Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Mã B5
lượt xem 20
download
Tham khảo đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2013 sẽ giúp các bạn tích lũy kinh nghiệm cần thiết để tự tin bước vào kỳ thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Mã B5
- TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ B5 Môn thi: TOÁN; Khối: B Hướng dẫn giải gồm 06 trang Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 1 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3 2m 3 x 2 m 2 3m x 2 (1), với m là tham số thực. 3 2 1. Khảo sát sự biến thiên với m 0 . 2. Tìm m để hàm số (1) đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho 2 x1 3 3 x2 x1 1 x1 6m 3 . Hướng dẫn: 1 3 1. Khảo sát hàm số y x 3 x 2 2 , bài toán cơ b ản, học sinh tự giải. 3 2 2. Ta có y x 2m 3 x m 2 3m ; 2 x m y 0 x 2 2m 3 x m 2 3m 0 x m x m 3 0 x m 3 Nhận xét rằng m 3 m m nên x1 m; x2 m 3 . Do đó 2 x1 3 3 x2 x1 1 x1 6m 3 2 m 3 3 4 7 m 3 3 m 7 2 m 3 7m 3 m 1 4 m 3 49m 42m 9 2 Giá trị n ày thỏa mãn bài toán do có x1 1; x2 4 . Giá trị cần tìm là m 1 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 4 sin 2 5 x 4 sin 2 2 x 4 sin 2 3 x 7 . 6 Hướng dẫn: Phương trình đã cho tương đương với 3 1 7 1 cos 10 x cos 4 x cos6 x cos 10 x cos 4 x cos6 x 2 2 3 4 3 2 cos 10 x cos cos 4 x cos 6 x 0 2cos 5 x cos5 x 2cos5 xcosx 0 3 3 3 cos5 x cos 5 x cosx 0 3 k x 10 5 cos5 x 0 k x k cos 5 x cos x 62 3 x 2 k 9 3 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1
- 4 x 2 5 y 2 6 15 xy x; y Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 x 3 y 4 9 xy Hướng dẫn: Điều kiện xy 0 . 4 x 2 5 y 2 6 15 xy Hệ đã cho tương đương với 2 2 4 x 6 y 8 18 xy Trừ từng vế hai phương trình của hệ thu được y 2 2 3 xy . x 1 y 1 Suy ra 4 x 2 5 3 xy 2 6 15 xy 4 x 2 4 x 1 y 1 Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm x; y 1;1 , 1; 1 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x2 4 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I dx . 2 xsinx cosx 0 Hướng dẫn: x2 4 4 xcosx x I dx . dx 2 2 xsinx cosx xsinx cosx cosx 0 0 d xsinx cosx xsinx cosx xcosx x 1 u du dx ; dv dx v 2 2 2 xsinx cosx xsinx cosx xsinx cosx cosx cos x 4 4 2 4 1 dx I tanx 0 4 cosx xsinx cosx 0 0 cos x 4 2 4 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đo ạn thẳng AA’, AB. Biết góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và (ABC) bằng 60 . Tính thể tích khối chóp NAC’I và khoảng cách giữa hai đường thẳng MN, AC’ theo a . Hướng dẫn: a3 Ta có CC ' ABC , CI AI C ' I AI C ' IC 60 CC ' CI tan 60 . 2 a3 1 1 . VNAC ' I VC ' ANI VC ' ABC .CC '.S ABC 4 12 32 Gọi O là giao điểm của A’C và AC’ 1 1 MO song song với AC và MO AC , NI song song với AC và NI AC , suy ra NI song song với MO và NI MO . 2 2 Suy ra MOIN là hình bình hành, suy ra MN song song với OI, từ đó MN song song với mặt phẳng (AC’I). T a có d MN , AC ' d MN , AC ' I d N , AC ' I d a2 3 S AIC V a3 d NAC ' I S AIC ' cos60 4 S AIC ' 8 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2
- Câu 6 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lư ợt là a , b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 3 a 3 b 3 c P . cosA cosB cos C 2 b c 2 a c 2 a b Hướng dẫn: Áp dụng bất đẳng thức Holder ta có 3 a 3 b 3 c 1 a 1 b 1 c 1 1 1 2 b c 2 a c 2 a b 2 b c 2 a c 2 a b 3 3 1 a b c 1 a b c 1 a b c 1 1 abc abc 8 2 2 a b c ab 2 b c c a b c 2 a c 2 2 3 a b 3 2 A B A B C C3 C 1 3 2 sin 1 2sin 2 2 sin . Mặt khác cosA cosB cos C 2cos cos 2 2 2 22 2 2 2 16 16 Do đó P . Giá trị nhỏ nhất là , đạt được khi tam giác ABC là tam giác đều. 3 3 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7 .a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d1 : x 2 y z và h ợp với đường thẳng d 2 : x 2 2 y 3 2 z 5 một góc 30 . Hướng dẫn: Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1 0; 2;0 và có vector chỉ phương u1 1; 1;1 . Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2 2;3; 5 và có vector chỉ phương u2 2;1; 1 . cần tìm có phương trình dạng Ax By Cz D 0 A2 B 2 C 2 0 , đi qua điểm M 1 0; 2;0 và có P Mặt phẳng vector pháp tuyến n A; B; C . Theo yêu cầu bài toán A B C 0 B A C n u1 B A C 1 2 2A B C 2 3 A 6 2 A 2 AC 2C 2 2 2 2 A AC C 0 sin n, u2 sin 30 2 2 2 2 6. A B C B A C A; B; C C ; 2C; C , A; A; 2 A A C 2 A C 0 Xét hai trường hợp Với A; B; C C ; 2C ; C , chọn C 1 A; B; C ; D 1; 2;1; 4 P : x 2 y z 4 0 . 1 Với A; B; C A; A; 2 A , chọn A 1 A; B; C ; D 1; 1; 2; 2 P2 : x y 2 z 2 0 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3
- Câu 8 .a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 2 y 1 0 và điểm M 3; 4 . Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đư ờng tròn C . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng AB sao cho độ dài đoạn ON ngắn nhất. Hướng dẫn: Đường tròn đã cho có tâm I 2; 2 và bán kính R 2 . 1 5 Ta có IM 34 . Gọi J là trung điểm IM thì J ; . 2 2 2 2 1 5 17 Do IAM IBM 90 nên A và B thuộc đường tròn đường kính IM : C : x y . 2 2 2 2 2 1 5 17 x2 y 2 x 5 y 2 0 x y 2 2 5x 3 y 3 0 . Tọa độ hai điểm A, B thỏa mãn hệ 2 2 2 x y 4x 2 y 1 0 2 2 x y 4x 2 y 1 0 5x 3 Suy ra p hương trình đường thẳng AB: 5 x 3 y 3 0 . Tọa độ điểm N cần tìm N x; . 3 2 2 5x 3 34 2 10 34 15 9 3 Kho ảng cách ON x 2 . x x 1 x 3 9 3 9 34 34 34 15 15 9 Đẳng thức xảy ra khi x N ; . 34 34 34 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 log 4 x y 1 log 4 y 2 2 2 x; y . Câu 9 .a (1,0 điểm). Giải hệ phương trình log 5 x 2 3 xy 3 y 2 2 log 5 y Hướng dẫn: Điều kiện x 2 y 2 1 0; y 0 (*) Hệ phương trình đã cho tương đương với log 4 x 2 y 2 1 log 4 y log 4 2 x y 1 x y 1 0 2 2 x y 1 2 y 2 log 5 x 3 xy 3 y log 5 y x y x 2 y 0 2 2 2 2 x 3 xy 2 y 0 x y 1 x y x y 1 0 x y 0 1 1 2 1 x; y ; , ; , 2;1 2 2 3 3 x y 1 0 x 2 y x y 1 x 2 y So sánh với điều kiện (*) hệ đã cho có nghiệm duy nhất x; y 2;1 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
- B. Theo chương trình Nâng cao x 2 m 3 x 3m 1 Câu 7 .b (1,0 điểm). Tìm m để hàm số y có cực đại và cực tiểu sao cho các giá trị cực đại và cực x 1 tiểu của hàm số đều âm. Hướng dẫn: x 2 2 x 2m 2 x 2 2 x 2m 2 0 Ta có y ; y 0 (1) 2 x 1 x 1 1 2 m 2 0 1 Hàm số có cực đại, cực tiểu khi (1) có hai nghiệm phân biệt m . 1 2 2m 2 0 2 Hai nghiệm phân biệt x1 , x2 của (1) tương ứng là hoành độ giao điểm hai điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là y 2 x m 3 nên hai cực trị là A x1 ; 2 x1 m 3 , B x2 ; 2 x2 m 3 . 2 y y 2 x1 m 3 2 x2 m 3 m 6m 5 x x 2 Áp dụng định lý Viete 1 2 1 2 x1 x2 2m 2 y1 y2 2m 2 m 1 y1 y2 0 m 5 Hai giá trị cực đại, cực tiểu đều âm khi m 5 y1 y2 0 1 m 1 m 1 1 m 1 1 Kết hợp điều kiện m ta được giá trị cần tìm của m là 2 2 m 5 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5 7 11 Câu 8 .b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường tròn có tâm I ; ; , bán kính bằng 2 3 3 3 và n ằm trong mặt phẳng : x 2 y 2 z 1 0 . Lập phương trình mặt cầu S chứa đường tròn và có tâm thuộc mặt ph ẳng : x y z 3 . Hướng dẫn: 5 x 3 t 5 7 11 7 Phương trình th ẳng d qua tâm I ; ; và vuông góc với mặt phẳng : x 2 y 2 z 1 0 là y 2t 3 3 3 3 11 z 3 2t 5 7 11 x t ; y 2t ; z 2t 4 x; y; z; t 3; 5; 1; Tọa độ tâm K của S thỏa mãn hệ phương trình 3 3 3 3 x y z 3 0 2 2 2 Ta có IK 4 , theo định lý Pythagores thì R2S R 2 IK 2 20 nên ta có S : x 3 y 5 z 1 20 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5
- Câu 9 .b (1,0 điểm). T rong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x 3 ; d 2 : x y 2 0 . Giả sử T là 1 đư ờng tròn tiếp xúc với đường thẳng d 2 tại M và cắt đường thẳng d1 tại hai điểm N, P sao cho PMN MNP . Lập 2 phương trình đường tròn T biết chu vi tam giác MNP bằng 4 2 2 và điểm N có tung độ dương. Hướng dẫn: Gọi giao điểm của hai đường thẳng đã cho là A 3;1 . 1 x 45 hay PAM 45 . Nhận xét rằng nếu đặt d1 , d2 ; cos 2 1 Tam giác PAM vuông tại M nên APM 45 , đặt PMN MNP x . 2 Trong tam giác PMN ta có APM PMN MNP 180 45 x 2 x 180 x 45 MNP 90 . PM t và PM là đường kính của đường tròn T . Suy ra MN NP 2 Chu vi tam giác MNP: t t 2t 4 2 2 t 2 NP NM NA 2; PM 2 2 . Do điểm N có tung độ dương nên N 3;3 và suy ra P 3;5 . Đường thẳng MN vuông góc với d1 nên song song với trục hoành, phương trình MN : y 3 y 3 x 5 Tọa độ điểm M thỏa mãn h ệ x y 2 0 y 3 2 2 Tâm I của đường tròn T là trung điểm của PM : I 4; 4 , và ta có T : x 4 y 4 8 . ------------HẾT ------------ 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn