ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LẦN 2
lượt xem 21
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán lần 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LẦN 2
- PHẦN BẮT BUỘC. Câu I (2 điểm) x +1 Cho hàm số y = . x −1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. x +1 = m. 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x −1 Câu 2. (2 điểm). 1. Giải phương trình : 2 sin 2 x − sin 2 x + sin x + cos x − 1 = 0 . 2. Tìm giá trị của m để phương trình sau đây có nghiệm duy nhất : log 0,5 ( m + 6 x) + log 2 (3 − 2 x − x 2 ) = 0 Câu 3 . (1điểm) 2 4 − x2 Tính tích phân: I = ∫ dx . x2 1 Câu 4. (1 điểm). Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau và AB = BC = CD = a . Gọi C’ và D’ lần lượt là hình chiếu của điểm B trên AC và AD. Tính thể tích tích tứ diện ABC’D’. Câu 5. (1 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, tìm giá trị bé nhất của biểu thức: S = cos 3 A + 2 cos A + cos 2 B + cos 2C . PHẦN TỰ CHỌN (thí sinh chỉ làm một trong hai phần : a hoặc b ) Phần A. Câu 6a. (2 điểm). 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(1;1) , B (−2; 5) , đỉnh C nằm trên đường thẳng x − 4 = 0 , và trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng 2 x − 3 y + 6 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : y−2 x−2 z+5 d: x= = z và d’ : = y −3= . −1 −1 2 Chứng minh rằng hai đường thẳng đó vuông góc với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua d và vuông góc với d’ 20 C0 21 C1 22 C 2010 23 C3 2 22010 C2010 2010 Câu 7a. (1 điểm) Tính tổng : A = − + − + ... + 2010 2010 2010 1.2 2.3 3.4 4.5 2011.2012 Phần B. Câu 6b. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(2;−1) , B (1;− 2) , trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng x + y − 2 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam giác ABC bằng 13,5 . 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : y−2 x−2 z+5 . Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua d và tạo với d: x= = z và d’ : = y −3= −1 −1 2 d’ một góc 300 Câu 7b. (1 điểm) Tính tổng : 1
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN. CÂU 1. 1. Tập xác định : x ≠ −1 . 2x − 1 3 3 , y' = y= = 2− , ( x + 1) 2 x +1 x +1 Bảng biến thiên: Tiệm cận đứng : x = −1 , tiệm cận ngang y = 2 3 3 3 ∈ (C ) thì tiếp tuyến tại M có phương trình y − 2 + = ( x − x0 ) 2. Nếu M x0 ; 2 − x0 + 1 ( x0 + 1) 2 x0 + 1 hay 3( x − x0 ) − ( x0 + 1) ( y − 2) − 3( x0 + 1) = 0 2 . Khoảng cách từ I (−1;2) tới tiếp tuyến là 3(−1 − x0 ) − 3( x0 + 1) 6 x0 + 1 6 d= = = 9 + ( x0 + 1) . Theo bất đẳng thức Côsi 9 9 + ( x0 + 1) 4 4 + ( x0 + 1) 2 ( x0 + 1) 2 9 + ( x0 + 1) 2 ≥ 2 9 = 6 , vây d ≤ 6 . Khoảng cách d lớn nhất bằng 6 khi ( x0 + 1) 2 9 = ( x0 + 1) 2 ⇔ ( x0 + 1) = 3 ⇔ x0 = −1 ± 3 . 2 ( x0 + 1) 2 Vậy có hai điểm M : M (−1 + 3 ;2 − 3 ) hoặc M (−1 − 3 ;2 + 3 ) CÂU 2. 1) 2 sin 2 x − sin 2 x + sin x + cos x − 1 = 0 ⇔ 2 sin 2 x − (2 cos x − 1) sin x + cos x − 1 = 0 . ∆ = (2 cos x − 1) 2 − 8(cos x − 1) = (2 cos x − 3) 2 . Vậy sin x = 0,5 hoặc sin x = cos x − 1 . 5π π Với sin x = 0,5 ta có hoặc + 2 kπ + 2kπ x= x= 6 6 π π 2 Với sin x = cos x − 1 ta có sin x − cos x = −1 ⇔ sin x − = − = sin − , suy ra 4 2 4 3π hoặc + 2kπ x= x =2kπ 2 2) log 0,5 (m + 6 x) + log 2 (3 − 2 x − x ) = 0 ⇔ log 2 (m + 6 x) = log 2 (3 − 2 x − x 2 ) ⇔ 2 − 3 < x < 1 3 − 2 x − x 2 > 0 ⇔ ⇔ m = − x − 8 x + 3 m + 6 x = 3 − 2 x − x 2 2 Xét hàm số f ( x) = − x 2 − 8 x + 3 , − 3 < x < 1 ta có f ' ( x) = −2 x − 8 , f ' ( x) < 0 khi x > −4 , do đó f ( x) nghịch biến trong khoảng (−3; 1) , f (−3) = 18 , f (1) = −6 . Vậy hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất khi −< < 6 m 18 π π CÂU 3. Đặt x = 2 sin t thì dx = 2 cos tdt , khi x = 1 thì t = , khi x = 2 thì t = , vậy: 6 2 π π π π 2 4− x 2 2 2 2 2 1 cos t π I =∫ dx = ∫ dt = ∫ 2 − 1dt = − ∫ d (cot t ) − t π = 2 3− x2 sin 2 t 3 sin t π π π 6 1 6 6 6 CÂU 4. Vì CD ⊥ BC , CD ⊥ AB nên CD ⊥ mp ( ABC ) và do đó mp( ABC ) ⊥ mp ( ACD) .Vì BC ' ⊥ AC nên BC ⊥ mp ( ACD) . 1 Suy ra nếu V là thể tích tứ diện ABC’D’ thì V = dt ( AC ' D' ).BC ' . 3 2
- a2 Vì tam giác ABC vuông cân nên AC ' = CC ' = BC ' = . 2 Ta có AD 2 = AB 2 + BD 2 = AB 2 + BC 2 + CD 2 = 3a 2 nên AD = a 3 . Vì BD’ là đường cao của tam giác a vuông ABD nên AD'.AD = AB 2 , Vậy AD' = . Ta có 3 a2 2 1 1 CD 1 a 2 a 3 1 1 a2 2 a 2 ˆ dt ( AC ' D' ) = AC '.AD' sin CAD = AC '.AD'. = ⋅ = . Vậy V = = . 2 2 AD 2 2 3 12 3 3 12 2 a3 36 CÂU 5. S = cos 3 A + 2 cos A + cos 2 B + cos 2C = cos 3 A + 2 cos A + 2 cos( B + C ) cos( B − C ) . = cos 3 A + 2 cos A[1 − cos( B − C )] . Vì cos A > 0 , 1 − cos( B − C ) ≥ 0 nên S ≥ cos 3 A , dấu bằng xẩy ra khi cos( B − C ) = 1 hay 1800 − A . Nhưng cos 3 A ≥ −1 , dấu bằng xẩy ra khi 3 A = 1800 hay A = 600 B=C = 2 Tóm lại : S có giá trị bé nhất bằng -1 khi ABC là tam giác đều. Phần A (tự chọn) CÂU 6A. 1− 2 + 4 1 + 5 + yC y Ta có C = (4; yC ) . Khi đó tọa độ G là xG = = 1, yG = = 2 + C . Điểm G nằm trên đường 3 3 3 thẳng 2 x − 3 y + 6 = 0 nên 2 − 6 − yC + 6 = 0 , vậy yC = 2 , tức là C = (4; 2) . Ta có AB = (−3; 4) , AC = (3;1) , vậy AB = 5 , AC = 10 , AB. AC = −5 . ( ) 1 1 2 15 Diện tích tam giác ABC là S = AB 2 . AC 2 − AB. AC = 25.10 − 25 = 2 2 2 2.Đường thẳng d đi qua điểm M (0;2;0) và có vectơ chỉ phương u (1;−1;1) Đường thẳng d’ đi qua điểm M ' (2;3;−5) và có vectơ chỉ phương u '(2;1;−1) [] [] Ta có MM = (2;1;−5) , u ; u ' = (0; 3; 3) , do đó u; u ' .MM ' = −12 ≠ 0 vậy d và d’ chéo nhau. Mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (0;2;0) và có vectơ pháp tuyến là u '(2;1;−1) nên có phương trình: 2 x + ( y − 2) − z = 0 hay 2 x +y −z −2 =0 CÂU 7A. Ta có (1 + x) = Cn + Cn x + Cn x + ⋅ ⋅ ⋅ + Cn x , suy ra n 0 1 22 nn x(1 + x) n = Cn x + Cn x 2 + Cn x 3 + ⋅ ⋅ ⋅ + Cn x n +1 . 0 1 2 n Lấy đạo hàm cả hai vế ta có : (1 + x) n + nx(1 + x ) n −1 = Cn + 2Cn x + 3Cn x 2 + ⋅ ⋅ ⋅ + (n + 1)Cnn x n 0 1 2 Thay x = −1 vào đẳng thức trên ta được S. Phần B (tự chọn) CÂU 6B. Vì G nằm trên đường thẳng x + y − 2 = 0 nên G có tọa độ G = (t ; 2 − t ) . Khi đó AG = (t − 2;3 − t ) , ( ) [ ] 1 1 2 AB = (−1;−1) Vậy diện tích tam giác ABG là S = AG 2 . AB 2 − AG. AB = 2 (t − 2) 2 + (3 − t ) 2 − 1 = 2 2 2t − 3 2 3
- 2t − 3 Nếu diện tích tam giác ABC bằng 13,5 thì diện tích tam giác ABG bằng 13,5 : 3 = 4,5 . Vậy = 4,5 , 2 suy ra t = 6 hoặc t = −3 . Vậy có hai điểm G : G1 = (6;−4) , G 2 = (−3;−1) . Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên xC = 3 xG − ( xa + xB ) và yC = 3 yG − ( ya + y B ) . Với G1 = (6;−4) ta có C =(15;− ) , với G 2 = (−3;−1) ta có C =(− ;18) 9 12 1 2 2.Đường thẳng d đi qua điểm M (0;2;0) và có vectơ chỉ phương u (1;−1;1) Đường thẳng d’ đi qua điểm M ' (2;3;−5) và có vectơ chỉ phương u '(2; 1;−1) . 1 Mp (α ) phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến n vuông góc với u và cos(n; u ' ) = cos 60 = . Bởi 0 2 vậy nếu đặt n = ( A; B; C ) thì ta phải có : A − B + C = 0 B = A + C B = A + C ⇔ ⇔ 2 2A + B − C 1 = 2 A − AC − C = 0 2 2 3 A = 6 A + ( A + C ) + C 2 2 2 2 6 A + B +C 2 2 2 Ta có 2 A2 − AC − C 2 = 0 ⇔ ( A − C )(2 A + C ) = 0 . Vậy A = C hoặc 2 A = −C . Nếu A = C ,ta có thể chọn A=C=1, khi đó B = 2 , tức là n = (1;2;1) và mp(α ) có phương trình x + 2( y − 2) + z = 0 hay x +2 y +z −4 =0 Nếu 2 A = −C ta có thể chọn A = 1, C = −2 , khi đó B = −1 , tức là n = (1;−1;−2) và mp(α ) có phương trình x − ( y − 2) − 2 z = 0 hay x −y −2 z +2 =0 CÂU 7B. Ta có (1 + x) = Cn + Cn x + Cn x + ⋅ ⋅ ⋅ + Cn x , suy ra n 0 1 22 nn x(1 + x) n = Cn x + Cn x 2 + Cn x 3 + ⋅ ⋅ ⋅ + Cn x n +1 . 0 1 2 n Lấy đạo hàm cả hai vế ta có : (1 + x) n + nx(1 + x ) n −1 = Cn + 2Cn x + 3Cn x 2 + ⋅ ⋅ ⋅ + (n + 1)Cnn x n 0 1 2 Thay x = 1 vào đẳng thức trên ta được S. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 163 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn