Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Mã B1
lượt xem 19
download
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2013 đi kèm đáp án sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn đang ôn thi chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học khối B sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Mã B1
- TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ B1 Môn thi: TOÁN; Khối: B Hướng dẫn giải Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3 m 1 x 2 4mx 1 (1), với m là tham số thực. 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với m 0 . 2. Xác định giá trị của m để hàm số đã cho đ ạt cực trị tại x1 ; x2 sao cho 5 x1 2 x2 3 . Hướng dẫn: 1. Bài toán tự giải. 2. Ta có y x 2 2 m 1 x 4m; y 0 x 2 2 m 1 x 4m 0 * . 2 Hàm số (1) có cực trị khi (*) có nghiệm m 1 0 (luôn đúng với mọi giá trị của m). x x 2 m 1 Áp dụng định lý Viete cho 2 nghiệm x1 ; x2 của phương trình (1): 1 2 x1 x2 4m 5 x1 2 x2 3 5 x1 2 x2 6 5 x1 5 x2 10 m 1 10m 4 4m 10 7 x2 10m 4 x2 ; x1 7 7 5 x1 2 x2 6 m 1 x1 x2 4m 10m 4 4m 10 49.4m m 1 10m 39 0 m 39 10 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 8 x3 y 3 3 y 2 5 y 4 x 3 x; y . Câu 2 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2x y 5 2x 2 Hướng dẫn: Điều kiện 2 x y 5 0; x 1 . 8 x3 4 x y 13 y 1 1 Biến đổi hệ phương trình đ ã cho về dạng 2 x y 5 2 1 x 2 Xét hàm số f t t 3 t ; f t 3t 2 1 0t nên hàm số liên tục và đồng biến với mọi giá trị thực của t. 1 f 2 x f y 1 2 x y 1 . Phương trình (2) trở thành 2 y 6 1 y 3 y 1 y 1 x; y 0; 1 2 y 4y 5 0 Hệ đã cho có nghiệm duy nhất x; y 0; 1 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình lượng giác sin3 x 2 sinx . 4 1
- Hướng dẫn: Cách 1: Phương trình đã cho tương đương với: 3 sinx cosx 3 2 sinx sinx cos x 4 sinx sin x cos x 2 2 2 3sin x 3sin 2 xcosx sin xcos 2 x cos 3 x 0 3 3sin 2 x sinx cosx cos 2 x sinx cosx 0 sinx cosx 3sin 2 x cos 2 x 0 k sinx cosx tanx 1 x 4 Cách 2: Phương trình đã cho tương đương với: 3 sinx cosx 4 sinx 3 3 1 tanx 4tanx 1 tan 2 x sinx cosx 4 sinx 3 cosx cos x . 3tan 3 x 3tan 2 x tanx 1 0 tanx 1 3tan 2 x 1 0 tanx 1 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- e e x 1 ln 5 x Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I dx . ex 1 ln 3 Hướng dẫn: e x 1 t e x 1 t 2 e x dx 2tdt ; x ln5 t 2; x ln3 t 2 . Đặt 2 t 2 2t 2 2 t3 52 16 2 I dt 2 2t . t 3 3 2 2 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2 BC a 2 . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh CD . Hai mặt phẳng ABCD , SBM tạo với nhau một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . AMB theo a . Hướng dẫn: Gọi K là giao điểm của AC và BM. AB BC Xét hai tam giác vuông ABC và BCM đ ồng dạng vì 2. BC CM Suy ra CAB MBC CAB CBM 90 AC BM . Lại có SA ABCD BM SA . Mặt khác BM SAC SBM SAC . Do đó SBM , ABCD SKA 60 . 2 AB 2a AC a 3; AB 2 AK . AC AK . AC 3 SA AK .tanSKA 2a a2 a3 2 1 1 1 dvtt S ABM S ABCD a.a 2 VS . ABM SA.SABM 2 2 3 3 2 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 6 (1,0 điểm). Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 1 1 y. P x x y 2
- Hướng dẫn: 1 x 1 x 1 y 1 y y 1 x x 1 y P x y x y 2 2 x y xy 1 P2 x y 2 x y 1 xy 2 2 xy 1 2 2 xy 1 yx xy xy 1 1 1 2 x y P 2 2 2 t 1 f t xy t : xy 4 4 t 1 1 Khảo sát hàm số f t với 0 t ta được Min f t 6 . Suy ra P 6 . Đẳng thức xảy ra khi hai số cùng bằng . 4 2 1 t 0; 4 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác OAB vuông tại O, phương trình đ ường thẳng BO thuộc trục Ox và hoành đ ộ tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác OAB là 2. Tìm tọa độ đỉnh A và B biết đường t hẳng AB đi qua điểm G 2 2; 2 2 . Hướng dẫn: Tam giác OAB vuông tại O và OI là phân giác của góc AOB nên phương trình đường thẳng OI là y x ho ặc y x . Mặt khác G 2 2; 2 2 nằm trên AB nên OI : y x ; 2 2 Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có tâm I 2; 2 và bán kính R 2 : x 2 y 2 4 (C). Dễ thấy G thuộc phân giác y x và nằm trên đường tròn nên AB tiếp xúc với (C) tại G. Đường thẳng AB qua G và vuông góc với IG : y x 4 2 2 . Tọa độ hai điểm A và B: A 0; 4 2 2 , B 4 2 2;0 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x log 2 x log 2 y 2 2 y 2 x; y . Câu 8.a (1,0 điểm).Giải hệ phương trình 2 log 2 xy x y 2 log 2 x Hướng dẫn: Điều kiện xy x y 0; x 0 . Hệ đã cho tương đương với 2 y log2 x log 2 12 y 2 log x 2 2 log x 2 2 2 x 2 log 2 x 1 x 2log 2 x 1 2 y 2 log 2 x 1 y 2log 2 x x y x 1 0 2 x y xy x y x t 2 log 2 x t x 2t 2 x log2 x 2 2t 2t 1 2 1 2t 1 t 2 1 22t 2t Xét hàm số f u 2u u; u 0 . Hàm này liên tục và đồng biến nên 2 f t 2 1 f 2t t 1 0 t 1 log 2 x 1 x 2; y 2 Hệ có nghiệm có duy nhất. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3
- Câu 9.a (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức T 13 C2012 23 C2012 33 C2012 .... 20123 C2012 . 1 2 3 2012 Hướng dẫn: 2012 C2012 x0 C2012 x ... C2012 x 2012 . Đạo hàm hai vế đẳng thức này ta có 0 1 2012 Xét khai triển 1 x 2011 2011 2012 1 x C2012 2 xC2012 ... 2012 x 2011C2012 2012 x 1 x 1 2 2012 xC2012 2 x 2C2012 ... 2012 x 2012C2012 . 1 2 2012 Tiếp tục đạo hàm hai vế thu được 2010 2012 1 x 2012 x 1 C2012 22 xC2012 ...20122 x 2011C2012 1 2 2012 2010 2012 x x xC2012 22 x 2C2012 ...20122 x 2012C2012 2012 1 x 2 1 2 2012 2009 2010 Thực hiện đạo hàm 2012 2010 2012 x 2 x 1 x 1 x 2012.2 x 1 C2012 23 xC2012 ... 20123 x 2011C2012 . 1 2 2012 Với x 1 T 0 T 0 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- B. Theo chương trình Nâng cao 2 Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn có phương trình C2 : x 6 y 2 25 và C1 : x 2 y 2 13 . Gọi A là giao điểm có tung độ dương của hai đ ường tròn, lập phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt hai đ ường tròn t ại theo hai dây cung có độ dài bằng nhau. Hướng dẫn: Tọa độ giao điểm của hai đ ường tròn là nghiệm của hệ phương trình x 2 y 2 13 2 2 x 2 y 2 13 x y 13 x; y 2;3 , 2; 3 2 2 2 2 x 6 y 25 x 2 x y 12 x 11 0 Do điểm A có tung độ dương nên A 2;3 . Gọi H và H’ là giao điểm của đường thẳng d và hai đường tròn thỏa mãn hệ thức AH AH . Hiển nhiên H và H’ đối xứng với nhau qua A. Gọi C1 là ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm A thu được 2 2 có tâm O1 ; R1 13 . A là trung điểm của OO1 nên O1 4;6 . Suy ra C1 : x 4 y 6 13 . C1 Tọa độ H’ là nghiệm của hệ phương trình x 4 2 y 6 2 13 x 3 y 7 37 24 x; y ; , 2;3 2 2 5 5 10 y 78 y 44 0 x 6 y 25 2 37 24 H ; d : x 3y 7 0 5 5 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 x . 2 Câu 8.b (1,0 điểm). Giải phương trình log3 x.log 3 3x 4log x 3 log x 3 16 Hướng dẫn: Điều kiện 0 x 1 . Phương trình đã cho tương đương với 2 2 1 2 1 3 4 1 log 3 x 1 log 3 x log3 x 2 16 log3 x log 3 x 2 log3 x 4 3 1 2 2 log 3 x log 3 x 0 log 3 x 4 log 3 x 4 4log3 x 3log3 x 8 4log3 x log3 x 8 0 (*) 2 2 4t 2 3t 8 0 L 1 129 1 129 log 3 x t ; * 2 x 3 8 t 8 4t t 8 0 Phương trình đã cho có hai nghiệm. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
- x2 x 9 , có đồ thị là C . Lập phương trình parabol P đi qua các điểm cực đại, Câu 9.b (1,0 điểm). Cho hàm số y x 1 cực tiểu của C và tiếp xúc với đường thẳng : 2 x y 10 0 . Hướng dẫn: Tọa độ các điểm cực trị của (C) là nghiệm của hệ phương trình x2 x 9 x2 x 9 x2 2x 8 y 2x 1 y y x 1 2 x 1 x 2x 8 0 x2 2x 8 0 x2 2x 8 0 Do đó tọa độ các điểm cực trị nghiệm đúng phương trình y 2 x 1 m x 2 2 x 8 (P). Parabol này tiếp xúc với đường thẳng d : y 2 x 10 khi phương trình 2 x 1 m x 2 2 x 8 2 x 10 có nghiệm kép. 0 m 1 P : y x2 9 . 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 163 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn