Đề thi thử Đại học môn Vật lí số 3
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lí số 3 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn thi Đại học với kết quả tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lí số 3
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 3 Câu 1. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng. B. chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động. C. chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc. D. cách kích thích dao động. Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + π/2)cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đằu dao động là A. 0,17s. B. 0,5s. C. 2,75s. D. 2,35s. Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm T t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+ 4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg Câu 4. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng. B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên. D. Gia tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại khi ở vị trí cân bằng. Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cững bức.
- D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A quanh vị trí cân bằng, tại vị trí nào thì động năng bằng ba lần thế năng ? A A A x x x A. 4 B. 2 C. 2 D. x A 2 Câu 7. Một con lắc lò xo có vật nặng dao động điều hòa với phương trình x = 4cos2πt (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 4,5s là A. 18 cm B. 72 cm C. 36 cm D. 90 cm. ) A1 cos( t Câu 8. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = 6 (cm) 6 cos( t ) và x2 = 2 (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x A cos( t ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì rad . rad . A. 6 B. rad . C. 3 D. 0 rad . Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa có chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn A nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = 2 , chất điểm có tốc độ trung bình là 3A 6A 4A 9A A. 2T B. T C. T D. 2T Câu 10. Hai âm có cùng tần số, có mức cường độ âm lần lượt kà 80dB và 30dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là A. 8/3. B. 105. C. 103. D. 108/3. Câu 11. Một sóng cơ có bước sóng 0,8 m. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 2,5 chu kì là
- A. 2 m. B. 0,32 m. C. 4 m. D. 0,64 m. Câu 12. Một sóng ngang có phương trình u = 5cos2π(t – x/4)cm, trong đó x tính ra m, tính ra giây. Tốc độ truyền sóng là A. 4 cm/s B. 0,4 m/s C. 40 cm/s D. 4 m/s. Câu 13. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 trên mặt một chất lỏng cách nhau 18(cm), dao động cùng pha, cùng biên độ với tần số 20 (Hz). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 (m/s). Hỏi giữa S1 và S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu? A. 5. B. 6. C. 9. D. 11. Câu 14. Trong thời gian 4 chu kỳ sóng truyền được quãng đường là 12 m. Trên một phương truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha với nhau là A. 0,75 m. B. 1,5 m. C. 3 m. D. 2,25 m Câu 15. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u= U0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 cos(ωt - π/3) (A). Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thoả mãn Z L ZC ZC Z L ZC Z L 1 Z L ZC 1 3 3 A. R B. R C. R 3 D. R 3 Câu 16. Ở máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là stato, thì điều nào sau đây không đúng ? A. Phần tạo tạo ra dòng điện phải quay quanh từ trường. B. Máy phải có thêm bộ vành khuyên và thanh quét. C. Stato là nam châm vĩnh cửu. D. Máy đã chuyển cơ năng thành điện năng. Câu 17. Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây, tụ điện và điện trở mắc nối tiếp. Trong mạch đang có hiện tượng cộng hưởng. Nếu tăng tần số của mạch, thì nhận định nào sau đây là không đúng ?
- A. Điện áp hai đầu mạch sẽ sớm pha hơn cường độ dòng điện. B. Điện áp hai đầu điện trở sẽ giảm. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ giảm. D. Tổng trở của mạch sẽ giảm. Câu 18. Cách nào sau đây không làm giảm tiêu hao điện năng điện năng trên đường dây tải điện ? A. Tăng tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp trên đường dây tải điện. C. Làm dây dẫn bằng vật liệu có điện trở suất thấp. D. Tăng công suất truyền tải. Câu 19. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC ghép nối tiếp. Điện trở thuần R = 30Ω, tổng trở Z = 20 3 Ω và đoạn mạch có tính cảm kháng. Độ lệch pha giữa điện áp đầu mạch với điện áp hai đầu tụ điện là A. π/3. B. π/6. C. π/2. D. 2π/3 Câu 20. Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng là 200V. Điện trở của mạch là 100Ω. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, thì công suất của mạch là A. 2 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 20 W Câu 21. Đặt điện áp u = 50 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết hiệu điện thế hai đâu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở R là A. 50 V B. 30 V C. 40 V. D. 20 V Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(ωt-π/4)(V) thì dòng điện qua phần tử đó là i = I0sin(ωt + π/4)(A). Phần tử đó là
- A. cuộn dây có điện trở B. điện trở thuần C. tụ điện D. cuộn dây thuần cảm Câu 23. Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều luôn ổn định và có biểu thức u = U0cosωt (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cosφ. Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực đại khi đó U2 U2 2 2 Z L ZC Z L ZC A. P = , cosφ = 1. B. P = , cosφ = 2 . U2 2 U2 C. P = 2R , cosφ = 2 . D. P = R , cosφ = 1. Câu 24. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó là đoạn mạch nào trong các đoạn mạch sau đây ? A. Đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện. D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. Câu 25. Đối với đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L,C ghép nối tiếp thì phát biểu nào sau đây đúng? Biết rằng cảm kháng của cuộn dây luôn lớn hơn dung kháng của tụ điện. A. Tổng trở của đoạn mạch luôn bằng tổng R + ZL + ZC. B. Tổng trở của đoạn mạch luôn lớn hơn điện trở thuần. C. Tổng trở của đoạn mạch luôn nhỏ hơn cảm kháng. D. Tổng trở của đoạn mạch luôn lớn hơn dung kháng. Câu 26. Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có phương trình i = 10-3cos(2.105t) A. Điện tích cực đại trên tụ điện là
- 5 A. 2 10-9 C. B. 5.10-9 C. C. 2.10-2 C. D. 2.10-9 C. Câu 27. Mạch dao động điện từ có tần số 20000 Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch là 2 2 mA. Điện tích cực đại trên các bản tụ điện là 10 7 A. chưa đủ dữ kiện. B. 20 2 μC. C. C D. 10- 7 C. Câu 28. Một mạch chọn sóng để thu sóng có bước sóng 20m thì cần chỉnh điện dung của tụ là 200pF. Để thu được sóng có bước sóng 21m, thì chỉnh điện dung của tụ là A. 210 pF. B. 190,47pF. C. 220,5 pF. D. 181,4 pF. Câu 29. Trong các loại sóng vô tuyến thì A. sóng trung truyền tốt vào ban ngày. B. sóng cực ngắn phản xạ ở tầng điện li. C. sóng dài truyền tốt trong nước . D. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ. Câu 30. Cách nào sau đây không làm tán sắc ánh sáng trắng? A. Cho ánh sáng trắng qua lăng kính. B. Cho ánh sáng trắng thực hiện giao thoa. C. Cho chùm ánh sáng trắng song song chiếu xiên góc qua hai mô trường trong suốt. D. Cho ánh sáng trắng phản xạ trên mặt gương. Câu 31. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cách nào sau đây không làm tăng khoảng vân? A. Tăng khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn.
- B. Tăng bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm. C. Tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp. D. Đồng thời tăng khoảng cách từ hai khe đến màn 2 lần và tăng khoảng cách giữa hai khe 2 lần. Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D = 1m. Trong giao thoa trường có hai điểm A và B cách nhau 3,6mm, tại A và B là hai vân tối, giữa A và B có 6 vân sáng. Bước sóng ánh sáng là A. 0,72μm B. 0,56μm C. 0,60μm D. 0,45μm Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng a = 2mm ; D = 1,5m, λ = 0,6 mm. Xét trên khoảng MN, với MO = 5 (mm) ; NO = 10 (mm) ; O là vân sáng trung tâm, M, N cùng phía với O. Số vân sáng là A. 11 vân sáng. B. 10 vân sáng. C. 9 vân sáng. D. 12 vân sáng. Câu 34. Trong thí nghiệm Iâng: a = 2mm. D = 2m, trong khoảng MN trên màn MO = ON = 5mm có 20 vân sáng trong đó M, N là vân tối bước sóng làm thí nghiệm là A. λ = 0,6μm. B. λ = 0,44μm. C. λ = 0,55 μm. D. λ = 0,5 μm. Câu 35. Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1 1 sin i nt n đ . Tia ló là A. tia đỏ B. tia tím C. cả tia tím và tia đỏ D. không có tia nào ló ra Câu 36. Phát biểu nào sai ? A. Sự phát quang là sự phát sáng của bóng đèn sợi đốt.
- B. Đặc điểm của lân quang là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích mà chất phát quang hấp thụ. D. Đặc điểm của huỳnh quang là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. Câu 37. Một vật khi hấp thụ ánh sáng có bước sóng 1 thì phát xạ ánh sáng có bước sóng 2. Nhận xét nào đúng trong các câu sau? A. 1 > 2 B. 1 = 2 C. 1 < 2 D. Một ý khác. Câu 38. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chân không sang môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng ánh sáng A. tăng lên n lần so với bước sóng ánh sáng trong chân không. B. giảm đi n lần so với bước sóng ánh sáng trong chân không. C. không thay đổi so với bước sóng ánh sáng trong chân không. D. giảm đi 2n lần so với bước sóng ánh sáng trong chân không. Câu 39. Khi electron trong nguyên tử Hyđrô bị kích thích chuyển lên quỹ đạo M thì nó có thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ có bước sóng khác nhau? A. 3. B. 4. C. 2 D. 1 -11 Câu 40. Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 4,5.10 (m). Tốc độ lớn nhất của electron khi đập vào đối catôt là (xem tốc độ ban đầu của e là bằng không) A. 8,9.107 m/s. B. 7,8.107 m/s. C. 6,9.107 m/s. D. 9,8.107 m/s. 235 U trong là phản ứng hạt nhânsẽ toả ra năng lượng Câu 41. Phân hạch hạt nhân 200 MeV. Số Avôgađrô NA = 3,023.1023 mol-1. Nếu phân hạch 1g 235U thì năng lượng toả ra bằng
- A. 5,13.1023 MeV. B. 5,13.1020 MeV. C. 5,13.1026 MeV. D. 5,13.1020 MeV. Câu 42. Trong tự nhiên sự phóng xạ A B thì mối quan hệ giữa tỉ số các động năng K, các khối lượng m, các tốc độ v của các hạt sau phản ứng được xác định bởi hệ thức K B v B m K B v B mB A. K v m B B. K v m K B v m K B v m B C. K v B mB D. K v B m Câu 43. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa các hạt nhân dẫn đến biến đổi chúng thành các hạt khác B. Sự phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự biến đổi thành hạt nhân khác và kèm theo những bức xạ C. Tia phóng xạ gồm tia α, β+, β-, γ. D. Tia γ mang điện tích dương và có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. 9 Câu 44. Dùng một proton có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt nhân . Hạt bay ra theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 3,125 MeV B. 4,225 MeV C. 1,145 MeV D. 2,125 MeV Câu 47. Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là = 5.10 s . Thời gian -8 -1 để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là A. 5.108s. B. 5.107s. C. 2.108s. D. 2.107s .
- 7 Câu 48. Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ độ của hạt nhân X là 1 1 A. 4. B. 2 . C. 2. D. 4 . 210 206 Câu 49. Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phát ra tia và biến đổi thành chì 82 Pb . Cho 210 chu kì của 84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. 1 Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 3 . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1 1 1 1 A. 9 . B. 16 .C. 15 .D. 25 . Câu 50. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn