intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 2

Chia sẻ: Bách Khoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

128
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng sắp tới, nhằm giúp học sinh có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị thật tốt kỳ thi quan trọng, chúng tôi xin giới thiệu Bộ đề thi thử Đại học năm 2014.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 2

  1. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1. Cho hàm số y  x3  3  m  1 x 2  m  1 có đồ thị là  Cm  , m là tham số thực. a. Khảo sát và vẽ đồ thị  C0  khi m  0. b. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trong khoảng  x1 ;x 2  thỏa x 2  x1  2014 .    31  Câu 2. Giải phương trình sin  2x    sin 3x  cos   2x   cos3x .  4  4  Câu 3. Giải phương trình x3  3x 2  x  2  2x  11  2x 2 x  4 . 0 x  x2  2 Câu 4. Tính tích phân I   dx.   2 1 x2  2 Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD  a 3,AC  AB  a . Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng  ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ACD . Gọi M, N lần lượt là 3a 95 trung điểm của SA,BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC,SD bằng . Tính thể tích của khối 38 chóp M.ABNG theo a . Câu 6. Cho a, b,c là các số thực thỏa mãn a2  b2  c 2  1  ab  bc  ca . Chứng minh rằng  a  b  c 4  54abc  5  9 ab  bc  ca   2 a  b  c . PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn. Câu 7a. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , trên tia Ox lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B và trên tia OA lấy điểm C sao cho AC  2OB . Gọi M là một điểm trong tam giác ABC sao cho tam giác ABM đều. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C của tam giác ABC biết rằng ABO  150 và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 2  3 . Câu 8a. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi M là điểm cố định của họ mặt phẳng  Pa  đi qua với mọi       a , biết rằng  Pa  : a2  2a x  a2  a y  a2  1 z  6a2  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và chứa trục Oy . Câu 9a. Gọi X là biến cố ngẫu nhiên có phân bố nhị thức T  x  2;0,4  . Lập bảng phân bố xác suất của biến x 1 cố X , biết x là nghiệm của phương trình 3x 3  7 2  441 . B. Theo chương trình Nâng cao. Câu 7b. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AO . Gọi  C là đường tròn tâm A , đường kính OD . Tiếp tuyến của  C tại D cắt CA tại E  8;8 . Đường thẳng vuông góc với ED tại E và đường thẳng đi qua A , vuông góc với EB cắt nhau tại M  8; 2  . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết đường thẳng EB có phương trình 4x  3y  8  0 . Câu 8b. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  4; 1;1 ,B  3;1; 1 và C 1;2; 4  . Gọi    là mặt phẳng đi qua hai điểm A,B và cùng phương với Ox . Tìm tọa độ điểm đối xứng của C qua mặt phẳng   . 1  log 6 y 4  9  5 x  Câu 9b. Giải hệ phương trình  x 2  5  2 log 6 y  log 6 y  6  21   --------------------------------------Hết--------------------------------------
  2. DI N ĐÀN TOÁN THPT HƯ NG D N GI I Đ THI TH ĐH NĂM 2014 Đ 02 - Ngày thi : 16-11-2013 I. PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH Câu 1 Cho hàm s y = −x 3 + 3(m + 1)x 2 + m − 1 có đ th là (C m ), m là tham s th c. a. Kh o sát và v đ th (C 0 ) khi m = 0. b. Tìm t t c các giá tr c a m đ hàm s đ ng bi n trong kho ng (x 1 ; x 2 ) tho x 2 − x 1 = 2014. L i gi i : a. T gi i b. y = −3x 2 + 6(m + 1)x = −3x x − 2(m + 1) nên y > 0 khi x trong 2 nghi m 0; 2(m + 1) Trư ng h p: m + 1 > 0 do x 2 − x 1 = 2014 nên 2(m + 1) ≥ 2014 ⇐⇒ m ≥ 1006 Trư ng h p: m + 1 < 0 do x 2 − x 1 = 2014 nên 2(m + 1) ≤ −2014 ⇐⇒ m ≤ −1008 π 31π Câu 2 Gi i phương trình sin 2x + − sin 3x = cos − 2x + cos 3x 4 4 L i gi i : Phương trình đã cho tương đương: π  −π π 2x = 3x + + k2π x= − k2π 2 sin 2x = cos3x + sin 3x ⇔ sin 2x = sin 3x + 4 4 ⇔ ⇔ 3π k2π (k ∈ Z )   4 3π 2x = − 3x + k2π x= + 4 20 5 3π k2π −π V y phương trình đã cho có nghi m: x = + ;x = − k2π (k ∈ Z ) 20 5 4 Câu 3 Gi i phương trình x 3 + 3x 2 + x + 2 = 2x + 11 + 2x 2 x + 4 L i gi i : PT ⇔ x 2 x + 3 − 2 x + 4 + x + 2 − 2x + 11 = 0, (1) Đ t : t = x + 4 ⇒ x = t 2 − 4, (t ≥ 0) 2 Khi đó (1) tr thành : t 2 − 4 t 2 − 2t − 1 + t 2 − 2 − 2t 2 + 3 = 0 2 ⇔ t2 −4 t 2 − 2t − 1 + t 2 − 2t − 1 + 2t − 1 − 2t 2 + 3 = 0 2 2t 2 − 4t − 2 ⇔ t 2 − 2t − 1 t2 −4 +1 + =0 2t − 1 + 2t 2 + 3 t 2 − 2t − 1 = 0  (t ≥ 0) ⇔ 2 2 2 ⇔ t = 1+ 2 t −4 +1+ =0 2t − 1 + 2t 2 + 3 ≥ −1 + 3 > 0 2t − 1 + 2t 2 + 3 V y Pt có 1 nghi m : x = −1 + 2 2 0 x + x2 + 2 Câu 4 Tính tích phân : I = 2 2 d x. −1 (x + 2) L i gi i : Ta đ ý r ng : x + x2 + 2 x + x2 + 2 1 x 1 2 = · = +1 · x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 L i có : x 2 = x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 2
  3. Do đó đ t x 1 1 t= ⇒ dt = dx x2 + 2 2 x 2 +2 x2 + 2 Đ ic n: 3 x = −1 ⇒ t = − ; x =0⇒t =0 3 Khi đó tích phân đã cho tr thành : 0 1 0 1 t2 2 3−1 I= (t + 1) d t = +t = 2 − 3 3 2 2 − 3 3 12 Câu 5 Cho hình chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình bình hành v i AD = a 3, AC = AB = a . Hình chi u vuông góc c a S xu ng m t ph ng (ABC D) trùng v i tr ng tâm G c a tam giác AC D . G i M , N l n lư t là trung đi m c a S A, BC . Bi t kho ng cách gi a hai đư ng th ng 3a 95 AC , SD b ng . Tính th tích c a kh i chóp M .AB NG theo a . 38 L i gi i : Trong m t ph ng (ABC D) k DE //AC sao cho t giác AC E D là hình bình hành ⇒ AC //(SDE ) ⇒ d (AC , SD) = d (AC ; (SDE )) GF G A 1 FK 3 T G k đư ng vuông góc v i AC c t AC , DE t i F, K ⇒ = = ⇒ = GK GE 2 GK 2 3 2a 95 1 1 1 ⇒ d (AC , (SDE )) = d (F, (SDE )) = d (G, (SDE )) ⇒ d (G, (SDE )) = =d ⇒ = − 2 38 SG 2 d 2 GK 2 2 2S∆AC D a 3 a 5 GK = = ⇒ SH = 3 AC 3 2 a2 3 S ABC D a 2 3 Ta có S ABC D = Và S AB NG = S − (S ∆AGP − S ∆GPC − S ∆GBC ) = = 2 2 4 1 SH S ABC D a 3 15 ⇒ VM .AB NG = = 3 2 2 48 Câu 6 Cho a, b, c là các s th c tho mãn a 2 + b 2 + c 2 − 1 = ab + bc + c a . Ch ng minh r ng: (a + b + c)4 + 54abc + 5 ≥ 9(ab + bc + c a) − 2(a + b + c) L i gi i : t2 −1 t2 +2 Đ t t = a + b + c t đó suy ra ab + bc + c a = và a 2 + b 2 + c 2 = . Đ ý r ng 3 3 a 3 + b 3 + c 3 − 3abc = (a + b + c) a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − c a ⇒ 3abc = a 3 + b 3 + c 3 − t B t đ ng th c đã cho vi t l i thành t 4 + 18 a 3 + b 3 + c 3 − t + 5 ≥ 3 t 2 − 1 − 2t ⇔ t 4 − 3t 2 − 16t + 8 + 18 a 3 + b 3 + c 3 ≥ 0 M t khác, theo b t đ ng th c Cauchy-Schwarz ta có t2 +2 (b + c)2 (t − a)2 t −2 = a2 + b2 + c 2 ≥ a2 + =a+ ⇒a≥ 3 2 2 3 t −2 tương t ta cũng có b, c ≥ . T đó ta có th vi t 3 t −2 t −2 t −2 t −2 2 a3 + b3 + c 3 = a2 a − + b2 b − + c2 c − + a + b2 + c 2 3 3 3 3 t −2 t −2 t −2 t −2 t2 +2 = a2 a− + b2 b − + c2 c − + 3 3 3 3 3 3
  4. Theo b t đ ng th c Cauchy-Schwarz ta có t −2 t −2 t −2 t −2 t −2 t −2 a2 a − + b2 b − + c2 c − a− +b − +c − ≥ 3 3 3 3 3 3 2 t −2 t −2 t −2 4 a a− +b b − +c c − = (t + 1)2 3 3 3 9 T đó ta có 2 (t − 2) t 2 + 2 t 4 − 3t 2 − 16t + 8 + 18 a 3 + b 3 + c 3 ≥ t 4 − 3t 2 − 16t + 8 + 18 (t + 1)2 + 9 9 = t 4 − 3t 2 − 16t + 8 + 2 t 3 + 6t − 2 2 = t 4 − 3t 2 − 4t + 2t 3 + 4 = t 2 + t − 2 ≥0 Suy ra đi u ph i ch ng minh. Đ ng th c x y ra khi a +b +c = 1  a = −1   ab + bc + c a = 0 3 4 t =1 abc = − 27 b=c = 2   ⇔  ⇔ 3 t = −2  a + b + c = −2  a = −43  ab + bc + c a = 1 b = c = −1 4 3 abc = − 27 1 2 4 1 Hay a = − ; b = c = v a = − ; b = c = − . và các hoán v 3 3 3 3 II. PH N RIÊNG A. Theo chương trình Chu n Câu 7.a Trong m t ph ng v i h t a đ Ox y , trên tia Ox l y đi m A , trên tia O y l y đi m B và trên tia O A l y đi m C sao cho AC = 2OB . G i M là m t đi m trong tam giác ABC sao cho tam giác AB M đ u. Tìm t a đ các đ nh A, B,C c a tam giác ABC bi t r ng ABO = 15o và bán kính đư ng tròn ngo i ti p tam giác b ng 2 + 3 . L i gi i : Câu 8.a Trong không gian v i h t a đ Ox y z g i M là đi m c đ nh c a h m t ph ng (P a ) đi qua v i m i a , bi t r ng (P a ) : (a 2 + 2a)x + (a 2 − a)y + (a 2 + 1)z − 6a 2 − 3 = 0 . Vi t phương trình m t ph ng đi qua M và ch a tr c O y . L i gi i : Vi t l i phương trình: x + y + z − 6 a 2 + 2x − y a + z − 3 = 0 m i a nên x +y +z =6 x =1 ⇐⇒ 2x − y = 0 ⇐⇒ y =2 M (1; 2; 3) z =3 z =3 Phương trình m t ph ng ch a tr c Oy có d ng: Ax +C z = 0 Vì đi qua M nên : A + 3C = 0 hay A = −3C và C = 0 (P ) có phương trình 3x − z = 0 4
  5. Câu 9 .a G i X là bi n c ng u nhiên có phân b nh th c T (x − 2; 0; 4) . L p b ng phân b x−1 xác su t c a bi n c X , bi t x là nghi m c a phương trình 3x−3 .7 2 = 441. L i gi i : B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b Trong m t ph ng v i h t a đ Ox y , cho tam giác ABC vuông t i A có đư ng cao AO . G i (C ) là đư ng tròn tâm A , đư ng kính OD . Ti p tuy n c a (C ) t i D c t C A t i E (−8; 8) . Đư ng th ng vuông góc v i E D t i E và đư ng th ng đi qua A , vuông góc v i E B c t nhau t i M (−8; −2) . Vi t phương trình đư ng tròn ngo i ti p tam giác ABC bi t đư ng th ng E B có phương trình 4x + 3y + 8 = 0. L i gi i : Ta có tam giác BC E cân t i B, EC là phân giác góc B E D . Hai tam giác vuông ADE và AK E b ng nhau, ta th y ngay B E là ti p tuy n c a đư ng tròn tâm A ,t đây AB là đư ng trung tr c OK Phương trình AM có d ng :3x − 4y + c = 0 mà đi qua M (−8; −2) nên c = 16 AM : 3x − 4y + 16 = 0 suy ra: K − 16 ; 8 G i I là trung đi m OK thì I − 5 ; 5 5 5 8 4 Phương trình AB : 10x − 5y + 20 = 0 suy ra to đ B (−2; 0) , A (0; 4) OB : y = 0; E A có phương trình : x + 2y − 8 = 0 suy to đ C (8; 0) g i J trung đi m BC thì J (3; 0) và BC = 10 V y phương trình đư ng tròn c n tìm là: (x − 3)2 + y 2 = 25. Câu 8.b Trong không gian v i h t a đ Ox y z cho ba đi m A(4; −1; 1); B (3; 1; −1) và C (1; 2; −4) . G i (α) là m t ph ng đi qua hai đi m A, B và cùng phương v i Ox . Tìm t a đ đi m đ i x ng c a C qua m t ph ng (α) . L i gi i : −b + c + d = 0 (α) cùng phương Ox ⇒ (α) : b y + cz + d = 0 (α) A, B ⇒ b −c +d = 0 ⇒ d = 0, b = c Phương trình (α) : y + z = 0 Đư ng th ng d qua C vuông góc v i (α)nh n véc tơ ch phương → = (0; 1; 1) có phương trình tham − u x =1 s đư ng th ng d : y = 2+t z = −4 + t g i I = d ∩ (α) ⇒ 2 + t − 4 + t = 0 ⇒ t = 1 ⇒ I (1; 3; −3) G i C x ; y ; z là đi m đ i x ng v i C qua (α) ta có to đ C (1; 4; −2). 1 + log6 y 4 = 9.5−x Câu 9 .b Gi i h phương trình: 5x + 2 log6 y. log6 (y 2 + 6) = 21 L i gi i : 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2