intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 14

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

65
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 14 này bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 14

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ 14 Câu 1: Một con lắc đơn treo trong thang máy, khi thang máy đứng yên thì dao động với chu kỳ T. Nếu thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = g /2 thì chu kỳ dao động của con lắc khi đó là : A. T/2 B. 2T C. T 2 D. T/ 2 Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc  tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Khi đứng yên tại vị trí cân bằng lò xo giãn :   2 g g A. l = g B.  l = g C.  l =  D.  l =  2 Câu 3: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22 cm, đặt ở cùng một nơi. Người ta thấy rằng trong một giây, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, con lắc thứ hai được 36 dao động.Chiều dài của các con lắc lần lượt là: A. 72 cm và 50 cm B. 44 cm và 22 cm C. 132 cm và 110 cm D. 50 cm và 72 cm Câu 4: Một dao động điều hoà có chu kì dao động là 4 s và biên độ là 4 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa li độ cực đại là : A. 1/3 s B. 2/3 s C. 1 s Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: A. T B. 2T C. T/2. D. T/ 2 . Câu 6: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào: A. đặc tính của hệ dao động. B. biên độ của vật dao động. C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. D. vận tốc ban đầu.
  2. Câu 7: Chọn câu sai: Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau thì có: A. Li độ của chúng bằng nhau tại mỗi thời điểm B. Hiệu số pha dao động bằng số chẵn lần  C. Khoảng cách giữa chúng bằng một số nguyên lần bước sóng. D. Khoảng cách giữa chúng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 8: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 100 m/s B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s. Câu 9: Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng? A. Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. B. Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng. C. Là quãng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động. D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trên một phương truyền sóng. Câu 10: Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì: 1 A. I = 2I0 B. I = 2 I0 C. I = 102I0 D. I = 10-2I0 Câu 11: Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200 W B. 180 W C. 240 W D. 270 W
  3. Câu 12: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác đối với dòng xoay chiều ba pha: A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo ra từ trường quay một cách dễ dàng D. Dòng xoay chiều ba pha chỉ dùng được đối với các tải thật đối xứng 1 5.10 4 L (H ) C  (F ) Câu 13: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R  100() và  ,  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  120 2 sin 100t (V ) . Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu ? 5.10 4 5.10 4 C1  (F ) C1  (F ) A. Ghép song song;  B. Ghép nối tiếp;  5.10 4 5.10 4 C1  (F ) C1  (F ) C. Ghép song song; 4 D. Ghép nối tiếp; 4 Câu 14: Chọn câu trả lời sai :Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng, tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác thì: A. Hệ số công suất của mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm giảm  u  U 0 cos(100 t  ) ( V ) Câu 15: Hai đầu đoạn mạch không phân nhánh có điện áp 6  i  I 0 cos(100 t  ) thì cường độ dòng điện đi qua mạch có giá trị 4 (A). Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
  4. B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm mắc nối tiếp C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Câu 16: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu thức nào sau đây sai ? A. cos = 1 B. ZL = ZC C. UL = UR D. U = UR Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên: A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. Câu 18: Trong mạch RLC mắc nối tiếp khi ZL = ZC, khẳng định nào sau đây sai ? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại. B. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm L cực đại. C. Hệ số công suất của mạch cực đại. D. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R cực đại. Câu 19: Trong một máy phát điện 3 pha mắc hình sao, điện áp hiệu dụng Ud giữa 2 dây pha với điện áp hiệu dụng Up giữa mỗi dây pha với dây trung hoà liên hệ bởi: Ud A. Up = 3 B. Up = 3U C. Up = 3 UdD. Ud = 3 Up d Câu 20: Trong mạch dao động LC (lí tưởng), nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và dòng điện trong mạch cực đại I0 thì chu kì dao động điện từ của mạch là: 2 I0 Q I0 T  2 T  2 0 T  2 A. Q0 B. I 0 C. T  2I 0 Q0 D. Q02
  5. Câu 21: Trong mạch dao động LC (lí tưởng), điện tích cực đại trên tụ điện là Q0. Điện tích của tụ điện vào thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là: A. Q0 B. Q0/2 C. Q0/ 3 D. Q0/ 2 Câu 22: Một mạch dao động (lí tưởng) khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1=120(kHz) khi dùng tụ C2 thì tần số riêng của mạch là f2=160(kHz). Khi mạch dao động dùng hai tụ ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là: A. 200 kHz B. 96 kHz C. 280 kHz D. 140 kHz Câu 23: Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,2 mH và một tụ điện mà điện dung có thể thay đổi trong khoảng từ 50 pF đến 450 pF. Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng: A. 168 m đến 600 m B. 176 m đến 625 m C. 188 m đến 565 m D. 200 m đến 824 m. Câu 24: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,5μm và λ2=0,6μm vào hai khe Iâng cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Công thức xác định vị trí của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là (k nguyên) A. x=4k(mm) B. x=5k(mm) C. x=3k(mm) D. x=2k(mm) Câu 25: Một ống Rơnghen có thể phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất 5 A0. Nếu tăng hiệu điện thế giữa anốt và catốt thêm 10% thì tia X có thể phát ra bước sóng nhỏ nhất là : A. 2,3 A0 B. 4,5 A0 C. 1,5 A0 D. 1,8 A0 Câu 26: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào: A. màu sắc môi trường B. màu của ánh sáng C. lăng kính mà ánh sáng đi qua D. bước sóng ánh sáng Câu 27: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng. Cho khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a=0,8 mm, màn ảnh E cách hai khe là D=2m. Nguồn sáng
  6. S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 4.10-7 m đến 7,6.10-7m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3 mm là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là: A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng. C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng. D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và cả nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 30: Chiếu vào Natri chùm tia tử ngoại có bước sóng 0,25  m .Động năng cực đại của electron quang điện là 2,48 eV. Giới hạn quang điện của Natri là: A. 0,50  m B. 0,60  m C. 0,75  m D. 0,40  m Câu 31: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g = 10 m/s2. Vật nặng có khối lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc  = 20 rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên 0 là A. 17,5 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 22 cm Câu 32: Chiếu một tia sáng có bước sóng   1 vào một kim loại có giới hạn quang điện 0  0,5 m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng 1   2  không. Nếu dùng tia sáng có bước sóng 2 thì động năng ban đầu cực đại của quang electron là : 20 21 21 20 A. 39,75.10 J B. 3,972.10 J C. 23,97.10 J D. 2,379.10 J.
  7. Câu 33: Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô vạch có bước sóng ngắn nhất và dài nhất trong dãy Laiman có bước sóng lần lượt là min  91,3(nm) và max  121,6(nm) . Bước sóng ngắn nhất trong dãy Banme có giá trị nào sau đây: A. 366,4 nm B. 410 nm C. 350,2 nm D. 0,385 m Câu 34: Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là 13,25 A0. Một bán kính khác bằng 4,77 A0 sẽ ứng với bán kính quỹ đạo Bo thứ mấy ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 35: Khi chiếu một bức xạ có bước sóng   0,546(m) vào bề mặt catot của tế bào quang điện.Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện có vận tốc cực đại và hướng nó vào từ trường đều có B = 10-4 (T) vuông góc với phương vận tốc ban đầu của electron thì quỹ đạo của electron đi trong từ trường là đường tròn có bán kính R = 2,332 (cm). Vận tốc ban đầu cực đại của electron có giá trị là bao nhiêu ? Cho e = 1,6.10 -19 C; me = 9,1.10 – 31 kg. A. 0,4.106 m/s B. 0,5.106 m/s C. 0,6.106 m/s D. 0,7.106 m/s 7 Câu 36: Dùng hạt Prôtôn có động năng KP = 1,2 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng A yên thì thu được hai hạt nhân giống nhau Z X chuyển động với cùng vận tốc cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0140u; mX = 4,0015u; 1u = 931 MeV/c2. Động năng của mỗi hạt X là: A. 18,24 MeV B. 9,12 MeV C. 4,56 MeV D. 6,54 MeV 31 Câu 37: Một mẫu phóng xạ 14 Si ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (kể từ lúc t = 0) cũng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị 31 phân rã. Chu kỳ bán rã của 14 Si là: A. 2,6 giờ B. 3,3 giờ C. 4,8 giờ D. 5,2 giờ Câu 38: Chọn câu đúng : Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 D  1T  2 He  0 n . Biết độ 2 3 4 1 2 3 4 hụt khối tạo thành các hạt nhân 1 D, 1T và 2 He lần lượt là : ΔmD=0,0024u; ΔmT=0,0087u; ΔmHe=0,0305u. Cho 1u  931MeV / c . Năng lượng tỏa ra của phản 2 ứng là:
  8. A. 180,6MeV B. 18,06eV C. 18,06MeV D. 1,806MeV. Câu 39: Chọn câu sai : A. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa số hạt nhân đã phóng xạ. B. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó một nửa số hạt nhân ban đầu bị phóng xạ. C. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã. D. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn giảm còn lại một nửa. Câu 40: Chọn câu sai A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli. B. Khi đi ngang qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm của tụ điện. C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao. D. Tia β¯ không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện tích âm. 9 Câu 41: Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 4 Be có thể tách thành hai hạt nhân 4 2 He . Biết mBe=9,0112u; mHe=4,0015; mn=1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ gamma phải có tần số tối thiểu là bao nhiêu? A. 2,68.1020 Hz B. 1,58.1020 Hz. C. 4,02.1020 Hz. D. 1,13.1020 Hz. Câu 42: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số phải là: A. 28Hz B. 63Hz C. 58,8Hz D. 30Hz Câu 43: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là:
  9. A. 4mm B. 0,04m C. 2cm D. 0,4m Câu 44: Một con lắc đơn dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m/s2 với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm. Lấy  = 10. Thời gian để con lắc dao động từ 2 S0 vị trí cân bằng đến vị trí có li độ S = 2 là: 1 1 1 5 s s s s A. t = 6 B. t = 4 C. t = 2 D. t = 6 Câu 45: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 2,27eV. Tính giới hạn quang điện 0 của kim loại này. A. 0,547 (  m) B. 0,423 (  m) C. 0,625 (  m) D. 0,812 (  m) Câu 46: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4  m đến 0,76  m, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2. A. a = 0,9mm B. a = 0,75mm C. a = 1,2mm D. a = 0,95mm Câu 47: Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai ? A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. B. Ảnh hưởng đến áp suất của môi trường. C. Không phụ thuộc vào tác động bên ngoài. D. Các chất phóng xạ khác nhau có chu kì bán rã khác nhau Câu 48: Hai nguồn kết hợp cách nhau 16cm có chu kì T = 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 (kể cả tại S1 và S2) là: A. n = 4 B. n = 2 C. n = 7 D. n = 5 Câu 49: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4  H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy  = 10. Dải sóng vô tuyến thu được 2 với mạch trên có bước sóng trong khoảng:
  10. A. Từ 120m đến 720m B. Từ 12m đến 72m C. Từ 4,8m đến 19,2m D. Từ 48m đến 192m Câu 50: Ứng dụng của quang phổ liên tục: A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời , các ngôi sao... B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng. D. Xác định bước sóng của các nguồn sáng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2