ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC - TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn thi: hoá học - trường thpt lê xoay', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC - TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
- TRƯỜNG THPT LÊ XOAY ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:........................................ Ghi chú: thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và bảng tính tan. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40 ; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn. Chia 43,4 gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1: ho à tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). - Phần 2: tác dụ ng hoàn toàn với O2 dư được m gam hỗn hợp oxit. Giá trị m là A. 34,5. B. 53. C. 60,1. D. 31,3. Câu 2: Phát biểu nào sai? A. Anilin có tính bazơ nên dung dịch làm qu ỳ tím hoá xanh. B. Trong phân tử anilin, vòng benzen và nhóm NH2 có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. C. Cách xác định bậc của amin khác với bậc của ancol. D. Tính bazơ của amoniac yếu hơn của metylamin nhưng mạnh hơn phenylamin. Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Dẫn 0,672 lít (đktc) hỗn hợp X vào bình đ ựng dung dịch brom dư, sau phản ứng ho àn toàn có 0,448 lít (đktc) khí bay ra, và 3,2 gam brom đ ã phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được 1,76 gam CO2. X gồm A. C2H6 và C2H4. B. CH4 và C2 H2. C. CH4 và C2 H4. D. C2H6 và C2H2. Câu 4: Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào lượng d ư nước thì thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Cho m gam X vào lượng d ư dung dịch NaOH thì thoát ra 7,84 lít khí (đktc). Giá trị m là A. 7,7. B. 8,6. C. 9 ,3. D. 12. Câu 5: Cho nồng độ lúc đầu của N2 là 0,125 mol/l, của H2 là 0,375 mol/l, nồng độ lúc cân bằng của NH3 là 0,06 mol/l. Hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac là A. 1,64. B. 2,22. C. 0 ,133. D. 0 ,55. Câu 6: Để nhận biết 4 dung dịch muối: NaCl, Na2S, Na2SO3, Na2CO3 đựng riêng biệt trong 4 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. qu ỳ tím. D. dung dịch AgNO3. Câu 7: Phát biểu đúng là A. Do clo có tính phi kim mạnh hơn brom nên axit HCl có tính axit mạnh hơn axit HBr. B. Các axit halogen hiđric đ ều là các axit mạnh. C. HF là axit mạnh nên hoà tan được SiO2. D. HF có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi cao hơn HCl. Câu 8: Cho cân bằng hoá học: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ; H = -41 kJ. Cân bằng trên không bị chuyển dịch khi A. thay đổi nồng độ CO2 . B. thay đổ i nhiệt độ. C. thay đổi áp suất của hệ. D. thay đổi nồng độ CO. Câu 9: Để tách các chất từ hỗn hợp lỏng: benzen, anilin, phenol người ta sử dụng hoá chất theo thứ tự A. dung dịch HCl, dung dịch Br2, CO2. B. CO2, dung d ịch NaOH, dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH, CO2. D. dung dịch HCl, dung dịch NaOH, CO2. Câu 10: Este nào sau đây tác dụng với xút dư cho 2 muối? A. vinyl fomat. B. etyl metyl oxalat. C. p henyl axetat. D. vinyl benzoat. Trang 1/4 - Mã đề thi 061
- Câu 11: Để trung ho à 100 gam dung dịch của 1 amin đơn chức X nồng độ 3,1% cần dùng 80 ml dung dịch HCl 1,25M. CTPT của X là A. C3H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C2H7N. Câu 12: Trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion Cu 2 , Zn 2 , Pb 2 , Fe 3 , Hg 2 . Chất để xử lí sơ bộ các chất thải trên là A. giấm ăn. B. nước vôi trong d ư. C. dd AgNO3. D. axit clohidric. Câu 13: Phát biểu đúng là A. Saccarozơ không có phản ứng tráng gương, nhưng sản phẩm thuỷ phân của nó có thể tham gia phản ứng này. B. Có thể phân biệt fructozơ và mantozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. C. Saccarozơ thuộc loại đisacarit, p hân tử đ ược tạo bởi 2 gốc glucozơ. D. Các gluxit đều có phản ứng chung là hoà tan Cu(OH)2. Câu 14: Cho các ion kim loại: Zn 2 , Sn 2 , Ni 2 , Fe 2 , Pb 2 . Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Pb 2 , Sn 2 , Ni 2 , Fe 2 , Zn 2 . B. Zn 2 , Fe 2 , Ni 2 , Sn 2 , Pb 2 . C. Zn 2 , Ni 2 , Fe 2 , Sn 2 , Pb 2 . D. Pb 2 , Sn 2 , Fe 2 , Ni 2 , Zn 2 . Câu 15: Phát biểu không đúng là A. CrO là oxit bazơ. B. Hợp chất crom (II) có tính khử đặc trưng, còn hợp chất crom (VI) có tính oxi hoá mạnh. C. Thêm dung d ịch axit vào muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam. D. Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đ ều có tính lưỡng tính. Câu 16: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu đ ược 21,8 gam muối. % số mol các muối là A. 75% và 25%. B. 66,7% và 33,3%. C. 67,6% và 32,4%. D. 62,4% và 37,6%. 0 Câu 17: Hỗn hợp X gồm 0,06 mol C2H2 và 0,09 mol H2. Cho X qua Ni, t thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua bình brom d ư đến phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy ho àn toàn Z rồi cho toàn b ộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 d ư thu được 6 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1,56 gam. Khối lượng bình brom tăng là A. 0,75 gam. B. 0,92 gam. C. 0 ,82 gam. D. 0 ,41 gam. Câu 18: Dùng a gam Al để khử hết 0,8 gam Fe2O3. Cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH 0,1M thu được 0,336 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch NaOH đ ã dùng là A. 100 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 200 ml. Câu 19: Khi đun nóng m1 gam ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ Y. Có dY/X = 0,7. X là A. C4H7OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 20: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây k hông thuộc loại phản ứng nhệt nhôm? A. Al tác dụng Fe3O4, t0. B. Al tác dụng CuO, t0. 0 C. Al tác dụng Cr2O3, t . D. Al tác dụng với axit H2SO4 đ ặc nóng. Câu 21: Trộn 50ml dung dịch HCl và HNO3 có pH = 1 với V ml dung dịch NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,05M thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của V là A. 50. B. 34,62. C. 45,83. D. 150. Câu 22: Dãy gồm các chất đều tác dụng với brom trong dung dịch là A. SO2, axeton, anilin, axetilen. B. axit acrylic, axetandehit, xiclopropan, anilin. C. etyl axetat, axit acrylic, xiclopropan, stiren. D. axetandehit, axit axetic, phenol, etilen. Câu 23: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thấy cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được sản phẩm Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Lấy 8,4 gam X tác dụng với dung d ịch AgNO3/NH3 d ư được 43,2 gam bạc. CTCT của A là B. CHC-CHO. A. C2H4(CHO)2. C. C2H2(CHO)2. D. CH2=CH-CHO. Trang 2/4 - Mã đề thi 061
- Câu 24: Cho 4,55 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H9NO2 tác d ụng với dung d ịch NaOH vừa đủ, đun nhẹ thấy thoát ra 1,12 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đ ều nặng hơn không khí và đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có dX/H2=19,7. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là A. 3,58 gam. B. 4,58 gam. C. 3,68 gam. D. 2 ,58 gam. Câu 25: Cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều sinh ra chất khí vô cơ. X là A. CH3COONH4. B. HCOONH4. C. C2H2. D. CH3CHO. Câu 26: Người ta sản suất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa 80% glucozơ, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lít rượu vang 10 0 cần khối lượng nho là A. 16,476 kg. B. 8,238 kg. C. 10,297 kg. D. 20,595 kg. Câu 27: Cho V lít dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch chứa 0,2 mol ZnSO4 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng ho àn toàn thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 1,2. B. 0,4. C. 0 ,6. D. 0 ,8. Câu 28: Cao su buna-N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp A. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CN. C. H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-(CH2)4-COOH. D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-Cl. Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1 phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4, FeSO4. B. MgSO4, Fe2(SO4)3. C. MgSO4, Fe2(SO4)3, FeSO4. D. MgSO4, H2SO4, Fe2(SO4)3. Câu 30: Cho dung dịch KI3 (không màu) vào phễu chiết đựng benzen (không màu) và lắc mạnh, rồi để yên một thời gian, thấy hiện tượng A. dung dịch đồng nhất, trong suốt. B. có 2 lớp chất lỏng, đều không màu. C. có 2 lớp chất lỏng: lớp dưới màu tím, lớp trên không màu. D. có 2 lớp chất lỏng: lớp dưới không màu, lớp trên màu tím. Câu 31: Hoà tan hết 3,87 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,14M thu được dung dịch X và 4,368 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu đ ược khối lượng muối khan là A. 38,93 gam. B. 26,185 gam. C. 12,975 gam. D. 19,465 gam. Câu 32: Cho sơ đồ sau: NaOHd 0 cao , Pcao Benzen HNO3 (1:1), xt X 2), Y ,t Z T Br (1:1 Fe HCl T là A. o-nitrophenol ho ặc p-nitrophenol. B. p-nitrophenol. C. o-nitrophenol. D. m-nitrophenol. Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Cu vào 450 ml dung dịch AgNO3 1 M thì dung d ịch sau phản ứng có A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 34: Đốt cháy ancol Y cho CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 : H2O = 33:18. Mặt khác cho 0,1 mol ancol Y tác dụng với Na (dư) thu được 3,36 lít H2 (đktc). Y là A. C3H5(OH)3. B. C2H4(OH)2. C. C3H7OH D. C3H3(OH)3. Câu 35: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp M gồm 0,07 mol Mg và 0,005 mol MgO vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí X (đktc) và dung d ịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thì được 11,5 gam muối khan. X là A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2. Câu 36: Ngâm 1 lá sắt trong dung dịch đồng sunfat, thấy khối lượng lá sắt tăng thêm 1,2 gam. Khối lượng đồng đ ã bám lên lá sắt là A. 3,5 gam. B. 6,4 gam. C. 9 ,6 gam. D. 1 ,2 gam. Trang 3/4 - Mã đề thi 061
- Câu 37: Cho 2,48 gam hỗn hợp Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch HCl loãng d ư, khu ấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 0,224 lít (đktc) khí. Để hoà tan hết chất rắn còn lại trong cốc cần ít nhất khối lượng muối NaNO3 là (biết sản phẩm khử là NO) A. 1,7 gam. B. 1,983 gam. C. 3 ,4 gam. D. 2 ,55 gam. Câu 38: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc, t0) thu được m gam este (hiệu suất 80%). Giá trị m là A. 16,2. B. 15,08. C. 10,72. D. 12,96. Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 với số mol bằng nhau phản ứng với CO, t0 thu được hỗn hợp Y gồm Fe, FeO, Fe3O4 nặng 4,8 gam. Hoà tan hỗn hợp Y bằng dung dịch HNO3 dư được 0,56 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 7,56. B. 5,22. C. 3 ,78. D. 10,44. Câu 40: X là este tạo bởi ancol đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit axetic. Thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam X cần 0,075 mol NaOH. CTPT của X là A. C3H6O2. B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2. Câu 41: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, đại lượng k hông biến đổi tuần hoàn là A. cấu hình electron nguyên tử. B. độ âm điện. C. số hiệu nguyên tử. D. tính kim loại, phi kim Câu 42: Phương trình hoá học nào k hông có phương trình ion là H OH H 2 O ? A. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O. B. NaOH + HCl NaCl + H2O. C. HNO3 + LiOH LiNO3 + H2O. D. HClO4 + KOH KClO4 + H2O. Câu 43: Cho các phản ứng: (1) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O. (2) Fe3O4 + 8 HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O. t0 (4) 4NO2 + O2 + 2 H2O 4HNO3. (3) 2KNO3 2KNO2 + O2. (5) Fe2O3 + 6 HNO3đ/n 2 Fe(NO3)3 + 3 H2O. Những phản ứng oxi hoá - khử là A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (3), (4). Câu 44: Nguyên tố R tạo oxit cao nhất có công thức RO3. Trong hợp chất khí với H thì R chiếm 94,12% về khối lượng. Ngu yên tố R là A. S. B. P. C. N. D. Se. Câu 45: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. S, P, O, F. B. F, O, S, P. C. P, S, O, F. D. O, F, P, S. Câu 46: Phát biểu nào đúng? A. Phenol có tính axit yếu, dung dịch của nó làm qu ỳ tím hoá hồng. B. Sản phẩm chính khi tách HCl của 2-clobutan là but-1-en. C. Do ảnh hưởng của nhóm – OH nên phenol dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử H ở nhân thơm bằng nguyên tử Br hơn benzen. D. Phenyl clorua (C6H5Cl) dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử Cl bằng nhóm OH hơn etyl clorua (C2H5Cl). Câu 47: Cho buta-1,3-đien tác d ụng với Br2 (tỉ lệ 1:1) thu được bao nhiêu sản phẩm? A. 1 . B. 3. C. 4 . D. 2 . Câu 48: Cho 1,92 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, HCOOH và CH2=CH-COOH tác dụng với NaHCO3 vừa đủ thu được 0,672 lít (đktc) khí. Khối lượng muối sinh ra là A. 2,61 gam. B. 3,24 gam. C. 2 ,58 gam. D. 2 ,34 gam. Câu 49: Ứng với công thức phân tử C2H4O2 có bao nhiêu hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 50: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, KHSO4, NaHCO3, H2N-(CH2)2-CH(NH2)-COOH, HOOC- (CH2)2-CH(NH2)COOH, C2 H5ONa, Ba(NO3)2, Li2CO3, C6H5NH3Cl, H2NCH2COONa. Số lượng các dung d ịch có pH>7 là A. 6 . B. 7. C. 5 . D. 4 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 061
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 163 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn