảy ra xong. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là: A. 15,68lít. B. 1,68lít. C. 2,24lít. D. 2,88lít. Câu13: Số đồng phân hợp chất thơm của X có công thức phân tử C8H10O thoả mãn điều kiện: X tach. X1 trung polime. Là: nuoc .hop A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu14: Một hiđro cácbon X, có mạch cacbon phân nhánh, công thức phân tử của X là C6H6. Khi 1 mol X tác dụng với Ag2O/NH3 thu được sản phẩm có chứa 2 nguyên tử Ag trong phân tử. Tên gọi của X là: A. 3-Metyl pentađiin-1,4. B. Hexađiin-1,5. C. Isopren. D. Pentađiin-1,5. Câu 15: Để điều chế Mg từ MgCl2, người ta dùng phương pháp: A. Điện phân dung dịch MgCl2. B. Cho Al tác dụng với dung dịch MgCl2.
- C. Điện phân MgCl2 nóng chảy. D. Nung MgCl2 ở nhiệt độ cao. Câu 16 : Cho biết độ âm điện của Al, F, Cl, Br, I lần lượt bằng 1,6; 4,0; 3,0; 2,8; 2,6. Trong các hợp chất sau: AlF3, AlCl3, AlBr3, AlI3 những hợp chất chứa liên kết ion, liên kết công hoá trị phân cực là: Cộng hoá trị: AlBr3, AlI3 . A. Ion: AlF3, AlCl3. Cộng hoá trị: AlCl3, AlBr3, AlI3 B. Ion:AlF3. Cộng hoá trị: AlF3, AlBr3, AlI3 C. Ion: AlCl3. D. Ion: AlF3, AlCl3, AlBr3. Cộng hoá trị: AlI3. Câu 17 : X, Y, Z là 3 halogen. Biết rằng : 1, X2 + 2KY 2KX + Y2 2, X2 + 2NaOH nước Gia-ven 3, Y2 + 2KZ Z2 + 2KY Z2 là chất rắn ở đktc. X,Y,Z là: A. X là F; Y là Cl; Z là Br. B. X là Cl; Y là Br; Z là I. C. X là F; Y là Cl; Z là I. D. Xlà Br; Y là Cl; Z là I. Câu 18 : Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được khí X. - X tan trong nước tạo thành dung dịch axit yếu. - X làm mất màu dung dịch Brom. - X tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng tạo ra S. X là: A. H2 B. SO2. C. H2S. D. SO3. Câu 19 : Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch Na2CO3 (3), dung dịch NH4Cl(4), dung dịch NaHCO3(5), dung dịch NaOH(6). Được sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần như sau: A. (1)
- Câu 27 : Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng 8,3 g. Cho X vào 1 lit dung dịch Y chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Z (hoàn toàn không tác dụng với dung dịch HCl) và dung dịch T(hoàn toàn không có màu xanh của Cu2+). Khối lượng chất rắn Z và % khối lượng của Al trong X là: A. 23,6g, %Al=32,53 B. 24,8g, %Al=31,18 C. 25,7g, %Al=33,14 D. 24,6g, %Al=32,18 Câu 28: Có các phản ứng : Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu Cu + Fe3+ Cu2+ + Fe2+ Suy ra : thứ tự tính oxi hoá tăng dần là : A. Cu2+< Fe2+< < Fe3+ B. Fe2+ < Fe3+ < Cu2+ 3+ 2+ 2+ D. Fe2+ < Cu2+ < Fe3+ C. Fe < Fe < Cu Câu29: Hoà tan 4,55 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) . Hai kim lo ại đó là : A. Li và Na. B. Na và K. C. Li và K D. K và Rb. Câu 30: Trong các rượu sau: Propanol-2(I), 2-Metyl propanol-2(II), Metanol(III), Etanol(IV), rượu bị oxi hoá thành xêtôn tương ứng là: A. I B. II C. III D. IV Câu 31 : Số đồng phân chứa nhân thơm ứng với công thức phân tử C7H8O là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu32: Một thể tích hơi anđehit A mạch hở cộng hợp tối đa 2 thể tích H2. Sản phẩm B sinh ra cho tác dụng hết với Na thu được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu (Các khí đo ở cùng điều kiện). A thuộc loại: A. Anđehit đơn chức B. Anđehit không no đơn chức có 1 nối đôi C. Anđehit no 2 chức D. Anđehit không no 2 chức Câu33: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch: C2H5-OH, C6H5-OH, C6H5-NH2 được hoà tan trong benzen. Để nhận biết ra từng chất, cần dùng các hoá chất: A. quì tím, dung dịch nước Brom B. phenolphtalein, kim loại Na C. dung dịch nước Brom, kim loại Na D. phenolphtalein, dung dịch nước Brom Câu34: : Trong phản ứng thuỷ phân sau : CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH để tăng hiệu suất phản ứng ( tăng tỉ lệ % este bị thuỷ phân) , ta nên : 1) Thêm H2SO4 3) Thêm NaOH 2) Thêm HCl 4) Thêm H2O A. 1và 2. B. 1 và 4. C. 1 và 3. D. 3 và 4. Câu35 : Trong các chất sau: tinh bột,xenlulozơ, saccrozơ, mantozơ,chất khi thuỷ phân chỉ thu được glucozơ là: A. Tinh bột, xenlulzơ, mantozơ C. Xenlulozơ, saccarozơ, matozơ B. Tinh bột, saccarozơ D. Tinh bột, mantozơ Câu36: Cho axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng ,xuất hiện màu: A. Xanh tím B. Vàng C. Xanh D. Tím Câu37 : Tơ nilon-6,6 được điều chế từ 2 chất ban đầu là : A. Axit ađipic và Anilin B. Axit ađipic và Hexametylen điamin C. Axit hexanoic và Anilin D. Axit glutamic và Hexametylen điamin Câu38 : Cao su Buna được điều chế từ monome tương ứng là: A. Đivinyl B. Isopren C. Vinylaxetilen D. Cloropren
- Câu39: 2 đồng phân A và B của C5H12 đều tác dụng với Cl2(askt ,tỉ lệ mol 1:1). A chỉ tạo ra một sản phẩm thế duy nhất còn B thì cho 4 sản phẩm thế. A và B lần lượt là: A. n- pentan và neo-pentan B. neo-pentan và iso pentan C. iso pentan và neo-pentan D. neo-pentan và n-pentan
- Câu40: Tính chất của glucozơ là: 1). Chất rắn, vị ngọt 2). Không tan trong nước 3). Phản ứng với Cu(OH)2 nhiệt độ phòng, 4). Có thể tạo este có chứa 5 gốc axetat trong phân tử 5). Phản ứng tráng gương 6). Bị khử bởi H2 cho rượu đa chức 7). Rất độc 8).phản ứng lên men rượu. A. 1,3,4,5,6,7 B. 1,3,4,5,6,8 C. 1,2,4,5,6,8 D. 1,2,4,5,6,7 Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no A cần 2,5 mol O2 . Vậy công thức của rượu no A là : A . C3H5(OH)3 B . C2H4(OH)2 C. C2H5OH D . CH3OH Câu 42: P.V.C là Polime được điều chế từ : A. CH2=CH-Cl B. CH2=CH-OOCCH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH2=CH-COOH Câu43: Cho 12,8 g dung dịch rượu A ( trong H2O ) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu được 5,6 lít khí (đktc) , biết d A/ NO2 = 2 . Vậy công thức của A là : A . Etilenglicol B . Glixerin C. Rượu Etylic D . Rượu Mêtylic Câu 44: Cho các chất sau : Metan , Etilen , Axetilen , Benzen , Stiren , Butan , Isopren . Số lượng chất làm mất mầu dung dịch KMnO4 là : A. 4 chất . B. 5 chất C. 6 chất D. 7 chất . Câu45: Hợp chất X là một -aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M, sau đó đem cô cạn đã thu được 1,835 gam muối. Trung ho à 2,94 gam X bằng một luợng vừa đủ dung dịch NaOH, đem cô cạn dung dịch thì thu được 3,82 gam muối. X là: D. Axit -aminocaproic. A. Glixin. B. Alanin. C. Axit glutamic. Câu 46: Trong các phản ứng: Trùng hợp(1), trùng ngưng(2), thế(3), Thuỷ phân(4). Những phản ứng được dùng để điều chế polime là: A. Chỉ có (1), (2). B. Chỉ có (1), (3). C. Chỉ có (1), (2),(4) D. Có cả(1),(2),(3),(4) Câu 47 : Trong các câu phát biểu sau, câu phát biểu sai là: A. Qúa trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân t ử nhỏ tạo thành phân tử lớn được gọi là phản ứng trùng hợp. B. Qúa trình nhiều phân tử nhỏ kết hợp với nhau thành phân tử lớn đồng thời giải phóng nhiều phân tử nước được gọi là phản ứng trùng ngưng. C. Phản ứng trùng hợp bao giờ cũng tạo ra polime. D. Phản ứng trùng hợp diễn ra đồng thời giữa hai loại monome được gọi là phản ứng đồng trùng hợp. Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Câu48: Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng ho àn toàn với bạc oxit ( lấy dư) trong dung dịch amoniac, thu được 21,6 gam bạc kim loại. Phần thứ hai được trung hoà hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit trong hôn hợp là: A. HCOOH và CH3COOH. B. HCOOH và C2H5COOH C. HCOOH và C3H7COOH D. C2H5COOH và CH3COOH Câu49 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai r ượu no đơn chức, thu được hỗn hợp khí và hơi (hỗn hợp X). Cho toàn bộ X lần lượt lội qua bình 1 đựng H2SO4 đặc dư, rồi qua bình 2 đựng nước vôi dư kết quả thí nghiệm cho thấy khối lượng bình 1 tăng 1,98 g và bình 2 xuất hiện 8 g kết tủa. Gía trị của mlà: A. 0.166 gam. B. 16,6 gam C. 3,32 gam. D. 1,66 gam.
- Câu50 : Có sơ đồ sau: X + NaOH Y + Z + T + H2O T + NaOH CaO ,t CH4 + Na2CO3 Y + Cu(OH)2 + NaOH K + Cu2O + H2O K + NaOH CaO ,t CH4 + Na2CO3 Z + HCl C6H5OH + NaCl Biết tỉ lệ số mol giữa X và NaOH tham gia phản ứng là 1:3 , K là hợp chất đơn chức. Công thức cấu tạo của X là: A. CH2-COOCH=CH2 B. CH2COO C6H5 . C. CH2-COO C6H5 D. C6H5- COOCH=CH2 / / / COO C6H5 CH-COO C6H5 CH2- COOCH=CH2 / CH2-COOCH=CH2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 908 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 10)
6 p | 363 | 141
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 06)
6 p | 301 | 128
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 306 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 07)
8 p | 313 | 114
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 09)
6 p | 295 | 114
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 235 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 2
6 p | 206 | 47
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 18
5 p | 168 | 31
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 170 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 181 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 178 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 166 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 6
6 p | 151 | 20
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn