Đề thi thử đại học môn Toán khối B&D lần 3 năm 2008-2009 (THPT Lê Hồng Phong)
lượt xem 32
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán khối b&d lần 3 năm 2008-2009 (thpt lê hồng phong)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn Toán khối B&D lần 3 năm 2008-2009 (THPT Lê Hồng Phong)
- TRƯ NG THPT LÊ H NG PHONG Đ THI TH Đ I H C- CAO Đ NG L N TH BA NĂM H C 2008-2009 Môn thi: TOÁN, kh i B và D Th i gian làm bài:180 phút, không k th i gian phát đ Câu I (2 đi m) x2 Cho hàm s y = x −1 1. Kh o sát và v đ th c a hàm s khi m= 2. 2. Xác đ nh giá tr c a m đ đ th c a hàm s có ti m c n xiên và Câu II (2 đi m) 1. Tìm nghi m c a phương trình cos7x.cos5x- 3 sin2x= 1- sin7x.sin5x trong kho ng (0; π ). log 1 5 − x < log 1 (3 − x ) 2. Gi i h b t phương trình sau: 3 3 . 2 x + 2 x +1 ≤ 3 x + 3 x −1 Câu III (2 đi m) 1. Tìm giá tr l n nh t, giá tr nh nh t c a hàm s y= cos2x- sin x +1. 2. Tính đ o hàm c a hàm s sau t i x=0: 1 − cos 2 x nÕu x ≠ 0 y = f(x) = x . 0 nÕu x = 0 Câu IV (3 đi m) 1. Cho A(-1; 0), B(1; 2) và m t đư ng th ng (d) có phương trình x- y- 1= 0 a. L p phương trình đư ng tròn đi qua hai đi m A, B và ti p xúc v i đư ng th ng (d). b. Xác đ nh t a đ c a M n m trên đư ng th ng (d) sao cho kho ng cách t M đ n A b ng hai l n kho ng cách t M đ n B. 2. Cho t di n OABC có OA, OB, OC vuông góc nhau t ng đôi m t và OA=a, OB= b, OC= c (a, b, c>0) a. G i H là hình chi u c a O trên m t ph ng (ABC). Ch ng minh r ng H là tr c tâm c a tam giác ABC b. Tính kho ng cách t O đ n m t ph ng (ABC) theo a, b, c. Câu V (1 đi m) Cho a, b, c là đ dài ba c nh c a tam giác. Ch ng minh r ng: a b c + + ≥3 . b+c−a c+a−b a+b−c ---------------------------------H t--------------------------------- Chú ý: Thí sinh kh i D không ph i làm Câu IV-2-b H và tên thí sinh:.......................................................s báo danh...................
- HƯ NG D N CH M THI MÔN TOÁN- KH I B Câu Ý N i dung Đi m I 1 Kh o sát hàm s (1 đi m) 2 1 m=2 ⇒ y= x3-x2+ . 3 3 a) T p xác đ nh: R. b) S bi n thiên: y'=2x2-2x=2x(x-1); y'=0 ⇔ x=0; x=1. 0.25 1 1 1 yCĐ=y(0)= , yCT=y(1)=0. y''=4x-2=0 ⇔ x= ⇒ y= . Đ th hàm 3 2 6 1 1 s l i trên kho ng (- ∞ ; ), lõm trên kho ng ( ;+ ∞ ) và có đi m u n 2 2 1 1 U( ; ) 2 6 0.25 B ng bi n thiên x -∞ 0 1 +∞ y' + 0 - 0 + -∞ 1 y 3 0 -∞ 0.25 c) Đ th 1 Đ th hàm s c t tr c hoành t i đi m(1; 0), (- ;0) và c t tr c tung 2 1 t i đi m (0; ) 3 2 g (x) = (( ) ) 2 3 ⋅x3 -x2 + 1 3 -5 5 -2 2 Tìm m đ hàm s có .......................
- 1 1 y= mx3- (m-1)x2+ 3(m-2)x- 2+ ⇒ y ' =mx2-2(m-1)x+3(m-2). 3 3 Đ hàm s có c c đ i c c ti u thì y'=0 có hai nghi m phân bi t m ≠ 0 6 6 ⇔ ⇔ m ∈ (1 − ;0) ∪ (0;1 + ) (*) ∆' y ' > 0 2 2 0.5 Khi đó x1 + 2 x 2 = 1 m = 2 2(m − 1) x1 + x 2 = ⇔ (th a mãm đi u ki n *) m m = 2 3(m − 2) 3 x1 x 2 = m 0.5 Tìm nghi m c a phương trình cos7x.cos5x- 3 sin2x= 1- sin7x.sin5x 1 trong kho ng (0; π ) II Phương trình ⇔ cos2x- 3 sin2x=1 0.25 x = kπ ⇔ (k ∈ Z ) x = − π + kπ 3 2π Vì x ∈ (0; π ) nên phương trình có nghi m là x= 0.5 3 2π V y phương trình đã cho có nghi m là x= 0.25 3 2 Xét b t phương trình log 1 5 − x < log 1 (3 − x ) 3 3 Đi u ki n :x 3 − x ⇔ 1< x
- 2 sin 2 ∆x = lim = 2 . V y f'(0)=2 0.5 ∆x → 0 ( ∆ x ) 2 IV 1.a G i I(a; b) là tâm và bán kính c a đư ng tròn (C ) c n tìm. Phương trình c a đư ng tròn (C ) là (x-a)2+(y-b)2=R2 0.25 (C ) ti p xúc v i đư ng th ng (d): x-y-1=0 khi và ch khi d(I; a − b −1 d)=R ⇔ = R (1) 2 0.25 (−a − 1) + b = R 2 2 2 A, B thu c (C ) nên (2) 0.25 (a − 1) 2 + (b − 2) 2 = R 2 Gi i h (1), (2) đư c a=0, b=1, R= 2 . Phương trình đư ng tròn x2+(y-1)2=2 0.25 1.b M thu c d nen M có t a đ (m; m-1) 0.25 Kho ng cách t M đ n A b ng hai l n kho ng cách t M đ n B nên (m + 1)2 + (m − 1) 2 = 2 (m − 1) 2 + (m − 3)2 0.25 8+ 7 8+ 7 Gi i ra đư c m= ; 0.25 3 3 8+ 7 5+ 7 8− 7 5− 7 Tìm đư c hai đi m M1( ; ); M2( ; ) 0.25 3 3 3 3 2 OH ⊥ CB Ta có ⇒ CB ⊥ (OAH ) ⇒ CB ⊥ AH (1) 0.5 OA ⊥ CB O Tương t AC ⊥ BH (2) T hai đi u trên suy ra H là tr c tâm c a tam giác ABC A H B C Kho ng cách t O đ n m t ph ng (ABC) 0.5 Kho ng cách t O đ n m t ph ng (ABC)=OH 1 1 1 1 2 = 2 + 2 + OH OA OB OC 2 abc OH= a b + b 2c2 + c 2a 2 2 2 V x, y , z > 0 0.25 y+z x =b+c−a a = 2 Đ t y = c + a − b ⇒ z+x z = a + b − c b = 2 c = x + y 2 0.25
- y+z z+x x+ y B t đ ng th c tr thành + + ≥3 2x 2y 2z 1 y x z x z y 0.25 VT= ( + + + + + ) ≥ 3 = VF . 2 x y x z y z 0.25 D u b ng x y ra khi x=y=z ⇒ a=b=c HƯ NG D N CH M THI MÔN TOÁN- KH I D Câu Ý N i dung Đi m I 1 Kh o sát hàm s (1 đi m) 2 1 m=2 ⇒ y= x3-x2+ . 3 3 a) T p xác đ nh: R. b) S bi n thiên: y'=2x2-2x=2x(x-1); y'=0 ⇔ x=0; x=1. 0.25 1 1 1 yCĐ=y(0)= , yCT=y(1)=0. y''=4x-2=0 ⇔ x= ⇒ y= . Đ th hàm 3 2 6 1 1 s l i trên kho ng (- ∞ ; ), lõm trên kho ng ( ;+ ∞ ) và có đi m u n 2 2 1 1 U( ; ) 2 6 0.25 B ng bi n thiên x -∞ 0 1 +∞ y' + 0 - 0 + -∞ 1 y 3 0 -∞ 0.25 c) Đ th 1 Đ th hàm s c t tr c hoành t i đi m(1; 0), (- ;0) và c t tr c tung 2 1 t i đi m (0; ) 3 2 g (x) = (( ) ) 2 3 ⋅x3 -x2 + 1 3 -5 5 -2 2 Tìm m đ hàm s có .......................
- 1 1 y= mx3- (m-1)x2+ 3(m-2)x- 2+ ⇒ y ' =mx2-2(m-1)x+3(m-2). 3 3 Đ hàm s có c c đ i c c ti u thì y'=0 có hai nghi m phân bi t m ≠ 0 6 6 ⇔ ⇔ m ∈ (1 − ;0) ∪ (0;1 + ) (*) ∆' y ' > 0 2 2 0.5 Khi đó x1 + 2 x 2 = 1 m = 2 2(m − 1) x1 + x 2 = ⇔ (th a mãm đi u ki n *) m m = 2 3(m − 2) 3 x1 x 2 = m 0.5 Tìm nghi m c a phương trình cos7x.cos5x- 3 sin2x= 1- sin7x.sin5x 1 trong kho ng (0; π ) II Phương trình ⇔ cos2x- 3 sin2x=1 0.25 x = kπ ⇔ (k ∈ Z ) x = − π + kπ 3 2π Vì x ∈ (0; π ) nên phương trình có nghi m là x= 0.5 3 2π V y phương trình đã cho có nghi m là x= 0.25 3 2 Xét b t phương trình log 1 5 − x < log 1 (3 − x ) 3 3 Đi u ki n :x 3 − x ⇔ 1< x
- 2 sin 2 ∆x = lim = 2 . V y f'(0)=2 0.5 ∆x → 0 ( ∆ x ) 2 IV 1.a G i I(a; b) là tâm và bán kính c a đư ng tròn (C ) c n tìm. Phương trình c a đư ng tròn (C ) là (x-a)2+(y-b)2=R2 0.25 (C ) ti p xúc v i đư ng th ng (d): x-y-1=0 khi và ch khi d(I; a − b −1 d)=R ⇔ = R (1) 2 0.25 (−a − 1) + b = R 2 2 2 A, B thu c (C ) nên (2) 0.25 (a − 1) 2 + (b − 2) 2 = R 2 Gi i h (1), (2) đư c a=0, b=1, R= 2 . Phương trình đư ng tròn x2+(y-1)2=2 0.25 1.b M thu c d nen M có t a đ (m; m-1) 0.25 Kho ng cách t M đ n A b ng hai l n kho ng cách t M đ n B nên (m + 1)2 + (m − 1) 2 = 2 (m − 1) 2 + (m − 3)2 0.25 8+ 7 8+ 7 Gi i ra đư c m= ; 0.25 3 3 8+ 7 5+ 7 8− 7 5− 7 Tìm đư c hai đi m M1( ; ); M2( ; ) 0.25 3 3 3 3 2 OH ⊥ CB Ta có ⇒ CB ⊥ (OAH ) ⇒ CB ⊥ AH (1) 0.5 OA ⊥ CB O Tương t AC ⊥ BH (2) T hai đi u trên suy ra H là tr c tâm c a tam giác ABC A 0.5 H B C V x, y , z > 0 0.25 y+z a = x = b + c − a 2 Đ t y = c + a − b ⇒ z+x z = a + b − c b = 2 c = x + y 2 y+z z+x x+ y B t đ ng th c tr thành + + ≥3 0.25 2x 2y 2z 1 y x z x z y VT= ( + + + + + ) ≥ 3 = VF . 2 x y x z y z 0.25 D u b ng x y ra khi x=y=z ⇒ a=b=c 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 163 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn