intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 17

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

56
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 17 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn thi Đại học với kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 17

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 17 Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết ZL>ZC. A R L, r = 0 C B Phát biểu nào sau đây là sai về các tính chất được suy ra từ M N đoạn mạch trên? A. uAM nhanh pha hơn uAB. B. uMB cùng pha uMN. C. uMB nhanh pha hơn uAM π/2. D. uMB ngược pha uNB. Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x=4cos(2πt + π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x=2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là : A. 0,917s. B. 0,583s. C. 0,833s. D. 0,672s. Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=200mH và tụ điện có điện dung C=10μF. Biết khi dòng điện qua cuộn dây là 10 mA thì điện áp hai bản của tụ điện là 1V. Điện tích cực đại trên các bản cực của tụ điện bằng A. 1,732.10-5C. B. 10-5C. C. 2.10-5C. D. 1,414.10-5C. Câu 5: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,75μm và λ2=0,5μm vào hai khe Young cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D=1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm, có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm? A. Có 6 vân sáng. B. Có 3 vân sáng. C. Có 5 vân sáng. D. Có 4 vân sáng. Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cho ở hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i(A) +2 +1 t(s) O 0,02 0,04 -1 -2
  2. 2π i(t)=2cos(100 πt + )(A) A. 3 . 2π i(t)=2 2cos(100 πt - )(A) B. 3 . 2π i(t)=2 2cos(100 πt + )(A) C. 3 . 2π i(t)=2cos(100 πt - )(A) D. 3 . Câu 7: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng B. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài. C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. Câu 9: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn
  3. gốc thời gian là lúc điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Điểm M có vị trí cân bằng cách O một đoạn 2m tại thời điểm 2s có A. uM=0cm. B. uM= - 3cm. C. uM=3cm. D. uM=1,5cm. Câu 10: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là 0,50 μm. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện là A. 1,70.10-19 J B. 17,00. 10-19 J C. 0,70. 10-19 J D. 70,00. 10-19 J  t x π π ( 5 - 9 ) + 6  Câu 11: Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u (x,t)=4cos  , trong đó x đo bằng mét, t đo bằng giây và u đo bằng cm. Gọi a là gia tốc dao động của một phần tử, v là vận tốc truyền sóng, λ là bước sóng, f là tần số. Các giá trị nào dưới đây là đúng? A. f=50Hz. B. λ=18m. C. a=0,04m/s2. D. v=5m/s. Câu 12: Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. tần số âm do ống sáo phát ra là A. 2120,5Hz. B. 425Hz. C. 850Hz. D. 800Hz. Câu 13: Trạng thái dừng của nguyên tử Hyđrô ở mức năng lượng cơ bản là E1= - 13,6eV. Năng lượng ứng với trạng thái dừng thứ n được xác định bằng biểu thức: E1 En = n (với n = 1,2,3,…). Hai bước sóng giới hạn (dài nhất và ngắn nhất) của dãy 2 Ban-me có thể phát ra là 36.h.c 9.h.c 3.h.c 4.h.c λ1 = - λ2 = - λ1 = - λ2 = - A. 5E1 ; 2E1 . B. 4E1 ; E1 . 36.h.c 4.h.c 3.h.c 9.h.c λ1 = - λ2 = - λ1 = - λ2 = - C. 5E1 ; E1 . D. 4E1 ; 2E1 . Câu 14: Một âm có mức cường độ âm là 30dB. So với cường độ âm chuẩn thì cường độ của âm này bằng:
  4. A. 10000 lần. B. 10 lần. C. 1000 lần. D. 100 lần. Câu 15: Một vật treo vào đầu dưới lò xo thẳng đứng, đầu trên của lo xo treo vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi truyền vận tốc v0 thẳng đứng hướng lên. Vật đi lên được 8cm trước khi đi xuống. Biên độ dao động của vật là A. 4cm. B. 11cm. C. 5cm. D. 8(cm). Câu 16: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn song cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là: A. 8 B. 11 C. 5 D. 9 Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 3cm. B. 5cm. C. 21cm. D. 2cm. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là A. 0,3mm. B. 0,4m. C. 0,3m. D. 0,4mm. Câu 19: Chọn phát biểu sai: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh bằng cách lựa chọn các thông số trong mạch thích hợp ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu A. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
  5. Câu 20: Quả cầu nhỏ có khối lượng m=100g treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k=50N/m. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả nặng một năng lượng ban đầu E=0,0225J để quả nặng dao động điều hoà theo phương đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g=10m/s2. Tại vị trí mà lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị nhỏ nhất thì vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn A. 5cm. B. 0. C. 3cm. D. 2cm. Câu 21: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với cho kì T.Thời gian lò T xo bị nén trong một chu kì là 4 . Biên độ dao động của vật là 3 A. 2 Δl. B. 2 Δl. C. 2.Δl D. 1,5.Δl. Câu 22: Một sóng âm 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là A. 2,5π(rad). B. 3,5π(rad). C. 0,5π (rad). D. 1,5π(rad). Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hoà. Đồ thị biểu W Wt Wđ diễn sự biến đổi động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2s. Chu kì dao động O t của con lắc là A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s. Câu 24: Trong mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=0,2 mH, một tụ điện có điện dung thay đổi từ 50pF đến 450pF. Máy có thể thu được các sóng vô tuyến trong dải sóng từ A. 188m đến 565m. B. 168m đến 600m. C. 200m đến 824m. D. 176m đến 625m. Câu 25: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
  6. A. bước sóng và tần số đều không đổi. B. bước sóng và tần số đều thay đổi. C. bước sóng thay đổi nhưng tần số thì không. D. tần số thay đổi nhưng bước sóng thì không. Câu 26: Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt tấm kim loại thì có hiện tượng quang điện, các quang electron bứt ra có vận tốc ban đầu cực đại là V. Nếu chiếu kim loại đó bằng bức xạ có bước sóng λ/2, các quang electron bứt ra có vận tốc 2V. Giới hạn quang điện của tấm kim loại là A. 4λ/3. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2λ. Câu 27: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về quan hệ giữa véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ của điện từ trường đó?Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn: A. cùng tần số, ngược pha và có phương vuông góc với nhau. B. cùng tần số, vuông pha và có phương vuông góc nhau. C. cùng tần số, ngược pha và có cùng phương với nhau. D. cùng tần số, cùng pha và có phương vuông góc với nhau. Câu 28: Hiệu số chỉ của các công tơ điện (máy đếm điện năng) ở trạm phát điện và ở nơi tiêu thụ điện sau mỗi ngày đêm chênh lệch thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. ΔP=100kW. B. ΔP=20kW. C. ΔP=40kW. D. ΔP=83kW. Câu 29: Chọn trả lời đúng: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí có bước sóng 0,7μm và khi truyền trong chất lỏng thì có bước sóng là 560nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là A. 1,33. B. 1,25. C. 1,50. D. 0,80. Câu 30: Chọn câu sai về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
  7. B. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có tần số nhỏ. C. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ. D. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục. Câu 31: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 m, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M về L là 0,6563 Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng A. 0,3890 m B. 0,1027 m C. 0,5346 m D. 0,7780 m Câu 32: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động bé con lắc là T0, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a 3 thì chu kì dao động bé của con lắc T= 2 T0. Gia tốc thang máy tính theo gia tốc rơi tự do là A. a=2g/3. B. a=g/2. C. a=g/4. D. a=g/3. Câu 33: Gọi UAK là hiệu điện thế hai đầu ống Rơnghen, h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng trong chân không, e là điện tích của êlectron va chạm với đối Catốt. Tần số của tia X phát ra từ ống Rơn ghen là f. Ta có e .U AK e .U AK h.c e .U AK f f f f h.c h e .U AK h A. . B. . C. . D. . Câu 34: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc ba cuộn dây của máy phát theo kiểu: A. hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo kiểu hình sao.
  8. B. hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo kiểu tam giác. C. hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo kiểu hình tam giác. D. hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo kiểu hình sao. Câu 35: Cho ñoaïn maïch RLC maéc noái tieáp,f thay ñoåi đđược. Khi f = f1 =20Hz vaø f = f2 = 500Hz thì cöôøng ñoä doøng ñieän qua maïch khoâng ñoåi.Khi f = f0 thì cöôøng ñoä doøng ñieän qua maïch cöïc ñaïi.Giaù trò f0 baèng A. 50Hz B. 520 Hz C. 350 Hz D.100 Hz Câu 36: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40 cm. Trên đường nối hai nguồn, người ta quan sát được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể 2 nguồn). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Tần số dao động của nguồn là: A. 9 Hz B. 7,5 Hz C. 10,5 Hz D. 6 Hz Câu 37: Khi các phôtôn có năng lượng hf chiếu vào tấm nhôm có công thoát là A, các electron giải phóng ra có động năng ban đầu cực đại là W0đmax. Nếu tần số bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi thì, thì động năng ban đầu cực đại electron quang điện là A. W0đmax+ hf. B. W0đmax C. W0đmax + A. D. 2W0đmax. 7 Câu 38: Cho hạt prôtôn có động năng Kp=1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia gammA. Cho biết: mn=1,0073u; m =4,0015u; mLi=7,0144u; 1u=931MeV/c2=1,66.10-27kg. Động năng của mỗi hạt mới sinh ra bằng A. 8,70485MeV. B. 7,80485MeV. C. 9,60485MeV. D. 0,90000MeV. 2 4 56 235 Câu 39: Năng lượng liên kết các hạt nhân 1 H, 2 He, 26 Fe và 92 U lần lượt là 2,22MeV, 2,83MeV, 492MeV và 1786MeV. Hạt nhân bền nhất là hạt nhân 235 56 2 4 A. 92 U . B. 26 Fe . C. 1 H . D. 2 He . Câu 40: Chọn phát biểu đúng: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
  9. B. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ. D. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động. Câu 41: Vật dao động điều hoà theo phương trình: x=2cos(4πt -π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong 0,25s đầu tiên là A. -1cm. B. 4cm. C. 2cm D. 1cm. 210 Câu 42: Hạt nhân Pôlôni 84 Po đứng yên phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì Pb. Cho biết phóng xạ không kèm theo tia gammA. Gọi khối lượng và động năng các hạt tạo thành sau phóng xạ lần lượt là mα; mPb; Wα; WPb. Hệ thức nào sau đây là đúng? mα 2m Pb 2mα m Pb Wα = WPb Wα = WPb Wα = WPb Wα = WPb A. m Pb . B. mα . C. m Pb . D. mα . Câu 43: Chọn phát biểu đúng: Chiếu chùm ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh A. là một chùm tia sáng màu song song. B. là một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau. C. là một chùm tia phân kỳ màu trắng. D. gồm nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song. Câu 44: Phát biểu nào sau đây về động cơ điện xoay chiều 3 pha là sai? A. Trong động cơ 3 pha từ trường quay do dòng điện 3 pha tạo ra. B. Rôto của động cơ 3 pha là rôto đoản mạch. C. Đổi chiều quay động cơ dễ dàng bằng cách đổi 2 trong 3 dây pha. D. rôto quay động bộ với từ trường quay.
  10. Câu 45: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10-4/ F mắc nối tiếp với điện trở 125 , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu mạch. A. f = 50 3 Hz B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz Câu 46: Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2. Độ cứng của lò xo là: A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m Câu 47: Chọn phương án SAI khi nói về hệ Mặt Trời. A. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng. B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời. C. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó. D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch. Câu 48: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn dây có R, L thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P1. Nếu nối tiếp với cuộn dây một tụ C với 2LCω2 = 1 và đặt vào hiệu điện thế trên thì công suất tiêu thụ là P2. Ta có: P1 A. P1 = 2P2. B. P1 = P2. C. P2 = 2 . D. P2 = 2 P1. Câu 49: Chọn phương án SAI khi nói về các thiên thạch. A. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo các quỹ đạo rất giống nhau. B. Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xẩy ra sự va chạm của thiên thạch với hành tinh. C. Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao băng.
  11. D. Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển Trái Đất, bị ma sát mạnh, nóng sáng và bốc cháy. Câu 50: Cho phản ứng hạt nhân: A + B  C + D. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng chỉ khi các hạt nhân A và B có động năng lớn. B. Tổng độ hụt khối của hai hạt nhân A và B nhỏ thua tổng độ hụt khối của hai hạt nhân C và D thì phản ứng hạt nhân trên tỏa năng lượng. C. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng chỉ khi các hạt nhân A và B không có động năng. D. Tổng độ hụt khối của hai hạt nhân A và B nhỏ thua tổng độ hụt khối của hai hạt nhân C và D thì phản ứng hạt nhân trên thu năng lượng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2