
Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 45
lượt xem 64
download

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 45', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 45
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 45 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) x2 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y (1). 2x 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại O. Câu II (2 điểm): (1 2sin x ) cos x 3 1) Giải phương trình: (1 2sin x )(1 sin x ) 2 3 3x 2 3 6 5x 8 0 2) Giải hệ phương trình: 2 3 x 1) cos2 x.dx (cos Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a, CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi I là trung điểm của AD. Hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Câu V (1 điểm): Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn: x( x y z) 3 yz . Chứng minh: ( x y )3 ( x z)3 3( x y )( x z)( y z) 5( y z)3 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có giao điểm hai đường chéo AC và BD là điểm I(6; 2). Điểm M(1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng : x y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng AB. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x 2 y z 4 0 và mặt cầu (S) có phương trình: x 2 y 2 z2 2 x 4 y 6 z 11 0 . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tâm và tính bán kính của đường tròn đó. Câu VII.a (1 điểm): Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình: z2 2 z 10 0 . Tính giá trị của biểu thức: 2 2 A = z1 z2 . 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 4 x 4 y 6 0 và đường thẳng có phương trình: x my 2m 3 0 . Gọi I là tâm đường tròn (C). Tìm m để cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 1 0 và hai đường thẳng x 1 y z 9 x 1 y 3 z 1 1, 2 có phương trình 1: , 2: . Xác định toạ độ điểm M 1 1 6 2 1 2 thuộc đường thẳng 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 bằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P). Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình: log ( x 2 y 2 ) 1 log ( xy) 2 2 x 2 xy y 2 3 81
- Hướng dẫn Đề số 45 Câu I: 2) Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Tam giác OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y x hoặc y x . x 1 ( y0 1) 1 y ( x0 ) 1 1 0 x 0 2 ( y0 0) (2 x 0 3)2 x 1 x 2 Với 0 Với 0 : y x 2 (nhận) : y x (loại) y0 1 y0 0 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y x 2 . x m 2 6 7 1 2sin x 0 x n2 Câu II: 1) Điều kiện: 1 sin x 0 6 x p2 2 cos x 2sin x.cos x 3 cos x sin 2 x 3(sin x cos 2 x ) PT 1 sin x 2sin x 2sin 2 x 3 1 1 3 cos2 x sin 2 x cos x sin x cos 2 x cos x 2 2 2 2 6 3 x k 2 (loaïi ) 2 2 . Vậy PT có nghiệm: x k . 2 18 3 x k (nhaän) 18 3 u 3 3 x 2 u 3 3 x 2 6 2) Điều kiện: x . Đặt 2 . 5 v 6 5 x v 6 5 x 2 u 3v 8 u 2 3 x 2 2 x 2 . Ta có hệ PT: 3 . Giải hệ này ta được 5u 3v 2 8 v 4 6 5 x 16 Thử lại, ta thấy x 2 là nghiệm của PT. Vậy PT có nghiệm x 2 . 2 2 5 x .dx cos2 x.dx = A – B. cos Câu III: I = 0 0 2 2 2 1 sin2 x 2 d (sin x ) = 8 5 4 cos x.dx cos x.cos x..dx = A= 15 0 0 0 2 2 1 2 x .dx (1 cos 2 x ).dx = 4 cos B= 20 0 8 Vậy I = –. 15 4 3a 2 Ta có: SBIC S ABCD SABI SCDI Câu IV: Gọi E là trung điểm của AB BC = a 5 . 2 2SBIC 3a Trong tam giác BIC, kẻ đường cao IF, ta có: IF = . BC 5
- 3a 3 Từ giả thiết SI (ABCD) SFI 60 0 SI = IF .tan 60 0 5 1 3 3a 2 3 15 3 1 V SI .SABCD . .3a a. Thể tích khối chóp S.ABCD: 3 3 5 5 x 2 xy xz 3 yz ( x y )2 ( x z)2 2( y z)2 ( y z)2 Câu V: Xét điều kiện: 2 2 2 xy xz xy xz 2 (*) yz yz yz yz xy xz (u, v > 0). Từ (*) u2 v 2 2 (u v)2 u2 v 2 uv 1 (1) Đặt u ,v yz yz 3 3 xy xz x y x z 3 3 3 5 u v 3uv 5 Khi đó ta có: BĐT yz yz y z y z (u v)(u2 uv v 2 ) 3uv 5 u v 3uv 5 (2) (do (1)) Mặt khác từ (1) ta có: uv 1 (u v)2 1 (3) 3 2 ( u v) 2 (u v )2 4 u v 2 và (u v) 1 3uv 1 (4) 4 Từ (3) và (4) ta suy ra được điều cần chứng minh (2). Câu VI.a: 1) Giả sử E(a; 5 – a) IE (a 6;3 a) Gọi P là điểm đối xứng của E qua I P(12 – a; a – 1), MP (11 a; a 6) a 6 Ta có: MP.IE 0 (11 a)(a 6) (a 6)(3 a) 0 a 7 Đường thẳng đi qua M(1; 5) và nhận IE làm VTPT. Với a 6 IE (0; 3) Phương trình AB: y 5 Với a 7 IE (1; 4) Phương trình AB: x 4 y 19 0 2) (S) có tâm I(1; 2; 3), bán kính R = 5 d ( I ,( P)) 3 R (P) cắt (S) theo một đường tròn (C). Dễ xác định tâm đường tròn (C) là J(3; 0; 2) và bán kính là r = 4. Câu VII.a: PT có các nghiệm: z1 1 3i, z2 1 3i 2 2 A = z1 z2 = 20 2. Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(–2; –2), bán kính R = 1 1 1 2 2 Ta có: SIAB IA.IB.sin AIB R sin AIB R 1 2 2 2 Dấu "=" xảy ra sin AIB 1 AIB 90 0 AIB vuông cân tại I m 0 2 2m 2m 3 R 1 15m 2 8m 0 Khi đó: d ( I , ) 1 8 m 1 m2 2 15 2) Giả sử: M (1 t; t; 9 6t ) 1. (8t 14)2 (14t 20)2 (t 4)2 Khoảng cách từ M đến 2: d ( M , 2 ) 3 11t 20 Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P): d ( M ,( P )) 3
- (8t 14)2 (14t 20)2 ( t 4)2 11t 20 Từ đó ta có: = 3 3 t 1 140t 2 352t 212 0 53 t 35 53 18 53 3 M ; ; Với t = 1 M(0; 1; –3) Với t = 35 35 35 35 Câu VII.b: Điều kiện: xy 0 x 2 y 2 2 xy x y x y 2 Hệ PT 2 x y 2 2 2 x 4 x xy y 4 vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: (2; 2), (–2; –2).

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p |
931 |
329
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p |
465 |
242
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p |
405 |
184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 03)
7 p |
356 |
161
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 04)
8 p |
351 |
143
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 10)
6 p |
381 |
141
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 06)
6 p |
319 |
128
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p |
337 |
119
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 07)
8 p |
331 |
114
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 09)
6 p |
318 |
114
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p |
267 |
54
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 2
6 p |
228 |
47
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 18
5 p |
192 |
31
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p |
202 |
29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p |
211 |
25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p |
214 |
25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 6
6 p |
172 |
20
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 7
7 p |
141 |
20


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
