intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A, B lần 3 năm 2014 - Trường THPT Nam Sách (kèm đáp án)

Chia sẻ: đặng Văn Công | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

141
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A, B lần 3 năm 2014 - Trường THPT Nam Sách (kèm đáp án) là tài liệu bổ ích giúp các em học tập và ôn luyện tốt môn Toán để đạt kết quả cao trong kì thi Đại học sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A, B lần 3 năm 2014 - Trường THPT Nam Sách (kèm đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NAM SÁCH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III- NĂM 2014 (Đề thi có 06 trang) Môn thi: HOÁ HỌC, khối A,B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:...................................................................... ... Số báo danh:........................................................................... Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39 ; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; I = 127; Cs = 133; Ba = 13 7. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: H=2,20; C = 2,55; Cl = 3,16; O = 3,44. Hãy xác đ ịnh phân tử nào dưới đây là phân tử phân cực: A.CH4 B. CCl4 C. CO2 D. HCl Câu 2: Nguyên tố R tạo được hợp chất khí với hiđro và oxit cao nh ất có công th ức phân t ử t ương ứng là RHx và RO1,5x. Nguyên tử của nguyên tố R có số electron lớp ngoài cùng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3: Trong các phản ứng oxi hóa khử sau đây: FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O KClO3 + HCl KCl + Cl2 + H2O Fe(NO3)3 + Cu + H2SO4 FeSO4 + CuSO4 + NO + H2O Số electron trao đổi của mỗi phân tử FeS2, KClO3 và Fe(NO3)3 lần lượt là A. 15, 6, 2 B. 11, 5, 6 C. 15, 6, 7 D. 11, 5, 10 Câu 4: Cho cân bằng hóa học sau: CaCO3 (rắn) + CO2 khí + H2O Ca(HCO3)2 ΔH < 0 Tác động nào sau đâylàm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận: A. Thêm vài mẩu CaCO3 vào bình phản ứng B. Cắt nhỏ CaCO3 để tăng diện tích bề mặt tiếp xúc C. Giảm nhiệt độ thực hiện phản ứng D. giảm áp suất Câu 5: Trộn 300ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,8M và Ba(OH) 2 0,1M với Vml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 0,25M và H2SO4 0,5M thì thu được dung dịch có pH = 13. Giá trị của V là: A. 100 B. 200 C. 150 D. 250 Câu 6: Phi kim nào chỉ có một dạng thù hình trong tự nhiên A. oxi B. Lưu huỳnh C. Phôtpho D. nitơ Câu 7: Phi kim nào có ứng dụng quan trọng nhất với ngành công nghiệp điện tử A. Si B. C C. S D. Cl Câu 8: Cho mgam C vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được hỗn hợp khí X gồm CO 2 và NO2. Hấp thụ hết X vào 250ml dung dịch NaOH 4M dư thì thu đ ược dung d ịch Y. Cô c ạn Y thu đ ược 66,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 1,8 gam B. 2,4 gam C. 3,6 gam D. 1,92 gam Câu 9: M là kim loại nhẹ, có thể dùng làm anot để bảo vệ Fe không b ị ăn mòn theo ph ương pháp đi ện hóa. Kim loại M có thể là: A. Mg B. Zn C. Sn D. Cr Câu 10: Cho m gam Fe vào 560ml dung dịch AgNO 3 0,5M thì thu được dung dịch X và 4,5m gam chất rắn. Cô cạn dung dịch X lượng muối khan thu được là: A. 25,2 gam B. 22,59 gam C. 24,08 gam D. 23,58 gam Câu 11: Để 21 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau ngoài không khí sau m ột th ời gian thu được 23,1 gam hỗn hợp X gồm oxit và kim loại (không có peoxit). Hòa tan h ết X vào n ước thì thu được 0,42 lít H2 ở đktc. Hai kim loại đã cho là: A. K và Rb B. Na và K C. Na và Li D. Rb và Cs Câu 12: Khoáng chất nào sau đây có chứa nguyên tố canxi
  2. A. Cacnalit B. Đôlômit C. Criolit D. boxit Câu 13: `Hỗn hợp X gồm Na và Al có tỉ lệ khối lượng là 1:1. Cho X tan h ết trong H 2O thì thu được dung dịch Yvà V lít H2 (đktc). Thêm từ từ đến hết 400ml dung dịch HCl 0,1M vào Y thì bắt đầu xu ất hi ện k ết tủa. giá trị của V là: A. 0,448 B. 1,12 C. 10,752 D. 3,864 Câu 14: A là dung dịch chứa 5 ion Mg 0,3 mol, Ca 0,2mol, Na 0,5 mol, Cl- 0,2 mol còn lại là HCO3-. B 2+ 2+ + là dung dịch gồm Mg2+ 0,2M, Ca2+ 0,05M, Cl- 0,6M còn lại là H+. Có thể trộn A với tối đa V lit dung dịch B mà vẫn thu được nước có tính cứng tạm thời. Giá trị của V là: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,5 Câu 15: Hòa tan hoàn toàn Al vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 336 ml một khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được 23,1 gam chất rắn khan Z. Nung Z đến khối lượng không đ ổi thì đ ược 5,1 gam chất rắn T. Khí Y là: A. NO B. NO2 C. N2O D. N2 Câu 16: A và B là hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế ti ếp nhau còn X và Y là hai halogen thu ộc hai chu kỳ kế tiếp nhau. Hòa tan 37,8 gam hỗn hợp AX và BY vào n ước, dung d ịch thu đ ược ph ản ứng v ừa đủ với 500 ml dung dịch AgNO3 1M thu được 85,1 gam kết tủa. Công thức của AX và BY là: A. LiCl và NaBr B. KCl và NaBr C. KBr và NaCl D. LiBr và NaCl Câu 17: Cho các chất NaHS, Al2O3, Zn, Cu(OH)2, NaAlO2, NaHSO4, Cr(OH)3, Fe(NO3)2, Ca(HCO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 18: Nhận định nào sau đây là đúng: A. Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại B. Tất cả các nguyên tử đều cấu tạo từ 3 loại hạt cơ bản là proton, nơtron và electron C. Tất cả các kim loại đứng trước H2 trong dãy điện hóa đều tan trong dung dịch HCl và dung dịch H 2SO4 loãng D. nước chỉ chứa các ion Ca2+, Mg2+ và HCO3- là nước có tính cứng toàn phần hoặc nước cứng vĩnh cửu Câu 19: Loại phân đạm nào sau đây tạo kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2: A. K2CO3 B. NH4NO3 C. (NH2)2CO D. Ca(H2PO4)2 Câu 20: Có 6 thí nghiệm sau đây được làm theo thứ tự cho chất thứ nhất tới dư vào chất thứ 2 TN1: Cho từ từ bột Fe vào dung dịch AgNO3 TN2: Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl TN3: Cho từ từ dung dịch H3PO4 vào dung dịch Ba(OH)2 TN4: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 TN5: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 TN6: Cho từ từ bột Fe vào dung dịch HNO3 Trong mỗi thí nghiệm, ta đổi thứ tự ngược lại - cho từ từ chất th ứ hai t ới d ư vào ch ất th ứ nh ất. Có bao nhiêu thí nghiệm mà hiện tượng xảy ra bị thay đổi: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 21: Hoạt động công nghiệp thải ra lượng lớn CO 2 vào khí quyển. Ảnh hưởng xấu của CO 2 đến môi trường sống của nhân loại là: A. Làm thủng tầng ozon B. Gây ra mưa axit C. Làm ô nhiễm bầu khí quyển D. gián tiếp làm mực nước biển dâng cao Câu 22: Anken X và amin đơn chức Y có cùng số nguyên tử cacbon. Đ ốt cháy hoàn toàn x mol h ỗn h ợp của X và Y thu được 3x mol CO2 và 67,5x gam H2O. Phần trăm theo khối lượng của Y trong hỗn hợp là: A. 58,41% B. 57,41% C. 56,41% D. 55,41% Câu 23: Chất chỉ thị axit bazơ quì tím có công thức phân tử là C 12H7OxNy có 3 mạch vòng, 7 liên kết π và 25 liên kết σ. Các nguyên tử N hóa trị 3. Công thức phân tử của quì tím là: A. C12H7O4N B. C12H7O3N C. C12H7ON3 D. C12H7O2N Câu 24: Dãy gồm tất cả các chất đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. Glucozơ, saccarozơ, axetilen, propin B. fructozơ, axit fomic, vinylaxetilen, anđehit axetic C. fructozơ, but-1-in, vinylaxetilen, axit axetic D. natri fomat, mantozơ, fomanđehit, saccarozơ Câu 25: Cho các chất Gly-Ala, Gly-Ala-Val, CH3COOH, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3-CHOH-CH2OH, saccarozơ, lòng trắng trứng. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
  3. Câu 26: β-caroten có công thức phân tử là C 40H56 trong phân tử có 2 mạch vòng. Một mol β-caroten có thể cộng được tối đa số mol H2/ Ni, t0 là: A. 10 mol B. 13 mol C. 12 mol D. 11 mol Câu 27: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2H4, 0,3 mol C4H4 (vinyl axetilen) và 0,6 mol H 2 được dẫn qua chất xúc tác Ni, t0. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Tỷ khối hơi của Y so v ới H 2 là 19,6. X có thể làm mất màu tối đa số ml dung dịch Br2 1M là: A. 300 B. 400 C. 600 D. 500 Câu 28: p-crezol (p-CH3C6H4OH) có thể tham gia phản ứng nào sau đây A. Phản ứng cộng H2/xt Ni B. Phản ứng este hóa với CH3COOH/ xt H2SO4 đặc, t0 C. Phản ứng với brom trong nước theo tỉ lệ 1:3 D. phản ứng thế với HBr/t0 Câu 29: Hỗn hợp X gồm C2H5OH và một ancol no A. Đốt cháy hoàn X thu được 31,36 lit CO 2 và 32,4 gam H2O. Cũng lượng hỗn hợp X như thế khi phản ứng với Na dư thu được 7,84 lit H 2. Mặt khác với lượng X như thế khi hòa tan vào nước thì dung dịch thu được có th ể hòa tan t ối đa 14,7 gam Cu(OH) 2. Ancol A có thể là A. butan-1,2,3-triol B. glyxerol C. butan-1,3-điol D. 2-metylpropan-1,2-điol Câu 30: Oxi hóa fomanđêhit bằng O2/xt Mn2+ thu được 21,4 gam hỗn hợp chất hữu cơ X gồm HCHO và HCOOH. Cho X phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 129,6 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng điều chế axit fomic là: A. 80% B. 47,33% C. 10,97% D. 35,42% Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no đơn chức là đồng dẳng kế tiếp .Cho X ph ản ứng v ới 500ml dung dịch KHCO3 1M thu được dung dịch Y và 8,96 lít CO 2. Dùng KOH trung hòa vừa hết KHCO 3 dư trong Y rồi cô cạn dung dịch thì thu được 62,8gam hỗn hợp muối khan. Số c ặp axit th ỏa mãn các đi ều kiện đề bài là: A. 1 cặp B. 8 cặp C. 2 cặp D. 4 cặp Câu 32: Đun 0,2 mol phenyl axetat với 125 ml dung dịch NaOH 4M, sau khi este tan h ết cô c ạn dung d ịch lượng chất rắn khan thu được là: A. 43,6 gam B. 28,4 gam C. 39,6 gam D. 47,2 gam Câu 33: Tiến hành thuỷ phân các este sau trong môi trường axit: CH3COOC2H5, CH3COOCH=CH2, CH3COOCH2-CH=CH2, (C17H35COO)3C3H5, CH3COOC6H5, C6H5COOCH3. Số phản ứng thuận nghịch xảy ra là: A. 6 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 34: Số amin bậc 2 ứng với CTPT C5H13N là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 16 Câu 35: Có thể nhận biết được 3 dung dịch glyxin, lysin và axit glutamic bằng m ột thu ốc th ử duy nh ất là: A. quỳ tím B. dung dịch NaOH C. Cu(OH)2 D. nước brom Câu 36: Nonapeptit X mạch hở được tạo ra từ alanin, lysin và axit glutamic. Th ủy phân hoàn toàn 1 mol X cần dùng vừa đủ 11 mol NaOH hoặc 12 mol HCl. Phân tử khối của X là: A. 926 B. 945 C. 944 D. 927 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, saccaroz ơ, glucoz ơ, frutoz ơ rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì thu được 36 gam kết tủa. Mặt khác thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X rồi chia hỗn hợp thu được thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: cho phản ứng hết với H2/xt Ni, t0 thu được a gam ancol - Phần 2: Cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được b gam kết tủa. Giá trị của a và b là: A. 5,46 và 6,48 B. 2,76 và 6,48 C. 4,86 và 3,24 D. 2,76 và 3,24 Câu 38: Dãy gồm tất cả đều là polime bán tổng hợp là: A. tơ visco, tơ axetat, cao su lưu hóa, thuốc súng không khói B. tơ visco, tơ axetat, cao su lưu hóa, tơ tằm C. tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron D. tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, thuốc súng không khói Câu 39: Ngày 8-5-2014, Trung Quốc không những ngang ngược xâm phạm ch ủ quyền vùng bi ển c ủa Việt Nam mà còn âm mưu thăm dò bất hợp pháp nguồn tài nguyên nào sau đây của nước ta: A. Kim loại quý B. Dầu mỏ(nguồn hiđrocacbon thiên nhiên)
  4. C. Than đá D. Khí thiên nhiên Câu 40: Có tất cả bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở, chứa C, H, O mà phân t ử kh ối c ủa chúng b ằng 60 A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hỗn hợp X gồm NH4Cl, (NH4)2S, (NH4)3PO4, NH4Br có nguyên tố N chiếm 20% khối lượng của hỗn hợp. Cho dung dịch chứa 70gam hỗn hợp X phản ứng v ới dung d ịch AgNO 3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 164 gam B. 160 gam C. 162 gam D. 168 gam Câu 42: Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể tồn tại cùng nhau trong một dung dịch: A. Fe2+,H+, Na+, SO42- và NO-3 B. K+, H+, SO2-4 , MnO4- và Cl- + - - - C. Na , AlO2 , NO 3 và OH . D. HPO4-, H+, NH4+, Na+, SO42- Câu 43: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện A. Al, Fe, Cu, Cr B. Zn, Cr, Fe, Cu C. Na, Ag, Zn, Ni D. Mg, Pb, Hg, Fe Câu 44: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 rất dư. Dung dịch sau phản ứng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. Br2, KMnO4, K2Cr2O7, Cu , CuS B. BaCl2, HNO3, NaNO3, Cu C. Ag, HNO3, NaOH, KNO3, Cu D. HCl, Pb(NO3)2, KMnO4, Ag Câu 45: Cho chuỗi phản ứng Cr A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 Các chữ cái biểu diễn các hợp chất của crom. Các chất A1, A3, A4, A6 lần lượt là A. Cr2(SO4)3, Cr2O3, NaCrO2, Na2Cr2O7 B. CrSO4, Cr2O3, NaCrO2, Na2Cr2O7 C. Cr2(SO4)3, Cr2O3, NaCrO2, Na2CrO4 D. CrSO4, Cr(OH)3, NaCrO2, Na2Cr2O7 Câu 46: Cho 11,2 lit hỗn hợp gồm 2 anken là đồng đẳng kế ti ếp phản ứng v ới H 2O/ xt H+, t0 thì thu được hỗn hợp ancol Y. Đun hỗn hợp Y với dung dịch H 2SO4 đặc ở 1400C thi thu được 16,14 gam hỗn hợp Z gồm 6 ete. Biết hiệu suất của tất cả các phản ứng c ủa anken đ ều là 75%, t ất c ả các ph ản ứng c ủa ancol đều có hiệu suất 80%. Hai anken đã cho là: A. eten và propen B. propen và but-1-en C. propen và but-2-en D. pent-1-en và hex-3-en Câu47: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. o-bromtoluen và m-bromtoluen. C. benzyl bromua. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen. Câu 48: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là A. alanin. B. glyxin. C. phenylalanin. D. valin. Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 X Y Z T CH3COOH (A, B, C, D là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là A. CH3COONa. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 50: Công thức của triolein là A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) ⇌
  5. Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng độ của HI là A. 0,320M. B. 0,275M. C. 0,151M. D. 0,225M. Câu 52: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất. B. Tên thay thế của Y là propan-2-ol. C. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh. D. Trong phân tử X có một liên kết π Câu 53: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm A. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. B. chuyển từ màu vàng sang màu da cam. C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 37,80 gam. B. 18,90 gam. C. 39,80 gam. D. 28,35 gam. Câu 55: Chất X tác dụng với benzen (xt, t°) tạo thành etylbenzen. Chất X là A. C2H4. B. C2H2. C. C2H6. D. CH4. Câu 56: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. SO2. B. CO2. C. H2S. D. NH3. Câu 57: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân. (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. (5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 58: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tất cả các este, ete, dẫn xuất halogen, hiđrocacbon đều không tan trong nước B. Tất cả các anđehit đều không tan trong nước C. Các chất thuộc cùng một dãy đồng đẳng thì không thể là đồng phân của nhau D. Trong các hợp chất CxHyOz Nt và CnHmOp thì y là số lẻ và m là số chẵn. Câu 60: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là: A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH. B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH. C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH. D. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH. ---------- HẾT ----------
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 Môn Hóa học Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề 401 298 524 349 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. D 1. A 1. C 1. A 2. C 2. B 2. D 2. C 3. D 3. C 3. D 3. B 4. C 4. D 4. B 4. A 5. B 5. A 5. B 5. A 6. D 6. C 6. D 6. C 7. A 7. D 7. C 7. A 8. A 8. D 8. D 8. D 9. A 9. B 9. C 9. A 10. C 10. B 10. B 10. C 11. A 11. B 11. A 11. B 12. B 12. D 12. C 12. A 13. C 13. C 13. A 13. C
  7. 14. D 14. D 14. D 14. D 15. C 15. A 15. A 15. D 16. D 16. A 16. B 16. B 17. A 17. C 17. D 17. B 18. A 18. A 18. C 18. D 19. C 19. D 19. D 19. C 20. C 20. A 20. A 20. A 21. D 21. C 21. A 21. C 22. A 22. A 22. A 22. C 23. B 23. C 23. B 23. D 24. B 24. B 24. C 24. C 25. B 25. A 25. D 25. B 26. D 26. C 26. A 26. A 27. D 27. A 27. A 27. C 28. A 28. A 28. A 28. C 29. D 29. B 29. C 29. D 30. A 30. C 30. A 30. A 31. C 31. D 31. B 31. A 32. A 32. C 32. C 32. D 33. C 33. D 33. B 33. A 34. B 34. C 34. A 34. B 35. A 35. B 35. C 35. D 36. C 36. D 36. C 36. A 37. A 37. A 37. D 37. B 38. A 38. A 38. A 38. C 39. B 39. A 39. C 39. D 40. C 40. C 40. A 40. A 41. B 41. D 41. D 41. C 42. C 42. C 42. B 42. C
  8. 43. B 43. D 43. B 43. B 44. B 44. B 44. D 44. C 45. D 45. B 45. B 45. B 46. C 46. C 46. C 46. D 47. D 47. B 47. C 47. B 48. B 48. C 48. B 48. B 49. B 49. B 49. C 49. D 50. C 50. B 50. B 50. B 51. B 51. C 51. C 51. C 52. C 52. C 52. C 52. A 53. C 53. C 53. C 53. D 54. C 54. A 54. A 54. B 55. C 55. D 55. C 55. D 56. C 56. A 56. C 56. C 57. A 57. D 57. A 57. C 58. D 58. B 58. D 58. C 59. A 59. C 59. B 59. A 60. D 60. C 60. D 60. C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2