intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lí (2013-2014) khối A,A1 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 210

Chia sẻ: Trần Thị Trúc Diễm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

85
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì thi Đại học môn Vật lí. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lí khối A,A1 mã đề 210 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn. Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lí (2013-2014) khối A,A1 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 210

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Vật lí; Khối: A, A1 LÊ QUÝ ĐÔN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 07 trang Mã đề thi 210 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nặng khối lượng m=400 g, được treo vào trần của một thang máy. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=5 m/s2 và sau thời gian 7 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều là A. 8 cm. B. 8 2 cm . C. 4 2 cm . D. 4 cm. Câu 2: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A. 3 3 cm. B. 6 cm. C. 2 3 cm. D. 3 cm. Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch luôn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. B. Điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch trong một chu kỳ bằng 0. C. Dòng điện chạy qua đoạn mạch theo chiều từ A đến B. D. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp tức thời của các phần tử trong đoạn mạch. Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2 cm, biết rằng trong 1 chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ -2π 3 cm/s đến 2π cm/s là T/2. Tần số dao động của vật là A. 0,25Hz. B. 1 Hz. C. 0,5 Hz. D. 2Hz. π Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u=200 2cos(ωt+ )V với ω biến thiên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối 6 ZL 9 tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi  đến khi tỉ số  thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực Z C 41 đại. Giá trị cực đại đó là A. 200 V. B. 250 V. C. 205 V. D. 200 2 V . Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng quang - phát quang A. Sự phát sáng của bóng đèn LED. B. Sự phát sáng của bóng đèn huỳnh quang. C. Sự phát quang của biển báo giao thông. D. Sự phát sáng của một số công tắc điện vào ban đêm. Trang 1/7 - Mã đề thi 210
  2. Câu 7: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 = 2.10-6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314 A. Lấy π2≈10. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là A. 50 kHz. B. 3 MHz. C. 2,5 MHz. D. 25 kHz. Câu 8: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với ω=10 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-9 A thì điện tích trên tụ điện là A. 4.10-10 C. B. 8.10-10 C. C. 6.10-10 C. D. 4.10-11 C. Câu 9: Tìm phát biểu sai về máy phân tích quang phổ lăng kính ? A. Chùm sáng ngay trước khi đến lăng kính là một chùm song song. B. Chùm sáng sau khi qua lăng kính là chùm phân kỳ. C. Chùm sáng sau khi qua thấu kính của buồng ảnh là một hoặc nhiều chùm hội tụ. D. Thấu kính của ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng song song từ một chùm phân kỳ. Câu 10: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB. Điện áp ở hai đầu mạch ổn định u= 220 2 cos100t V. Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc π/6 . Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 440 V. B. 220 V. C. 220 2 V. D. 220 3 V. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1=0,42 μm (màu tím); λ2=0,56 μm (màu lục); λ3=0,70 μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm quan sát được A. 12 vân màu tím và 6 vân màu đỏ. B. 8 vân màu lục và 7 vân màu đỏ. C. 14 vân màu lục và 11 vân màu đỏ. D. 19 vân màu tím và 11 vân màu đỏ. Câu 12: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1 m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là A. 89 dB. B. 107 dB. C. 98 dB. D. 102 dB. Câu 13: Mắc vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi tần số bằng 60 Hz, hệ số công suất đạt cực đại bằng 1. Khi tần số bằng 120 Hz, hệ số công suất bằng 2 . Khi tần số bằng 90 Hz thì hệ số công suất của mạch bằng 2 A. 0,486. B. 0,781. C. 0,874. D. 0,625. Câu 14: Hiện tượng không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là A. hiện tượng quang điện. B. sự phát quang của các chất. C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. tính đâm xuyên. Câu 15: Phát biểu nào là sai khi nói về laze ? A. Laze có thể được tạo từ chất khí. B. Laze có thể được dùng để khoan cắt kim loại. C. Nguyên tắc hoạt động của laze là dựa vào hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Laze là một loại ánh sáng có cường độ lớn. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện giao thoa đồng thời với hai bức xạ đơn sắc, trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách MN là A. 3,2 mm. B. 4,375 mm. C. 3,375 mm. D. 6,75 mm. Trang 2/7 - Mã đề thi 210
  3. Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì chịu tác dụng của lực cản và dao động tắt dần. Sau một chu kì thì vận tốc qua vị trí cân bằng giảm 10% so với vận tốc cực đại khi dao động điều hòa. Sau một chu kì cơ năng của con lắc so với cơ năng ban đầu chỉ bằng A. 81%. B. 20%. C. 18%. D. 10%. Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C=25 pF và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là Q 0. Biết thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ Q 0 đến Q0 3 là t1, khoảng thời gian ngắn 2 nhất để điện tích trên một bản tụ giảm Q0 đến Q0 2 là t2 và t2-t1=10-6 s. Lấy π2=10. Giá trị của L bằng 2 A. 0,657 H. B. 0,756 H. C. 0,676 H. D. 0,576 H. Câu 19: Tốc độ truyền sóng cơ không phụ thuộc vào A. nguồn sóng. B. mật độ vật chất của môi trường. C. bản chất của môi trường. D. nhiệt độ môi trường truyền sóng. Câu 20: Hai chiếc bàn ủi 220V-1100 W được mắc vào hai pha của lưới điện ba pha 4 dây, có U P = 220V. Một nồi cơm điện 220V-550 W được mắc vào pha thứ 3 của lưới điện này, thì cả 3 dụng cụ đều hoạt động bình thường (đúng định mức). Khi đó dòng điện chạy trong dây trung hòa có giá trị bằng A. 4,17 A. B. 12,5 A. C. 7,5 A. D. 2,5 A. Câu 21: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1 = asin(t), u2 = acos(t). Biết khoảng cách giữa hai nguồn bằng 9 lần bước sóng. Điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1. Khoảng cách MS1 có giá trị nhỏ nhất là A. 41/8. B. 33/8. C. /8. D. 43/8. Câu 22: Trên đường dây truyền tải điện năng đi xa, độ giảm điện áp trên đường dây bằng 5% điện giữa hai cực máy phát. Coi cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp. Để công suất hao phí giảm 100 lần với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi thì điên áp giữa 2 cực của máy phát điện cần tăng lên A. 10,515 lần. B. 9,7 lần. C. 9,505 lần. D. 10 lần. Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi điện áp tức thời hai đầu R là 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời là 7 A và điện áp tức thời 2 đầu tụ là 45 V. Đến khi điện áp 2 đầu R là 40 3 V thì điện áp tức thời 2 đầu tụ C là 30 V. Tụ điện có điện dung C là A. 10-3/8π F. B. 10-4/π F. C. 3.10-3/8π F. D. 2.10-3/3π F. Câu 24: Một máy tăng áp có tỷ lệ số vòng dây ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130 V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là 240 V. Tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp là 5 1 1 13 A. B. C. D. . 12 168 12 24 Câu 25: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos(t + 2/3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2 s đến thời điểm t2 = 29/6 s là A. 35 cm. B. 27,5 cm. C. 28,3 cm. D. 45 cm. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U AB = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch AMB. Biết đoạn mạch AM gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. Biết cuộn dây có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Điện áp hai đầu mạch lệch pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn MB. Trang 3/7 - Mã đề thi 210
  4. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. C. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM. D. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25 2 V. Câu 27: Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên 6 μC thì đồng thời cường độ dòng điện trong mạch dao động LC lí tưởng giảm từ 8,9 mA xuống 7,2 mA. Khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này là A. 8,6.104 s . B. 7, 2.103 s . C. 7, 2.104 s . D. 8,1.104 s . Câu 28: Tại một điểm trên trái đất có sóng điện từ truyền qua. Tại đó véc tơ cường độ điện trường E hướng thẳng đứng từ dưới lên, véc tơ cảm ứng từ B nằm ngang hướng từ Nam đến Bắc. Hướng truyền sóng điện từ có chiều A. từ Nam đến Bắc. B. từ Đông đến Tây. C. từ Tây đến Đông. D. từ Bắc đến Nam. Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f1 f 2 A. f3 = f1 + f2. B. f3  . C. f3 = f1 – f2. D. f3  f12  f 22 . f1  f 2 Câu 30: Chọn câu đúng ? Gia tốc của vật dao động điều hòa A. là đại lượng vô hướng. B. luôn cùng pha với lực kéo về. C. biến thiên đều theo thời gian. D. luôn ngược hướng với vận tốc. Câu 31: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1=4/3 vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=108 m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. n=1,5. B. n=2,4. C. n= 2 . D. n=2. Câu 32: Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao động AB vuông góc với bề mặt chất lỏng có phương trình dao động uA = 3cos10t cm và uB = 3cos(10t + /3) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Biết khoảng cách AB là 30 cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12 cm.Vẽ vòng tròn đường kính 10 cm, tâm tại C. Số điểm dao đông cực đại trên đường tròn là A. 8. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 33: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X gồm các phần tử mắc nối tiếp (các phần tử có thể là điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm L) một điện áp xoay chiều u = 50cos(100t + /6) V thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100t + 2/3) A. Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức u=50 2 cos(200πt+2π/3) V thì cường độ dòng điện i= 2 cos(200πt+π/6) A. Những thông tin trên cho biết X chứa A. L = 5/12 H, C = 1,5.10-4/ F. B. R = 25 , L = 2,5/ H, C = 10-4/ F. C. L = 1,5/ H, C = 1,5.10-4/ F. D. R = 25 , L = 5/12 H. Câu 34: Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ A=l/2 trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật một đoạn l, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là k k k k A. l . B. l . C. l . D. l . 2m 3m 6m m Câu 35: Hai vật A, B gắn liền nhau mB = 2mA = 200 g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào một lò xo có độ cứng k=50 N/m. Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm rồi buông nhẹ. Vật dao động Trang 4/7 - Mã đề thi 210
  5. điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra. Lấy g=10 m/s 2. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. 32,5 cm. B. 22 cm. C. 28 cm. D. 20 cm. -10 Câu 36: Bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử hiđrô là 2,12.10 m. Điện tử đang ở quỹ đạo A. L. B. M. C. K. D. N. Câu 37: Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao đông điều hoà cung phương: x 1 = A1cos(t+π/3) cm và x2 = A2cos(t-π/2) cm. Phương trình dao động tổng hợp là: x=5cos(t-φ) cm. Biên dộ dao động A2 có giá trị lớn nhất khi  bằng A. - /6 rad. B. - /3 rad. C. /2 rad. D. /6 rad. Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm ống dây không thuần cảm (L,r) nối với tụ điện C. Ống dây được quấn đều với chiều dài ống có thể thay đổi được. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều. Khi chiều dài của ống dây là l thì điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha /3 so với dòng điện. Điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ bằng điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu chỉ tăng chiều dài ống dây lên 2 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2I. B. 2 7 I. C. 0,685I. D. I/ 7 Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,76 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,912 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 2 mm. B. 1,2 mm. C. 1 mm. D. 1,5 mm. Câu 40: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Một điểm M gần nhất cách đầu A là 5 cm sóng có biên độ 1 cm thì nơi rung mạnh nhất sóng có biên độ là A. 2 cm. B. 2 2 cm. C. 5 cm. D. 2 cm. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một phôtôn có năng lượng ε’ bay qua hai nguyên tử đang ở mức kích thích. Sau đó ngoài phôtôn ε’ còn có thêm 2 phôtôn ε1 và ε2 đi ra. Phôtôn ε2 bay ngược hướng với phôtôn ε’. Sóng điện từ ứng với phôtôn ε1 ngược pha với sóng điện từ ứng với phôtôn ε’. Phôtôn nào được phát xạ do cảm ứng ? A. không có phôtôn nào. B. cả hai phôtôn ε1 và ε2. C. phôtôn ε1. D. phôtôn ε2. Câu 42: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f 1=50 Hz thì đoạn mạch có cảm kháng 40 Ω, dung kháng 160 Ω và tổng trở bằng 200 Ω. Nếu điện áp có tần số f2=100 Hz thì tổng trở của đoạn mạch bằng A. 180 Ω. B. 300 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω. Câu 43: Tia nào khác bản chất với các tia còn lại ? A. Tia tử ngoại. B. Tia X. C. Tia catôt. D. Tia hồng ngoại. Câu 44: Tia hồng ngoại không được ứng dụng để A. chữa bệnh vàng da ở trẻ sơ sinh. B. liên lạc vô tuyến. C. chiếu sáng. D. chụp ảnh. Câu 45: Đoạn mạch AB gồm điện trở R1=30 Ω, điện trở R2=10 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=3/10π H và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa hai điện trở. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200 V và tần số Trang 5/7 - Mã đề thi 210
  6. f=50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C=Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị cực tiểu của UMB là A. 25 V. B. 75 V. C. 100 V. D. 50 V. Câu 46: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là A. 2 Δl. B. Δl/2. C. 2Δl. D. 3 Δl. Câu 47: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động theo cùng phương thẳng đứng với các phương trình: uO1  uO 2  Acos(t ) (t tính bằng s, A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng x = 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn O 1O2 là A. 18. B. 16. C. 20. D. 14. Câu 48: Một con lắc đơn được đưa từ mặt đất lên một đỉnh núi cao, xem nhiệt độ không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dao động của con lắc không bị ảnh hưởng bởi độ cao. B. Tần số dao động của con lắc tăng. C. Biên độ dao động của con lắc giảm. D. Chu kỳ của con lắc đơn tăng. Câu 49: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là Δt1. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là Δt2. Tỉ số Δt1/Δt2 bằng A. 1/2. B. 3/4. C. 4/3. D. 1. Câu 50: Quang phổ vạch của natri được phát ra khi A. hơi natri ở áp suất thấp bị kích thích bằng nhiệt hoặc bằng điện. B. hơi natri ở áp suất cao bị kích thích bằng nhiệt hoặc bằng điện. C. nung nóng chảy natri ở áp suất thấp. D. nung nóng chảy natri ở áp suất thấp cao. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0=20 Hz. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thay đổi được. Khi f=f1=50 Hz thì biên độ dao động của con lắc là A1, khi f=f2=10 Hz thì biên độ dao động là A2. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. A1A2. C. A1=A2. D. A1=3A2. Câu 52: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10 m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng v v v A. . B. . C. 3v . D. . 9 3 3 Câu 53: Để người lái sẽ già chậm hơn hai lần so với quan sát viên trên mặt đất thì tốc độ của một tên lửa phải bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng c ? A. v = 0,816c. B. v = 0,818c. C. v = 0,826c. D. v = 0,866c. Trang 6/7 - Mã đề thi 210
  7. Câu 54: Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Bỏ qua mọi lực cản. Ban đầu ròng rọc đứng yên. Sau 16 s ròng rọc quay được A. 750 rad. B. 150 rad. C. 576 rad. D. 1500 rad. Câu 55: Quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô là quỹ đạo có chiều dài bằng một số nguyên lần bước sóng ứng với electron. Biết h là hằng số Plăng, n=1,2,3…. Mô men động lượng của electron quanh hạt nhân là A. nh. B. n2 h/2π. C. nh/2π. D. n2 h. Câu 56: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 µC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là A. 104 V/m. B. 1,5.104 V/m. C. 2,5.104 V/m. D. 2.104 V/m. Câu 57: Hai sóng âm có tần số f1 và f2 truyền trong không khí, f1=2f2. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Tốc độ truyền sóng của chúng như nhau. B. Âm có tần số f2 cao gấp 2 lần âm có tần số f1. C. Âm có tần số f1 có mức cường độ âm nhỏ hơn âm có tần số f2. D. Tại cùng một thời điểm, ở cùng một vị trí thì năng lượng của sóng f 1 gấp 4 lần năng lượng của sóng f2. Câu 58: Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt V, biết ZL = 2ZC. Ở thời điểm t điện áp hai đầu điện trở R là 60 V, hai đầu tụ điện là 40 V. Hỏi điện áp hai đầu đoạn mạch AB khi đó là A. 220 2 V. B. 72,11 V. C. 100 V. D. 20 V. Câu 59: Cho mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức dạng u  U 2 cos t , tần số góc thay đổi. Khi    L  40 (rad/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Khi   C  90 (rad/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại thì giá trị của  là A. 150π rad/s. B. 60π rad/s. C. 130π rad/s. D. 50π rad/s. Câu 60: Một nguồn âm phát ra âm có tần số f đang chuyển động lại gần một máy thu với tốc độ vs .Máy thu cũng chuyển động với tốc độ vm lại gần nguồn âm, biết vận tốc truyền âm là v. Tần số âm mà máy thu thu được là v  vm v  vs v  vm v  vs A. f /  f. B. f /  f. C. f /  f. D. f /  f. v  vs v  vm v  vs v  vm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 7/7 - Mã đề thi 210
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2