Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 34
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 34', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 34
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 34 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I: (2 điểm): Cho hàm số: y x 4 2 x 2 1 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x 4 2 x 2 1 log 2 m 0 (m>0) Câu II:(2 điểm) x 2 3x 2 2 x 2 3 x 1 x 1 1) Giải bất phương trình: 2 2) Giải phương trình : cos 3 x cos 3 x sin 3 x sin 3 x 4 2 7sin x 5cos x Câu III: (1 điểm): Tính tích phân: I= dx 3 0 (sin x cos x) Câu IV: (1 điểm): Cho hình chóp t ứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với mặt đáy góc 60o. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN theo a. Câu V: (1 điểm) Cho 4 số thực a, b, c, d thoả mãn: a2 b 2 1 ; c – d = 3. 96 2 Chứng minh: F ac bd cd 4 II.PHẦN RIÊNG (3.0 điểm ) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(3; –7), B(9; –5), C(–5; 9), M(–2; –7). Viết phương trình đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp ABC. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: x 1 2t xyz và d1 : d2 : y t 112 z 1 t Xét vị trí tương đối của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng qua O, cắt d2 và vuông góc với d1 Câu VII.a: (1 điểm) Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Nguời ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ cả ba màu? B. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 3) và hai đường trung tuyến của nó có phương trình là: x – 2y + 1 = 0 và y – 1 = 0. Hãy viết phương trình các cạnh của ABC. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;–3), B(2; 0;–1) và mặt phẳng (P) có phương trình: 3 x 8 y 7 z 1 0 . Viết phương trình chính tắc đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB với (P). n 2 Câu VII.b: (1 điểm) T ìm hệ số x3 trong khai triển x 2 biết n thoả mãn: x C2 n C2 n ... C2 n 1 223 1 3 2n
- Hướng dẫn Đề số 34 Câu I: 2) PT x 4 2 x 2 1 log 2 m . Dựa vào đồ thị ta suy ra được: 1 log 2 m < –1 0 m : PT có 2 nghiệm phân biệt 2 1 log 2 m = –1 m : PT có 3 nghiệm 2 1 –1< log 2 m 0 m 1 : PT v ô nghiệm 1 Câu II: 1) Tập xác định: D = ; 1 2; 2 x = 1 là nghiệm x 2: BPT x 2 x 1 2 x 1 vô nghiệm 1 1 x : BPT 2 x 1 x 1 2 x có nghiệm x 2 2 1 BPT có tập nghiệm S= ; 1 2 1 x= k ( k ) 2) PT cos 2x= 8 2 2 2 sin xdx cos xdx Câu III: Xét: I1 I2 . ; 3 3 sin x cos x sin x cos x 0 0 Đặt x t . Ta chứng minh được I1 = I2 2 2 2 dx dx 1 tan( x ) 2 1 sin x cos x Tính I1 + I2 = 2 )2 4 0 2cos 2 ( x 0 0 4 1 I1 = I2 = I = 7I1 – 5I2 = 1 2 Câu IV: Gọi I, J lần lượt là trung điểm cúa AB và CD; G là trọng tâm ∆SAC ∆SIJ đều cạnh a nên G cũng là trọng tâm ∆SIJ IG cắt SJ tại K là trung điểm cúa SJ; M, N là trung điểm cúa SC, SD 3 3a 2 3a 1 IK ; SABMN = ( AB MN ) IK 2 2 8 3a 3 a 1 SK (ABMN); SK = . V= S ABMN .SK . 2 3 16 Câu V: Áp dụng BĐT Bunhiacopxki và giả thiết ta có: F (a 2 b2 )(c 2 d 2 ) cd 2d 2 6d 9 d 2 3d f (d ) 3 9 1 2(d ) 2 2 2 Ta có f (d ) (2d 3) 2 2d 6 d 9 3 9 1 2(d ) 2 2 0 ), ta suy ra được: f (d ) f ( 3 ) 9 6 2 2 Dựa vào BBT (chú ý: 2 4 2 2d 6d 9
- 1 1 3 3 Dấu "=" xảy ra khi a ;b ;c ;d . 2 2 2 2 Câu VI.a: 1) y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0. 2) Đường thẳng cần tìm cắt d2 tại A(–1–2t; t; 1+t) OA = (–1–2t; t; 1+t) x t d1 OA.u1 0 t 1 A(1; 1;0) PTTS của : y t z 0 4 Câu VII.a: Số cách chọn 4 bi từ số bi trong hộp là: C18 Số cách chọn 4 bi đủ 3 màu từ số bi trong hộp là: C52 C6 C7 C5C6 C7 C5C6 C72 11 121 11 Số cách chọn thoả mãn YCBT là: C18 (C52 C6 C7 C5C6 C7 C5C6C7 ) 1485 4 11 121 112 Câu VI.b: 1) (AC): x + 2y – 7 = 0; (AB): x – y + 2 = 0; (BC): x – 4y – 1 = 0. 2) Giao điểm của đường thẳng AB và (P) là: C(2;0;–1) x 2 y z 1 Đường thẳng d đi qua C và có VTCP là AB, nP d: 1 2 2 Câu VII.b: Xét khai triển: (1 x )2n , thay x = 1; x = –1 và kết hợp giả thiết ta được n = 12 12 12 2 Khai triển: x 2 C12 2k x 24 3k có hệ số x3 là: C12 27 =101376 k 7 x k 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 142 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn