ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011 (đề 13)
lượt xem 15
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán 2011 (đề 13)', tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011 (đề 13)
- S GD – ðT NGH AN KI M TRA CH T LƯ NG ÔN THI ð I H C - L N 1 - 2011 TRƯ NG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN Th i gian làm bài: 180 phút; không k giao ñ Ph n chung cho t t c các thí sinh:( 7 ñi m) x+2 Câu 1: (2 ñi m): Cho hàm s y = x +1 1- Kh o sát s bi n thiên và v ñ th (C) c a hàm s . 2- G i I là giao ñi m c a 2 ñư ng ti m c n, ∆ là m t ti p tuy n b t kỳ c a ñ th (C). d là kho ng cách t I ñ n ∆ . Tìm giá tr l n nh t c a d. Câu 2: ( 2 ñi m): 1. Gi i phương trình: 4cosx- 2cos2x- cos4x = 1 2. Gi i phương trình: log228x3 – 9log24x2 – 36log4 2x = 0 Π 4 sin 4 x ∫ 1 + cos Câu 3: ( 1 ði m): Tính tích phân I = 2 x 0 Câu 4: ( 1 ñi m): Cho hình chóp t giác ñ u S.ABCD có c nh ñáy b ng 2a, kho ng cách gi a AB và SC = a 3 . Tính th tích c a kh i chóp Câu 5: (1 ñi m): Cho các s th c dương a,b,c tho mãn a + b + c = 1 hãy ch ng minh: 3 ab bc ca ≤ + + ab + c bc + a ca + b 2 Ph n riêng: (3 ñi m) Thí sinh ch ñư c làm m t trong hai ph n (ph n A ho c B) A- Theo chương trình chu n Câu 6A: ( 2 ñi m) : 1. Trong m t ph ng to ñ Oxy cho tam giác ABC có phương trình các c nh AB, BC l n lư t là: 5x + 2y + 7 = 0 ; x - 2y – 1 = 0. Phân giác trong c a góc A có phương trình là x + y – 1 = 0 (d). Tìm to ñ ñ nh C c a tam giác ABC. 2. Trong không gian Oxyz cho ñi m A(- 1; -1; 4), B( 1; -1; 2). Vi t phương trình m t c u ñi qua A,B có tâm n m trên mp (Oyz) và ti p xúc v i mp (Oxy). Câu 7A: (1 ñi m): V i các ch s 2, 3, 4, 5, 6. có th l p ñư c bao nhiêu s g m 5 ch s khác nhau trong ñó hai ch s 2, 3 không ñ ng c nh nhau. B- Theo chương trình nâng cao: 3 Câu 6B: ( 2 ñi m): 1. Trong m t ph ng to ñ Oxy, cho tam giác ABC có di n tích S = , to 2 ñ các ñ nh A (2;-3), B(3; -2) và tr ng tâm G c a tam giác n m trên ñư ng th ng có phương trình 3x – y – 8 = 0. Tìm to ñ ñ nh C. 2. Trong không gian Oxyz cho ñi m A (- 1; -1; 4), B( 1; -1; 2). Vi t phương trình m t c u ñi qua A,B có tâm n m trên mp ( Oyz) và ti p xúc v i mp ( Oxy) x3 − y 3 = 9 Câu 7B: ( 1 ñi m): Gi i h phương trình 2 x + 2 y 2 = x − 4 y _ H t_
- ðÁP ÁN VÀ BI U ðI M MÔN TOÁN ð KI M TRA CH T LƯ NG ÔN THI ð I H C L N 1 NĂM 2011 Câu N i dung ði m x +1 Câu1 kh o sát và v ñ th hàm s y= x+2 1.1ñ a. t p xác ñ nh D = R \ {-1} 0,25 b. S bi n thiên −1 y’ = < 0 ∀ x ≠ -1 . hàm s ngh ch bi n trên m i (x + 1)2 kho ng(- ∞ ; -1 ) và ( -1 ; + ∞ ) lim y = 1 ; lim y = 1 ð th có ti m c n ngang là ñư ng th ng có phương 0,25 x → +∞ x → −∞ trình y = 1 lim y = + ∞ ; lim− y = − ∞ ñ th có ti m c n ñ ng là ñư ng th ng x = -1 x → −1+ x → −1 -∞ -1 x +∞ 0,25 , - - b ng bi n thiên thiên y +∞ y 1 1 -∞ ð th : c t tr c ox t i (-2 ; 0 ) y 0,25 c t tr c oy t i (0 ; 2 ) nh n I ( -1 : 1 ) làm tâm ñ i x ng 0 x
- −1 2 .1ñ y′ = ; Giao ñi m c a hai ñư ng ti m c n là I(-1 ;1) (x + 1)2 Gi s M ( x0 ; xo + 2 ) ∈ (C) . 0,25 x0 + 1 Phương trình ti p tuy n ∆ v i ñ thi hàm s t i M là : ( x − x 0 ) + x0 + 2 −1 ⇔ x + ( x 0 + 1) y − x0 − ( x0 + 1)(x 0 + 2 ) =0 2 y= 0,25 (x0 + 1) x0 + 1 2 2 x0 + 1 2 Kho ng cách t I ñ n ∆ là d = ≤ = 2 1 + ( x0 + 1) 4 1 + ( x0 + 1) 2 (x0 + 1)2 0,5 V y GTLN c a d b ng 2 khi x 0 = 0 ho c -2 Câu 2 1 Gi i phương trình 4cosx -2cos2x –cos4x = 0 1 .1ñ 0,25 2 2 ⇔ 4cosx -2 (2cos x -1 ) –(1- 2 sin 2x ) =1 2 2 2 ⇔ 4cosx – 4cos x +2 -1 +8 sin xcos x -1 =0 2 ⇔ 4cosx ( 1-cosx + 2sin x cosx ) =0 0,25 2 ⇔ cosx = 0 ho c 1-cosx +2sin xcosx = 0 π cosx ( 2sin2x -1 ) +1=0 + k π ho c ⇔ x= 2 ⇔ Cos3x + cosx =2 co s3 x = 1 ⇔ cosx =1 ⇔ x = k2 π ⇔ 0,5 co x = 1 π + kπ ; x = k2 π x= v y phương trình có nghi m 2 Gi i phương trình : log 2 2 8 x 3 − 9 log 2 4 x 2 − 36 log 4 2 x = 0 (1 ) ði u ki n x > o 2 .1ñ (1 ) ⇔ (3 + 3 log 2 x )2 − 9(2 + 2 log 2 x ) − 18 (1 + log 2 x ) = 0 0,5 2 ⇔ 9 log 2 x − 18 log 2 x − 27 = 0 ⇔ log2x = -1 ho c log2x =3 ⇔ x = 1/2 ho c x=8 0,5 Tính tích phân π π ( ) 2 sin 2 x 2co s 2 x − 1 4 4 sin 4 x Câu 3 0,25 ∫ 1 + cos 2 x dx = ∫ 1 + co s 2 x dx I= 1ñ 0 0 π ñ t t =cos2x suy ra dt = -sin2xdx ; x =0 ⇒ t = 1 ; x = ⇒ t=½ 4 0,25 0,5
- 1 2(2t − 1) 1 1 4t − 2 2 6 4 1 ∫ t + 1 dt = ∫ t + 1 dt = ∫ 4 − t + 1 dt = [4t − 6 ln(t + 1)] I=- = 2 - 6ln 1 3 1 2 1 1 2 2 S M Câu 4 A D 1ñ 0,25 I O J B C Xác ñ nh kho ng cách gi a AB và SC G i I,J l n lư t là trung ñi m c a AB,DC AB// DC nên AB// (SDC) ⇒ kho ng cách gi a AB và mp (SCD) là kho ng cách gi a AB và SC . Ta có IJ ⊥ CD , SJ ⊥ CD (v ì S.ABCD là hình chóp ñ u ) ⇒ CD ⊥ ( SI J ) (1) Trong mp(SI J ) k IM ⊥ SJ (2 ) , t ( 1) ⇒ IM ⊥ CD (3) T (2) ,(3) ⇒ IM ⊥ (SCD ) ⇒ IM = a 3 G i O là giao ñi m c a AC và BD ⇒ SO là ñư ng cao c a hình chóp 0,25 1 Th tích c a hình chóp V = Bh ,trong ñó B =4a2 , h =SO 3 Tính SO . Trong tam giác vuông IM J (vuông t i M ) có I M = a 3 , IM a 3 3 0,25 0 I J = 2a , G i α là góc IJM ta có sin α = ⇒ α =60 = = 2a 2 IJ ⇒ Tam giác SIJ là tam giác ñ u c nh 2a ⇒ SO = a 3 4a 3 12 4a .a 3 = Th tích hình chóp V = 0,25 3 3 Câu 5 1ñ Do a+b+c =1 ⇒ ab +c = ab + c ( a+b+c ) ⇔ ab +c = (a + c) (b +c ) 1 a b ab a b ⇒ = ≤ a+c + b+c (1 ) 0,25 . ab + c a+ c b+c 2 Tương t ta có : 1 b c bc b c ≤b+a + c+a = (2) . bc + a b+ a c+a 2 0,25 1 c a ca c a ≤ c+b + a+b = (3) . ca + b c+ b a+b 2 T (1) ,(2) ,(3) suy ra 0,5
- Câu 3 1 ab bc ca + ≤ + . D u b ng x y ra khi a=b=c = 6A ab + c bc + a ca + b 2 3 1 . 1ñ 5 x + 2 y + 7 = 0 ⇒ A (-3 ; 4 ) To ñ ñi m A là nghi m c a h : 0,25 x + y − 1= 0 5 x + 2 y + 7 = 0 ⇒ B (-1;-1) To ñ ñi m B là nghi m c a h : x − 2 y − 1 = 0 G i D là ñi m ñ i x ng c a B qua ñư ng phân giác góc A ⇒ D thu c 0,25 AC , ta tính ñư c to ñ ñi m D (2 ;2 ) Phương trình ñư ng th ng AC chính là phương trình ñư ng th ng ñi 0,25 qua A (-3; 4) ; D(2 ;2) . Phương trình là : 2x +5y -14 =0 2 x + 5 y − 14 = 0 11 4 0,25 ⇒ C( To ñ ñi m C là nghi m c a h ;) x − 2 y − 1 = 0 2 . 1ñ 33 Vi t phương trình m t c u ñi qua A (-1;-1;4 ) ; B (1;-1;2) có tâm n m 0,25 trên mp(oyz) và ti p xúc v i mp(oxy) . G i I là tâm m t c u , vì I thu c (oyz) nên I có to ñ I (0;b;c) 0,5 Vì m t c u ñi qua A ,B và ti p xúc v i mp(oxy) nên ta có IA = IB = d(I , oxy ) ⇔ 1+(b+1)2 +(c-4)2=1+(b+1)2 +(c-2)2 = c2 ⇒ c = 3 ; b =-1 ± 7 V y có hai m t c u tho mãn bài toán là : x 2 + ( y + 1 + 7 ) + ( z − 3) = 9 ho c x 2 + ( y + 1 − 7 ) + ( z − 3) = 9 0,25 2 2 2 2 Câu 7A Có 5! = 120 cách ch n s có 5 ch s khác nhau t 5 ch s trên . Ta tìm các s có 5 ch s khác nhau mà 2 ,3 ñ ng c nh nhau . N u x p hai ch s 2 ,3 vào hai ô li n nhau (2 ñ ng trư c 3) xem như 1 ô , ba ch s 4,5,6 vào ba ô còn l i . như th có 4 cách ch n v trí 0,5 cho c p s 2,3 ; có 3! Cách ch n v trí cho 3 ch s còn l i . V y có 4 .3! = 24 cách ch n s g m 5 ch s khác nhau mà 2,3 ñ ng c nh nhau ( 2 ñ ng trư c 3 ). N u 3 ñ ng trư c 2 cũng làm tương t ta ñư c 24 cách l p . Các s tho mãn yêu c u bài toán là 120-48=72 s Câu6 0,5 B G i I là trung ñi m c a AB thì I (5/2 ;-5/2) ; G (x0; y0 )là tr ng tâm 1. 1ñ tam giác ABC ; S , S1 l n lư t là di n tích tam giác ABC , GAB ta có 1 13 1 S= . = S1= 3 32 2 0,25 Ta c ó AB = 12 + 12 = 2 2 S1 1 = ðư ng cao GH c a tam giác AGB có ñ dài GH= AB 2
- ðư ng th ng AB có phương trình x - y – 5 = 0 (d ) 0,5 x0 − y0 − 5 1 ⇔ x0 − y 0 − 5 =1 (1) = L i có GH = d (G,d ) = 2 2 G n m trên ñư ng th ng có phương trình 3x-y -8 =0 nên ta có 3x0 –y0 – 8 =0 (2) .T (1),(2) suy ra ( x0, y0 ) = ( -1;-5) ho c (2;-2) 3 OG = OA + OB + OC = 2OI + OC ................. 2. 1 ñ 0,25 Suy ra C(-2;-10) ho c C(1 ;1 ) Vi t phương trình m t c u ñi qua A (-1;-1;4 ) ; B (1;-1;2) có tâm n m trên mp(oyz) và ti p xúc v i mp(oxy) . 0,25 G i I là tâm m t c u , vì I thu c (oyz) nên I có to ñ I (0;b;c) Vì m t c u ñi qua A ,B và ti p xúc v i mp(oxy) nên ta có IA = IB = d(I , oxy ) ⇔ 1+(b+1)2 +(c-4)2=1+(b+1)2 +(c-2)2 = c2 0,5 ⇒ c = 3 ; b =-1 ± 7 V y có hai m t c u tho mãn bài toán là : Câu x 2 + ( y + 1 + 7 ) + ( z − 3) = 9 ho c x 2 + ( y + 1 − 7 ) + ( z − 3) = 9 2 2 2 2 7B 0,25 3 3 x − y = 9 x = y + 9 3 3 ⇔ 2 Gi i h 2 x + 2 y 2 = x − 4 y 3 x − 3 x = − 6 y 2 − 12 y 3 2 3 2 3 3 ⇒ x – 3x +3x = y +6y +12y +9 ⇔ (x-1) = (y +2) ⇒ x =y + 3 0,5 x = 1 x3 = y3 + 9 x = 2 ⇔ V y h ñã cho ⇔ ho c y = −2 y = −1 x = y + 3 0,5 M i cách làm khác ñúng ñ u cho ñi m theo ph n tương ng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 165 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn