![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 177
lượt xem 95
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 177', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 177
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 177) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2 điểm) ( )( ) 3 2 2 2 Cho hàm số y = x − 3mx + 3 m − 1 x − m − 1 ( m là tham số) (1). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0. 2. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 đi ểm phân bi ệt có hoành độ dương . Câu II (2 điểm) π� � 1. Giải phương trình: 2sin � − � 4sin x + 1 = 0. + 2x 6� � ( x − y ) ( x 2 + y2 ) = 13 ( x, y ᄀ ). 2. Giải hệ phương trình: ( x + y ) ( x 2 − y2 ) = 25 Câu III (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o. Trên cạnh SA lấy điểm a3 . Mặt phẳng ( BCM ) cắt cạnh SD tại điểm N . Tính thể tích khối M sao cho AM = 3 chóp S.BCNM. Câu IV (2 điểm) 6 dx 1. Tính tích phân: I = 2 2x + 1 + 4x + 1 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = 2sin8x + cos42x PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b Câu V.a.( 3 điểm ) Theo chương trình Chuẩn ( x − 1) + ( y − 3) = 4 và điểm M(2;4) . 2 2 1. Cho đường tròn (C) : a) Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai đi ểm A, B sao cho M là trung điểm của AB b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn (C) có hệ số góc k = -1 . 2. Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm phân biệt ( n 2 ). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n. Câu V.b.( 3 điểm ) Theo chương trình Nâng cao ( ) 100 1. Áp dụng khai triển nhị thức Niutơn của x 2 + x , chứng minh rằng: 99 100 198 199 1 1 1 1 0 �� 1 �� 99 � � 100 � � − 101C100 � � + ��� 100 � � − 199C + 200C100 � � = 0. 100C100 � � 2 2 2 2 �� �� �� �� 2. . Cho hai đường tròn : (C1) : x2 + y2 – 4x +2y – 4 = 0 và (C2) : x2 + y2 -10x -6y +30 = 0 có tâm lần lượt là I, J a) Chứng minh (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) và tìm tọa độ tiếp điểm H . b) Gọi (d) là một tiếp tuyến chung không đi qua H của (C 1) và (C2) . Tìm tọa độ giao điểm K của (d) và đường thẳng IJ . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua K và ti ếp xúc v ới hai đường tròn (C1) và (C2) tại H . ----------------------------- Hết ----------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- ®¸p ¸n ®Ò thi SỐ 177
- C©u Néi dung §iÓm 1,25 ® §Ó §THS (1) c¾t trôc hoµnh t¹i 3 ®iÓm ph©n biÖt cã hoµnh ®é d- ¬ng, ta ph¶i cã : V '> 0 y 0,25 x1 > 0 x2 > 0 (I) y( x ) y ( x ) < 0 I 1 2 y ( 0) < 0 2 2.0® 0.75 Trong ®ã : y’ = 3( x2 – 2mx + m2 – 1) ® ∆y’ = m2 – m2 + 1 = 1 > 0 víi mäi m y’ = 0 khi x1 = m – 1 = xC§ vµ x2 = m + 1 = xCT . m −1> 0 0,5 m+1> 0 ( )( )( ) (I) � m2 − 1 m2 − 3 m2 − 2m − 1 < 0 � 3 < m < 1 + 2 ( ) − m2 − 1 < 0 π� � Ta cã : 2 sin � − � 4sin x + 1 = 0. + 2x 6� � 3 sin2x – cos2x + 4sinx + 1 = 0 3 sin2x + 2sin2x + 4 sinx = 0 sinx ( 3 cosx + sinx + 2 ) = 0 1 0,25 sinx = 0 (1) hoÆc 3 cosx + sinx + 2 = 0 (2) 1,0® + (1) � x = kπ 3 1 cosx + sin x = −1 + (2) � 2 2 � π� 5π 0,5 � sin � + � −1 � x = − + k2π = x � 3� 6 ( x − y ) ( x 2 + y2 ) = 13 ( 1) ( 1' ) x 3 + xy 2 − x 2y − y 3 = 13 ( x + y ) ( x 2 − y2 ) = 25 ( 2 ) ( 2' ) y 3 − xy 2 + x 2y − x 3 = 25 LÊy (2’) - (1’) ta ®îc : x2 y– xy2 = 6 � ( x − y ) xy = 6 (3) II 0,25 2,0® KÕt hîp víi (1) ta cã : ( x − y ) ( x 2 + y2 ) = 13 ( I ) . §Æt y = - z ta cã : ( x − y ) xy = 6 0,25 ( ) �x + z) x + z = 13 ( �x + z) � + z) − 2xz� 13 ( (x 2 � � 2 2 = 2 ( I) � � �� � ( x + z) xz = 6 1,0® �x + z) xz = −6 ( − S ®Æt S = x +z vµ P = xz ta cã : H ( ) S S2 − 2P = 13 S= 1 S3 − 2SP = 13 � 1/3 �� � � -1 1 P = −6 SP = −6 SP = −6 t 0,25 N M - x+z=1 0 x=3 x = −2 f’(t) + Ta cã : . HÖ nµy cã nghiÖm hoÆc x.z = −6 z = −2 z=3 A D 3 1 -2 ; -3 ) VËy hÖ ®· cho cã 2 nghiÖm lµ : ( 3 ; 2) vµ ( 0,25 f(t) 1 Ta cã ( SAB) ⊥ ( BCNM) vµ B C ( SAB) �( BCNM ) = 27. BM
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p |
911 |
329
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p |
447 |
242
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p |
387 |
184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 03)
7 p |
338 |
161
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 04)
8 p |
333 |
143
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 10)
6 p |
364 |
141
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 06)
6 p |
302 |
128
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p |
308 |
119
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 07)
8 p |
315 |
114
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 09)
6 p |
301 |
114
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p |
238 |
54
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 2
6 p |
211 |
47
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 18
5 p |
171 |
31
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p |
172 |
29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p |
179 |
25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p |
183 |
25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 6
6 p |
155 |
20
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 7
7 p |
126 |
20
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)