Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Mã A2
lượt xem 19
download
Ôn thi đạt kết quả tốt nhất với tài liệu tham khảo: Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2013. Chữ các bạn đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Mã A2
- TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ A2 Môn thi: TOÁN; Khối: A Hướng dẫn giải Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y . x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số C của hàm số đã cho. 2. Lập phương trình tiếp tuyến của C sao cho tiếp tuyến đó cắt trục hoành và trục tung lần lư ợt tại hai điểm A, B thỏa mãn OA 16OB (với O là gốc tọa độ). Hướng dẫn: 1. Bài toán tự giải. 2. Gọi điểm M x0 ; y0 bất kỳ thuộc đồ thị hàm số (C). Phương t ình tiếp tuyến d tại M cắt trục ho ành và trục tung lần lượt tại A, B sao cho OA 16OB . OB 1 1 1 Tam giác OAB vuông t ại O suy ra hệ số góc tan A , hệ số góc của d bằng hoặc bằng . OA 16 16 16 Mặt khác x0 5 1 1 1 y x0 0 x0 1 4 2 2 x0 3 x0 1 x0 1 16 9 1 41 * x0 5 y0 d1 : y x 4 16 16 7 1 25 * x0 3 y0 d 2 : y x 4 16 16 Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 2 sinx cosx 1 x . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 tan 2 x sin 2 x sinx cosx 2 Hướng dẫn: Điều kiện cos 2 x 0 . Phương trình đã cho tương đương với 2 sinx cosx 2 sin 2 x 2 1 2 sin 2 x cos 2 2 x 2 sinx cosx cos 2 x cos 2 x cos x sinx cos 2 x 2 2sin 2 x cos 2 x 2 2 sin 2 x cos 2 x cos 2 x 2 cos 2 x 1 0 cos 2 x 2 cos 2 x 1 x k k cos 2 x 1 2 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- cos 2 x 4 Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I dx . 3 sin x.sin x 6 4 Hướng dẫn: 2 2 cot 2 x 4 4 4 cot x cot x I dx 2 dx 2 2 dx sin x sinx cosx sin x 1 cot x sinx sin x 4 6 6 6 1
- dx t cot x dt . sin 2 x x t 3; x t 1 6 4 3 3 3 t2 1 3 1 1 2 I 2 dt 2 t 1 dt 2 t t ln t 1 2 2 3 ln 2 t 1 t 1 2 1 1 1 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x3 4 y 2 1 2 x x 2 1 6 x; y . Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 x y 1 1 4 y x x 1 Hướng dẫn: Điều kiện x 0 . Nhận xét x 0 không thỏa mãn hệ đã cho. Với x 0 thì 1 1 2 x 2 y 1 1 4 y 2 x x 2 1 2 y 1 4 y 2 1 1 2 1 (1) x x Do x 0 nên từ (1) suy ra y 0 Xét hàm số f t t 1 t 2 1 ; f t 0 t 0 nên hàm số liên tục và đồng biến. 1 1 f 2 y f 2 xy 1 . Phương trình thứ 2 của hệ trở thành x x x3 2 x 2 x 2 x 6 0 u x u 0 u 6 2u 5 u 2 2u 6 0 u 1 u 2 2u 2 u 3 u 2 u 3 0 2 3 1 11 u u 0 2 4 u 1 0 2 u 1 1 0 1 u 1 x; y 1; 2 Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , SA a ( a 0) .Đáy ABCD là hình thang vuông tại A, AB BC a , AD 2a , E là trung điểm của AD . Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S .CED . Hướng dẫn: Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. a 3a Chọn hệ tọa độ như hình vẽ sao cho S 0;0; a , O ; ; z0 ; E 0; a; 0 . Ta có 2 2 2 2 2 2 2 a2 a 9a 7a a a 2 SO 2 z0 a z0 2az0 ; OE 2 z0 z0 2 2 2 4 4 2 44 2 3a a 3a 3a a 11 SO 2 OE 2 z0 O ; ; R OE 2 2 2 2 2 2
- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 z 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức y 2 2x2 z 2 x2 2 y 2 z 2 x2 2z 2 y 2 1 . F xy yz zx x 1 y 1 z 1 Hướng dẫn: 2 Sử dụng hằng bất đẳng thức x 1 0 ta có x 2 1 2 x . Do đó y 2 2 x 2 z 2 x 2 y 2 z 2 x 2 3 x 2 x 1 2 2 x 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Tương tự x 2 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 y 2 3 y 2 y 1 2 2 y 2 2 2 y 1 y 1 y 1 y 1 y 1 x 2 2 z 2 y 2 x 2 y 2 z 2 z 2 3 z 2 z 1 2 2 z 2 2 2 z 1 z 1 z 1 z 1 z 1 6 Kết hợp lại ta được F . Chú ý rằng xy yz xz 2 2 2 0 xy yz zx x2 y 2 z 2 3 F 2 . x y x y x y Giá trị nhỏ nhất của F bằng 2, đạt được khi x y z 1 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn 2 2 Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 1 và đường thẳng d : 2 x y 1 0 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d để từ M kẻ được các tiếp tuyến MA, MB ( A, B là các tiếp 27 điểm) đến C sao cho diện tích tam giác MAB bằng . 10 Hướng dẫn: Đường tròn đ ã cho có tâm I 1; 2 và bán kính R 1 . Ta có d I , d 5 1 nên với mọi điểm M nằm trên đường thẳng d, ta luôn kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C). Gọi điểm M m; 2m 1 là điểm cần t ìm. 2 2 MI 2 m 1 2m 3 5m2 10m 10; MA2 MI 2 R 2 5m 2 10m 9 . 1 1 MA.MB.sinAMB MA2 sin 2AMI MA2 sin AMIcosAMI S MAB 2 2 IA MA MA3 R 5m 10 m 9 5m 10m 9 2 2 t3 MA2 . t 5m2 10m 9; t 0 2 . 2 2 5m 10m 10 t 1 MI MI MI m 0 27 27 t 2 1 10t 3 t 3 5m 2 10m 0 S MAB m 1 10 * m 0 M 0;1 * m 1 M 1; 1 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3
- 2 2 x . Câu 8.a (1,0 điểm). Giải phương trình 64log 4 x 3.2log2 x 3.xlog4 x 4 Hướng dẫn: Điều kiện x 0 . 2 2 Đặt xlog4 x t t 0 thu được 2log2 x t 2;64log4 x t 3 . Phương trình đ ã cho tương đương với t 4 1 t 3 3t 2 3t 4 0 t 4 t 2 t 1 0 2 2 log 4 x 1 x ; x 4 4 t t 1 0 Phương trình đã cho có 2 nghiệm. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 9.a (1,0 điểm). Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau và t ổng của 8 chữ số đó là số chẵn ? Hướng dẫn: Các số tự nhiên thỏa mãn bài toán sẽ có 4 chữ số chẵn và 4 chữ số lẻ. Xét trường hợp chữ số 0 có thể đứng ở vị trí bất kỳ Chọn 4 chữ số chẵn và 4 chữ số lẻ có C54C54 25 cách. Hoán vị 8 chữ số này ta có 8!25 1008000 số. Xét trường hợp chữ số 0 đứng ở vị trí đầu tiên Chọn 3 chữ số chẵn và 4 chữ số lẻ có C4 C54 20 cách. Hoán vị 7 chữ số này ta có 7 !20 100800 số. 3 Tóm lại có 1008000 108000 907200 số. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có tâm I 4; 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật biết rằng tam giác MOI có diện tích bằng 1, đường thẳng AB đi qua 2 2 điểm N 11;3 và cạnh AD tiếp xúc với đường tròn C : x 4 y 2 2 . Hướng dẫn: Hình chữ nhật đã cho có tâm I 4; 2 trùng với tâm đường tròn. Do đó AD và BC là hai tiếp tuyến của đường tròn (C). 1 2 2 IM .d O, IM 1 d O, IM SMOI 2. 2 IM 2 Phương trình đường thẳng IM qua I và cách O một khoảng 2 : y k x 4 2 . 1 4k 2 k 7 2 16k 16k 4 2 k 1 7 k 8k 1 0 2 2 2 k2 1 k 1 Với k 1 thì phương trình BC qua N 11;3 và song song với IM : x y 14 0 ; d I , BC 8 2 . 2 IA IB IC ID R 2 8 2 130 . Điểm K đối xứng với N qua tâm I 4; 2 : K 19;1 . Phương trình đường thẳng DC qua K và song song với IM : y x 18 0 . Tọa độ các đỉnh hình chữ nhật thỏa mãn 2 2 x 4 y 2 130 x; y 3;11 , 5;9 x y 14 0 x 4 2 y 2 2 130 x; y 13; 5 , 11; 7 x y 18 0 Tọa độ các đỉnh là A 3;11 , B 5;9 , C 13; 5 , D 11; 7 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
- x 2 2 m 1 x 1 Câu 8.b (1,0 điểm). Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số y tiếp xúc với trục ho ành. x 1 Hướng dẫn: Điều kiện để hai đồ thị tiếp xúc nhau là 2m 2m x 1 m x 2 x 2m 2mx 1 0 2 x 2 m 1 x 1 1 m 2 0 2m3 5m 2 4m 1 0 x 2 x 2m 1 0 x 1 x 1 x 2 2 x 2m 1 0 x 1 x 1 2 2m 4m 2m 1 0 1 m 1 m 2m x 1 m m 1 2 2m 1 m 1 0 m 1 x 1 2 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2x 8 18 x . x x 1 1 x Câu 9.b (1,0 điểm). Giải bất phương trình x 1 2 1 2 2 2 2 2 Hướng dẫn: Bất phương trình đã cho tương đương với 2 x 1 8 2 x 1 18.2 x 1 8 18 2 x 1 1 2 x 1 8 18.2 x 1 x 1 x 1 1 x x 1 2 x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 x 1 2 x 1 t t 0 t 1 t 8 18t t 2 9t 8 0 1 t 8 0 x 1 3 1 x 4 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 163 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn