Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 21
lượt xem 17
download
Đề thi thử đại học môn Toán khối B năm 2014 cập nhật mới nhất các dạng bài tập trong đề thi đại học, cùng tham khảo để định hướng ôn tập và làm bài thi đạt điểm cao
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 21
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2013 -2014 Môn thi : TOÁN Khối B (ĐỀ 21) A. Phần chung cho tất cả thí sinh: x −3 Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số y = có đồ thị (C) 2−x a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với y = - x + 2011 Câu 2: (3,0 điểm) a. Giải phương trình : log 2 ( x + 1) − 3log 2 ( x + 1)2 + log 2 32 = 0 . 2 7 x b. Tính tích phân: I= ∫ 0 3 1+ x dx c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 x − x 2 + ( x − 2) 2 . Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB = AC = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và (SCD) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. B. Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng: ⎧ x = 2 + 2t ⎧x = 1 ⎪ ⎪ Δ1 : ⎨ y = −1 + t Δ2 : ⎨ y = 1+ t ⎪z =1 ⎪ z = 3−t ⎩ ⎩ a) Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa ( Δ1 ) và song song với ( Δ 2 ) . b) Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( Δ 2 ) và mặt phẳng (α ) . 2+i −1 + 3i Câu 5a: (1,0 điểm) Giải phương trình trên tập số phức : z= 1− i 2+i 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b: (2,0 điểm) Trong kg cho A(1;0;–2) , B( –1 ; –1 ;3) và mp(P) : 2x – y +2z + 1 = 0 a) Viết phương trình mặt phẳng ( Q) qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng (P) b) Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P).
- Câu 5b: (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng 4 1 x2 + x + 1 y = − x+ và tiếp xúc với đồ thị hàm số: y = . 3 3 x +1 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. BÀI GIẢI (ĐỀ 21) Câu 1: 2) Tieáp tuyeán taïi ñieåm coù hoaønh ñoä x0, coù heä soá goùc baèng –5 −5 ⇔ = −5 ⇔ x0 = 3 hay x0 = 1 ; y0 (3) = 7, y0 (1) = -3 ( x0 − 2) 2 Phöông trình tieáp tuyeán caàn tìm laø: y – 7 = -5(x – 3) hay y + 3 = -5(x – 1) ⇔ y = -5x + 22 hay y = -5x + 2 Câu 2: 1) 25 – 6.5x + 5 = 0 ⇔ (5x )2 − 6.5x + 5 = 0 ⇔ 5x = 1 hay 5x = 5 x ⇔ x = 0 hay x = 1. π π π π π2 2) I = ∫ x (1 + cos x )dx = ∫ xdx + ∫ x cos xdx = + ∫ x cos xdx 0 0 0 2 0 Ñaët u = x ⇒ du = dx; dv = cosxdx, choïn v = sinx π π2 π π2 π π2 ⇒I= + x sin x 0 − ∫ sin xdx = + cos x 0 = −2 2 0 2 2 2 −4x 2 + 2x + 2 3) Ta coù : f’(x) = 2x + = 1 − 2x 1 − 2x 1 f’(x) = 0 ⇔ x = 1 (loaïi) hay x = − (nhaän) 2 1 1 f(-2) = 4 – ln5, f(0) = 0, f( − ) = − ln 2 2 4 1 vì f lieân tuïc treân [-2; 0] neân max f (x) = 4 − ln 5 vaø min f (x) = − ln 2 [ −2;0] [ −2;0] 4 Caâu 3: Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC , mà SB=SC nên AB=AC a Ta có : BC2 = 2AB2 – 2AB2cos1200 ⇔ a2 = 3AB2 ⇔ AB = S 3 a2 a 2 SA 2 =a − 2 ⇒ SA = a 3 3 1 0 1 a2 3 a2 3 a SΔABC = AB. AC.sin120 = = 2 2 3 2 12 C 2 3 1a 2 a 3 a 2 V = = (đvtt) A 3 3 12 36 Câu 4.a.: a 1) Taâm maët caàu: T (1; 2; 2), baùn kính maët caàu R = 6 B
- 1 + 4 + 4 + 18 27 d(T, (P)) = = =9 1+ 4 + 4 3 r 2) (P) coù phaùp vectô n = (1;2;2) ⎧x = 1+ t ⎪ Phöông trình tham soá cuûa ñöôøng thaúng (d) : ⎨ y = 2 + 2t (t ∈ R) ⎪ z = 2 + 2t ⎩ Theá vaøo phöông trình maët phaúng (P) : 9t + 27 = 0 ⇔ t = -3 ⇒ (d) ∩ (P) = A (-2; -4; -4) Caâu 5.a.: 8z 2 − 4z + 1 = 0 ; Δ / = −4 = 4i 2 ; Căn bậc hai của Δ / là ±2i 1 1 1 1 Phương trình có hai nghiệm là z = + i hay z = − i 4 4 4 4 Caâu 4.b.: r 1) (d) coù vectô chæ phöông a = (2;1; −1) r Phöông trình maët phaúng (P) qua A (1; -2; 3) coù phaùp vectô a : 2(x – 1) + 1(y + 2) – 1(z – 3) = 0 ⇔ 2x + y – z + 3 = 0 2) Goïi B (-1; 2; -3) ∈ (d) uuur BA = (2; -4; 6) uuu r r ⎡ BA, a ⎤ = (-2; 14; 10) ⎣ ⎦ uuu r r ⎡ BA, a ⎤ 4 + 196 + 100 d(A, (d)) = ⎣ r ⎦ = =5 2 a 4 +1+1 Phöông trình maët caàu taâm A (1; -2; 3), baùn kính R = 5 2 : (x – 1)2 + (y + 2)2 + (2 – 3)2 = 50 Câu 5.b.: 2z 2 − iz + 1 = 0 Δ = i 2 − 8 = −9 = 9i2 Căn bậc hai của Δ là ±3i 1 Phương trình có hai nghiệm là z = i hay z = − i . 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1, B năm 2014 - GV. Lại Văn Long
6 p | 100 | 12
-
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán khối D năm 2014
6 p | 131 | 11
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối D năm 2014 - THPT Nguyễn Trung Thiên
6 p | 100 | 10
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2014 - THPT Hồng Quang
8 p | 93 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A, B năm 2014 - ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử đại học môn Toán - Trường THPT Phan Đình Phùng năm 2011
8 p | 115 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn