Đề thi thử đại học môn toán đợt 1 năm 2009 - 2010 trường Chu Văn An
lượt xem 153
download
Tài liệu tham khảo về Đề thi thử đại học môn toán đợt 1 năm 2009 - 2010 trường Chu Văn An...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán đợt 1 năm 2009 - 2010 trường Chu Văn An
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN NĂM 2010 ============================= SỞ GD& ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT I NĂM HỌC 2009 – 2010 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN TOÁN – KHỐI A Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian phát đề ) ------------------------------------------ =========================================== A. PHẦN CHUNG ( Dành cho tất cả các thí sinh) Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = x3 – 3x + 2 (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (d) có phương trình y = - 3x + 2 sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị (C) và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. Câu II (2 điểm) x2 + 2 + y2 + 3 + x + y = 5 1. Giải hệ phương trình: x2 + 2 + y2 + 3 − x − y = 2 2. Giải phương trình. 1 + sin x – cos x – sin 2x + cos 2x = 0 1 dx Câu III (1 điểm). Tính tích phân: ∫ 0 1+ 1− x 2 Câu IV (1 điểm). Cho khối chóp S.ABC có SA = a, SB = b, SC = c, ∠ ASB = 600 , ∠ BSC = 900 , ∠ CSA = 1200. Tính thể tích khối chóp S.ABC. Câu V (1 điểm). Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện : ab + bc + ca = 2abc. 1 1 1 1 + + 2≥ Chứng minh rằng: a (2a − 1) b(2b − 1) c(2c − 1) 2 2 2 B. PHẦN TỰ CHỌN ( Mỗi thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: Phần 1 hoặc Phần 2) Phần 1: Câu VI a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( ∆ ): x + y – 1 = 0, các điểm A( 0; - 1), B(2;1). Tứ giác ABCD là hình thoi có tâm nằm trên ( ∆ ). Tịm tọa độ các điểm C, D. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(0;0;2) và đường thẳng ( ∆ ) có phương trình tham số: x = 0; y = t; z = 2. Điểm M di động trên trục hoành, điểm N di động trên ( ∆ ) sao cho: OM + AN = MN. Chứng minh đường thẳng MN tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Câu VII a (1 điểm). Tìm các giá trị của a thỏa mãn: 3x + (a – 1).2x + (a – 1) > 0, ∀x ∈ R . Phần 2: Câu VI b (2 điểm) 51 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC trọng tâm G( ;− ), đường tròn đi qua trung 33 điểm các cạnh có phương trình x2 + y2 – 2x + 4y = 0. Hãy tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; - 2; 3), B(2; - 1;2) và đường thẳng ( ∆ ): x y −1 z − 6 = = . Tìm tọa độ của điểm M trên ( ∆ ) sao cho diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. 1 2 3 z −1 z − 2i Câu VII b (1 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: = 1, = 2. z −3 z+i ---------------------Hết--------------------- ========================================= ST: Vũ Phấn ( Yên Sở - Hoàng Mai – Hà Nội) CĐ: 0436.45.35.91; 02413.707.289 , DĐ: 01236.575.369.
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN NĂM 2010 ============================= Hướng dẫn giải: Câu I: 1. Tự làm. 2. Gọi M(a;b) là điểm cần tìm. M thuộc (d) nên b = -3a + 2. Tiếp tuyến của đồ thị ( C) tại điểm (x0;y0) là: y = (3x02 – 3)(x – x0) + x03 – 3x0 +2. Tiếp tuyến đi qua M(a;b) ⇔ - 3a + 2 = (3x02 – 3)( a – x0) + x03 – 3x0 + 2 ⇔ 2x03 – 3ax02 = 0 ⇔ x0 = 0 hoặc x0 = 3a/2.. 27 a 2 Có hai tiếp tuyến đi qua M với hệ số góc là k1 = f ’(0) = -3 và k2 =f ‘(3a/2) = -3. 4 2 10 Hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau ⇔ k1.k2 = - 1 ⇔ a2 = 40/81 ⇔ a = ± . 9 2 10 2 10 Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: M( ± + 2 ). ; 9 3 Câu II: 1. Cộng và trừ từng vế hai phương trình của hệ ta được hệ tương đương: 3 2 1 7 y = 2 − x ( x; y ) = ( 2 ;1) x +2 + y +3 = 2 2 ⇔ ⇔ …⇔ ( x; y ) = ( 17 ; 13 ) x + y = 3 x 2 + 2 + ( 3 − x) 2 + 3 = 7 20 20 2 2 2 2. Phương trình ⇔ ( 1 – sin2x) + ( sinx – cosx) + ( cos x – sin x) = 0 2 2 ⇔ ( sinx – cosx).[(sinx – cosx) + 1 – (sinx + cosx)] = 0 ⇔ ( sinx – cosx).( 1 – 2cosx) = 0 π x = 4 + k .π tan x = 1 ⇔ ⇔ ( k,l ∈ Z). cos x = 1 x = ± π + l.π 2 3 ππ Câu III: Đặt x = sint với t ∈ [− ; ] . Ta có:dx = costdt và 1 − x 2 = 1 − sin 2 t = cos 2 t =|cost| = cost. 22 π Đổi cận: Với x =0 thì t = 0; Với x = 1 thì t = . Từ đó: 2 π π π π π 1 2 cos s 2 (t / 2) − 1 2 2 2 2 dx cos tdt d (t / 2) π ∫ 1 + 1 − x 2 0 1 + cos t 0 2 cos s 2 (t / 2) =∫ =∫ = ∫ dt − ∫ =( t – tan (t/2) ) | 0 2 = -1.. dt 2 cos 2 (t / 2) 0 0 0 Câu IV: Tự vẽ hình. Trên các tia SB, SC lần lượt lấy các điểm B’, C’ sao cho SB’ = SC’ = SA = a. Tam giác SAB’ đều cạnh a nên AB’ = a. Tam giác SBC’ vuông cân tại S nên B’C’ = a 2 . Tam giác SC’A cân tại S có ∠ C’SA = 1200 nên C’A = a 3 . Suy ra AB’2 + B’C’2 = C’A2 hay tam giác 2 ⇒ diện tích tam giác AB’C’ = a 2 AB’C’ vuông tại B’ 2 ⇒ HA = HB’ =HC’ ⇒ H là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AB’C’ Hạ SH ⊥ mp(AB’C’) ⇒ H là trung điểm của C’A ⇒ SH = SA. Sin 300 = a/2. ========================================= ST: Vũ Phấn ( Yên Sở - Hoàng Mai – Hà Nội) CĐ: 0436.45.35.91; 02413.707.289 , DĐ: 01236.575.369.
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN NĂM 2010 ============================= VS . ABC SB SC 1 a2 2 a a3 2 = . .= Thể tích khối chóp S.AB’C’ là: V’ = . Áp dụng công thức: . VS . AB 'C ' SB ' SC ' 322 12 abc 2 Tính được: VS.ABC = . 12 1 1 1 Câu V. Đặt x = , y = , z = ta có x,y,z là 3 số dương thỏa mãn x + y + z = 2. a b c ( y + z) 2 12 Ta có: a(2a – 1)2 = ( − 1) = 2 . Từ đó: xx x3 1 1 1 x3 y3 z3 + + + + : P= = . a (2a − 1) 2 b(2b − 1) 2 c(2c − 1) 2 ( y + z ) 2 ( z + x) 2 ( x + y ) 2 y+z y+z x3 x3 3 + + ≥ 33 = x (1) Áp dụng bất đẳng thức Cô si có: ( y + z) 2 8 8 64 4 z+x z+x 3 y3 + + ≥ y (2) Tương tự: ( z + x) 2 8 8 4 x+ y x+ y 3 z3 + + ≥ z (3). ( x + y) 2 8 8 4 1 1 Cộng từng vế của (1), (2), (3) rồi ước lược được: P ≥ (x + y + z) = . 4 2 Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z = 2/3 ⇔ a = b = c = 3/2. Câu VIa: 1. Gọi I(a;b) là tâm của hình thoi.Vì I ∈ ∆ nên a + b – 1 = 0 hay b = 1 – a (1). Ta có: AI (a;b+1) và BI (a – 2;b – 1) mà ABCD là hình thoi nên AI ⊥ BI suy ra : a(a – 2) + (b + 1)(b – 1) = 0 (2). Thế (1) vào (2) rồi rút gọn được: a2 – 2a = 0 ⇔ a = 0 hoặc a = 2. TH1: Với a = 0 thì I(0;1). Do I là trung điểm của AC và BD nên áp dụng công thức tọa độ trung xC = 2 x I − x A = 0 x D = 2 x I − x B = −2 điểm, ta có: và ; C(0;2) và D(-2;1). yC = 2 y I − y A = 2 yD = 2 yI − yB = 1 TH2: Với a = 2 thì I(2;-1). Tương tự ta được: C(4;-1) và D(2;-3). Vậy có hai cặp điểm thỏa mãn: C(0;2) và D(-2;1) hoặc C(4;-1) và D(2;-3). 2. Dễ dàng chứng minh được OA là đoạn đường vuông góc chung của hai đường thẳng ∆ và Ox (là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau). Từ đó MN tiếp xúc với mặt cầu đường kính OA khi và chỉ khi OM + AN = MN. Vậy khi OM + AN = MN thì MN tiếp xúc với mặt cầu đường kính OA cố định. (Phương trình mặt cầu là: x2 + y2 + ( z – 1)2 = 1). 3x Câu VIIa: 3x + (a – 1).2x + (a – 1) > 0 ⇔ 3x > (1 –a).( 2x +1) ⇔ x > 1 – a (*). 2 +1 3 x .(2 x + 1). ln 3 − 2 x .3 x . ln 2 3x với x ∈ R. Ta có: f ‘ (x) = Xét hàm số: f(x) = x > 0 với mọi x. (2 x + 1) 2 2 +1 Hàm số luôn đồng biến., mà: xlim f(x) = 0. Bất đẳng thức (*) đúng với mọi x ⇔ 1 – a ≤ 0 ⇔ a ≥ → −∞ 1. ========================================= ST: Vũ Phấn ( Yên Sở - Hoàng Mai – Hà Nội) CĐ: 0436.45.35.91; 02413.707.289 , DĐ: 01236.575.369.
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN NĂM 2010 ============================= Vậy đáp số: a ≥ 1. ========================================= ST: Vũ Phấn ( Yên Sở - Hoàng Mai – Hà Nội) CĐ: 0436.45.35.91; 02413.707.289 , DĐ: 01236.575.369.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 163 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn