Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 132
lượt xem 64
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 132', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 132
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 132 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 ĐIỂM) x +1 Câu I. (2 điểm) Cho hàm số: y = có đồ thị là (C). x −1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Chứng minh rằng đường thẳng (d) : y = 2x + m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M và N thuộc trên hai nhánh của (C). Khi đó hãy tìm các giá trị của m để đoạn MN ngắn nhất. Câu II. (2 điểm) π π 2� 2� � � 1. Giải phương trình: 2sin � cos x � 1 − sin � sin 2x � = . 2 2 � � � � 1 1 2. Giải phương trình: (x + 24) 3 + (12 − x) 2 = 6 . 1 dx Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: I = (1 + x ). 3 1 + x 3 3 0 Câu IV. (1 điểm) Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh a, I là là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng a6 của A qua I. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại D lấy m ột đi ểm S sao cho SD = . Gọi H là hình 2 chiếu của I trên SA. Chứng minh rằng (SAB) ⊥ (SAC) và tính theo a thể tích của khối chóp H.ABC. ( ) Câu V.(1 điểm) Cho a, b, c là các số dương thuộc khoảng 0; 6 và a + b + c = 3 3 . 1 1 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + + . 6 − a2 6 − b2 6 − c2 II. PHẦN RIÊNG (3 ĐIỂM) Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu VI.a. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho hai đường tròn (C1 ) và (C2 ) nằm cùng phía đối với trục tung. Biết (C1 ) : (x − 1) + (y − 2) = 1 và (C2 ) tiếp xúc với trục tung tại gốc tọa độ, có đường kính 2 2 bằng 4. Viết phương trình các tiếp tuyến chung của (C1 ) và (C2 ) . 2. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz. Viết phương trình đường thẳng qua điểm A(1;1;0) x =1 x = −1 + u đồng thời cắt cả hai đường thẳng (d1 ) : y = t ; (t ᄀ ) và (d 2 ) : y = 0 ; (u ᄀ ) . z=t z =1 Câu VII.a. (1 điểm) Cho số tự nhiên n thỏa: 1.C n + 2C n + ... + nC n = n.2 1 2 n 2009 . Tìm số hạng chứa x 805 trong khai triển nhị thức n 1� � Niutơn của � x + �; x > 0 . 2x x � � Phần 2: Theo chương trình nâng cao Câu VI.b. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy, cho hình vuông tâm I(2;3) , có một cạnh nằm trên đường thẳng ( ∆ ) : x − 2y − 1 = 0 . Viết phương trình các cạnh của hình vuông đó. 2. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho m ặt cầu (S) : (x − 1) + (y + 2) + (z + 3) = 64 và 2 2 2 mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z + 13 = 0 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó. Câu VII.b. (1 điểm) 3 Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z − 2 + 3i = . Hãy tìm số phức có môđun nhỏ nhất. 2 –––––––––––––––––––––––––– Hết –––––––––––––––––––––––––––– Ghi chú: Học sinh trình bày bài làm rõ ràng, sạch sẽ, không sử dụng bút xóa và bút chì.
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 132 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 ĐIỂM) Câu I. (2 điểm) 1. (học sinh tự giải) 2. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C): x + 1 = (x − 1)(2x + m) ; (x 1) y � 2x 2 − (3 − m)x − 1 − m = 0 ; (x �1) Đặt: f (x) = 2x 2 − (3 − m)x − 1 − m ∆ = (3 − m) 2 + 8(1 + m) = m 2 + 2m + 7 > 0 ; ∀m Ta có: f (1) = −2 0 ; ∀m 1 (d) luôn cắt (C) tai hai điểm phân biệt M và N x 1 -1 Mặt khác: a.f (1) = 2.f (1) = −4 < 0 � x N < 1 < x M O -1 Vậy M, N luôn thuộc hai nhánh của (C). y M = 2x M + m (do M , N (d) ) Ta có: y N = 2x N + m � − m) 2 �5 (3 MN = (x M − x N ) + (y M − y N ) = 5(x M − x N ) = 5(S − 4P) = 5 � + 2(1 + m) � � + m) 2 + 16 � 20 =� 2 2 2 2 2 (1 � �4 �4 Vậy: MN min = 2 5 � m + 1 = 0 � m = −1 Câu II. (2 điểm) π π 2� 2� � � 1. 2sin � cos x � 1 − sin � sin 2x � = 2 2 � � � � π π π � 1 − 2sin 2 � cos2 x � sin � sin 2x � cos ( πcos2 x ) = sin � sin 2x � � � � � � � = � 2 2 2 � � � � � � �ππ π � cos ( πcos2 x ) = cos � − sin 2x � cos ( πcos 2 x ) = cos � (1 − sin 2x) � � � � � �22 2 � � � π 1 � πcos2 x = � (1 − sin 2x) + k2 π � cos 2 x = � (1 − sin 2x) + 2k 2 2 1 1 (1 + cos2x) = (1 − sin 2x) + 2k �+ cos2x = 1 − sin 2x + 4k � 2x + cos2x = 4k 1 sin (1) 2 2 �� �� �+ cos2x = sin 2x − 1 + 4k � 2x − cos2x = 2 − 4k (2) 1 1 1 sin (1 + cos2x) = − (1 − sin 2x) + 2k 2 2 1 1 − k Phương trình (1) có nghiệm + =(4k)���= 2 �− 1 1 2 2 2 16k 2 8k 10 k 0 22 22 kᄀ Phương trình (2) có nghiệm � (2 − 4k) 2 � + 1 = 2 � 4(1 − 2k) 2 � � 4(1 − 4k + 4k 2 ) � � 8k 2 − 8k + 1 � 1 2 2 0 2− 2 2+ 2 k 4 � k �φ � phương trình (2) vô nghiệm. � 4 kᄀ Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi k = 0 � sin 2x + cos2x = 0 π� π π kπ � � sin � + � 0 � 2x + = kπ � x = − + = ; (k �ᄀ ). 2x 4� 4 82 �
- 2. Nhận xét: Theo định nghĩa của lũy thừa số mũ hữu tỉ, cơ số phải dương nên điều kiện có nghĩa của x + 24 > 0 � −24 < x < 12 . biểu thức là: 12 − x > 0 1 1 với u , v > 0. Đặt: u = (x + 24) 3 ; v = (12 − x) 2 �+v=6 �+v=6 �+v=6 �+v =6 u u u u � �3 � �3 �� 2 Ta có: � 3 � + v = 36 � + (6 − u) = 36 � + u − 12u = 0 u(u + u − 12) = 0 2 2 2 u u u � 1 (x + 24) 3 = 3 x + 24 = 27 u=3 1 � � (do u, v > 0) � � − x) 2 = 3 � � − x = 9 � x = 3 (thỏa) � (12 12 v=3 � 24 < x < 12 � 24 < x < 12 − − Câu III. (1 điểm) 1 x = t − 1 � x = ( t − 1) 3 3 3 3 Đặt: t = 1 + x � t = 1 + x � 3 3 3 3 t 2dt t 2dt x 2dx = t 2dt � dx = = 2 x2 ( t 3 − 1) 3 x 0 1 Đổi cận: t 1 3 2 Khi đó: 2 − t2 � 1� 3 2 �− 3 � 1 3 3 3 2 2 2 dt dt (t − 1) �t = � 4 � dt � � = = 3 3 3 3 2 2 2 3 2 t dt I= � � � dt = dt = 2 2 t � 1� �� 1 � � 2 2 t4 1 1 1 3 3 t 4 . ( t 3 − 1) t 2 . ( t 3 − 1) t �− 3 � 4 t 2 . � �− 3 � 1 t3 1 1 1 1 3 3 � � t� �� t � � 1 3dt du dt Ta lại đặt tiếp: u = 1 − � du = 4 � = 3 3 t4 t t 3 2 t Đổi cận: 1 1 u 0 2 2 1 − � 1� 3 �1 � 2 1 1 2 �− 3 � 1 2 1 − 3 1� 3� 2 12 2 2 u 1 −3 u 1 3 Vậy: I = � t � dt = � du = 3 � du = 3 �1 � = u 3 = 3 2 . � t4 u 3 �� 1 0 0 0 �3 � 0 Câu IV. (1 điểm) Chứng minh: (SAB) ⊥ (SAC) . BC ⊥ AD  � BC ⊥ (SAD) � BC ⊥ SA � Ta có: BC ⊥ SD (doSD ⊥ (ABC)) SA ⊥ BC  � SA ⊥ (HBC) � SA ⊥ HB và SA ⊥ HC � [(SAB), (SAC)] = BHC . ᄀ ᄀ � Như vậy: SA ⊥ IH HI AI a6 a3 Ta có: ∆AHI : ∆ADS � = với: SD = , AI = SD AS 2 2
- AI.DS a3a6 2 a a 6 2 3a 2 � HI = = SD = = AS = AD 2 + SD 2 = (a 3) 2 + ( )= . . AS 2 2 3a 2 2 2 2 a Tam giác HBC có IH = IB = IC = � ∆HBC vuông tại H � BHC = 900 ᄀ S 2 Vậy: (SAB) ⊥ (SAC) (đpcm) H Tính theo a thể tích của khối chóp H.ABC Ta có: VH .ABC = VS.ABC − VS.HBC A C 2 3 1 1a 6a 3 a 2 VS.ABC = SD.SABC = . = (đvtt). . I 3 32 4 8 D B 1 SH là đường cao của hình chóp S.HBC � VS.HBC = SH.S∆BCH 3 a a2 Tam giác IHC có IH = IC = , HC = � ∆IHC vuông cân tại I. 2 2 1 a 2 2 a2 a2 1 � ∆IHB vuông cân tại I � HB = HC = � S∆BHC = HB.HC = .( ) = (đvdt) 2 22 4 2 a2 a 2 a 22 Tam giác AHB vuông tại H � AH = BA 2 − BH 2 = a 2 − ( ) = a2 − = 2 2 2 3a 2 a 2 2a 2 a2 a3 2 1 SH = SA − AH = − = = a 2 � VS.HBC = .a 2. = (đvtt). 2 2 22 3 4 12 a3 2 a3 2 a3 2 Vậy: VH.ABC = VS.ABC − VS.HBC = − = (đvtt). 8 12 24 Câu V. (1 điểm) Vẻ đường tròn tâm O đường kính AB = 6 C Do 0 < a < 6 , trên đường tròn ta lấy điểm M sao cho AM = a � MB = 6 − a 2 . M Gọi C là điểm chính giữa của nửa cung tròn chứa điểm M � CO ⊥ AB a (Chú ý rằng các tam giác MAB và CAB vuông tại M và C). 6 − a2 Ta có: 2S∆AMB = AM.MB = HM.AB CO.AB (Vì MH OC) A B H O 1 a 6 �a 6−a � . 6 =3 (1). Dấu đẳng thức xảy ra khi a = 3 2 6 − a2 3 2 1 b 1 c Hoàn toàn tương tự ta cũng có: (2) và (3). 3 3 6−b 3− c 2 2 a +b+c 3 3 1 1 1 + + = =3 Cộng (1) , (2) và (3) vế theo vế ta được: 3 3 6−a 6−b 6−c 2 2 2 Vậy Pmin = 3 đạt được khi a = b = c = 3 . II. PHẦN RIÊNG (3 ĐIỂM) Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu VI.a. (2 điểm) 1. Ta có: Đường tròn (C1 ) có tâm I(1;2) và bán kính R 1 = 1 nên (C1 ) tiếp xúc với Oy (1)
- Do hai đường tròn (C1 ) và (C2 ) nằm cùng phía với trục tung và đường tròn (C2 ) tiếp xúc với trục tung tại gốc tọa độ, có đường kính bằng 4 nên (C2 ) có tâm J ( 2;0) nằm trên trục hoành và có bán kính R 2 = 2 (2) Mà: R 1 − R 2 < IJ < R 1 + R 2 (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại hai điểm. (C1 ) và (C2 ) có hai tiếp tuyến chung. Từ (1) và (2) suy ra trục Oy: x = 0 là một tiếp tuyến chung của (C1 ) và (C2 ) . x − xI y − yI x −1 y − 2 = = � 2x + y − 4 = 0 � Đường nối tâm IJ có phương trình là: x J − x I yJ − yI −2 1 �=0 �=0 x x Gọi M = Oy �� �� � M(0;4) IJ tọa độ điểm M thỏa hệ: � � +y−4=0 �=4 2x y y Gọi H = OH �� H là trung điểm của ON (với N (C2 ) ) IJ OH đi qua gốc tọa độ O và OH ⊥ IJ � (OH) : x − 2y = 0 4M 8 x= x − 2y = 0 � 4� 8 � 8� 16 5 �� � H�; � N� ; � � Tọa độ điểm H thỏa hệ: � 2x + y − 4 = 0 4 � 5� 5 � 5 �2 5 I y= N 5 Tiếp tuyến chung thứ hai của (C1 ) và (C2 ) là MN có phương trình: x J x − xM y − yM y−4 x = = � 3x + 4y − 16 = 0 � O 2 4 1 16 8 x N − x M yN − yM . −4 5 5 (C1 ) và (C2 ) có hai tiếp tuyến chung là: ( ∆1 ) : x = 0 và ( ∆ 2 ) : 3x + 4y − 16 = 0 Vậy 2. Gọi (d) là đường thẳng cần tìm và (d) cắt (d1 ) và (d 2 ) theo thứ tự tại B và C Ta có: B � 1 ) � B(1; t ; t) và C � 2 ) � C( −1 + u;0;1) (d (d uuu r uuu r � AB = (0; − 1 + t ; t) , AC = ( −2 + u; − 1;1) 1 t= −1 + t t 0 � 1 1� = =� Ba điểm A, B, C thẳng hàng � 2 � B � ; � C(1;0;1) 1; , −2 + u −1 1 � 2 2� u=2 x =1 qua A(1;1;0) � (d) : � = 1 − t ; (t �ᄀ ). Vậy (d) : � y uuu r vtcp CA = (0; − 1;1) z=t Câu VII.a. (1 điểm) n Xét nhị thức: ( 1 + x ) = n C k .x k . n k =0 n Lấy đạo hàm hai vế ta có: n ( 1 + x ) n −1 kC k x k −1 . = n k =1 n −1 n −1 � 2 n −1 = 22009 � n = 2010 Cho x = 1 ta được: 1.C + 2.C + ... + n.C = n.2 � n.2 = n.2 1 2 n 2009 n n n 2010 k 2010− 2k 3k () 2010 � 2010 1 k 2010 1� 2010 − k � 1 1k � − = � 2010 x = � k C2010 x 2 .x 2 = � k C2010x1005−2k Ta có: � x + Ck � � � � x� 0 2 02 2x x � 2x � 0 Yêu cầu bài toán � 1005 − 2k = 805 � k = 100 1 100 Vậy số hạng cần tìm là: 100 C2010 . 2 Phần 2: Theo chương trình nâng cao
- Câu VI.b. (2 điểm) 1. Gọi k là hệ số góc của đường chéo (d) của hình vuông � (d) : y = k(x − x I ) − y I � kx − y + 3 − 2k = 0 1 − k 1 − 2k 1 − 2k π� 1 � tan ( (d);( ∆ ) ) = 2 = � � (ᄀ 1 do (d);( ∆ ) ) = � k = − �k = 3 = � � Ta có: 1 1+ k 2 + k 2+k 4� 3 � 2 Vậy phương trình hai đường chéo của hình vuông là: (d1 ) : x + 3y − 11 = 0 và (d 2 ) : 3x − y − 3 = 0 � − 2y − 1 = 0 � =5 x x Gọi M = ( ∆ ) �� �� � M(5;2) IM tọa độ điểm M thỏa hệ: � � + 3y − 11 = 0 �=2 N x y I là trung điểm MP � P( −1;1) Vậy phương trình các cạnh của hình vuông là: (MQ) : x − 2y − 1 = 0 (chính là ( ∆ ) ) (∆ ) (MN) : 2x + y − 12 = 0 ( ⊥ ( ∆) tại M ) P I (PQ) : 2x + y − 2 = 0 (qua P và ⊥ ( ∆ ) ) 450 M (MQ) : x − 2y + 9 = 0 (qua P và // ( ∆ ) ) 2. Mặt cầu (S) có tâm I(1; − 2; − 3) và bán kính R = 8 Q 2 + 2 − 6 + 13 11 Ta có: HI = d [ I;(P) ] = =
- 6 13 − 9 78 − 9 13 3 M1 H = = =b 3− 26 OH M1H M1O 2 13 2 = = = Theo Talet ta có: 2 3 OI 13 2 3 − 3 26 − 3 13 OH = = =a 13 13 26 − 3 13 78 − 9 13 Vậy số phức cần tìm là: z = + i 13 26 ________________________________________________________________________________________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 163 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn