intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 26

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

82
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 26 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn thi Đại học với kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 26

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 26  1. Một vật dao động điều hoà với x = 3 cos(6  t + 3 ) cm. Tìm quãng đường vật đã đi khi qua vị trí cân bằng lần thứ 43 theo chiều dương: A. 253,5 cm B. 505,5 cm C. 511,5 cm D. 259,5 cm 2. Con lăc đơn có khối lượng m, sợi dây có chiều dài l, treo tại nơi có gia tốc g thì con lắc dao động với chu kỳ T. Cố định vị trí, cố định chiều dài sợi dây , tăng khối lượng vật nặng lên gấp 4 thì chu kỳ dao động của vật thay đổi như thế nào A. Giảm 2 lần B. Tăng gấp đôi C. Không thay đổi D. Tăng 4 lần 3. Trong thí nghiêm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng 1 = 0,6 m và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ  2 . Trên màn quan sát thấy vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1 trùng vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ  2 .  2 có giá trị A. 0,57 m B. 0,54 m C. 0,60 m D. 0.67 m 4. Một vật tham gia đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với  các phương trình dao động thành phần là: x1=4cos(100  t - 2 ) (cm), x2 =  7cos(100  t + 2 ) (cm), x3 = 3 cos100  t (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:  3 A. x = 8 2 cos(100  t + 4 ) (cm). B. x = 3 cos(100  t - 4 ) (cm).  3 C. x = 3 2 cos(100  t + 4 ) (cm). D. x = 8 2 cos(100  t - 4 ) (cm). 5. Một vật dao động điều hoà thì trong một chu kỳ có bao nhiêu lần độ lớn vận tốc của vật như nhau : A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 6. Chọn câu sai:
  2. A. tốc độ truyền của các ánh sáng đơn sắc khác nhau trong một môi trường thì khác nhau B. Bước sóng ánh sáng trong môi trường khác nhau là như nhau C. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn D. mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. 8. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuôn dây có điện trở r = R = 50  ,  điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha góc 4 so với cường độ dòng điện và có giá trị hiệu dụng là U = 200 2 (V). Tìm cường độ dòng điện hiệu dụng và công suất tiêu thụ trên cuộn dây: A. 2 (A); 400 (W) B. 2 (A); 100 (W) C. 2 2 (A); 800 (W) D. 2 (A); 200 (W) 9. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.. 10. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ: A. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau B. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt
  3. D. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác 11. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài l với đầu B cố định,đầu A dao động theo phương trình u=a cos2  ft.Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng  , k là số nguyên.Khẳng định nào sau đây là sai  A. khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 2  B. khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là 4  C. vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d=k 2  D. vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d=(2k +1) 2 12. Cho dòng xoay chiều chạy qua điện trở thuần R,điện áp hai đầu điện trở được 100 t   xác định là u = 200 2 cos( 3 ) (V). Khi điện áp đạt giá trị 100 6 (V) thì cường độ dòng trong mạch đạt giá trị 2 3 (A). Tìm điện trở thuần R và biểu thức cường độ dòng trong mạch: 100 t  A. R = 50 2 (  ); i = 4cos( 3 ) (A) B. R = 50 (  ); i = 4cos( 100 t   3 ) (A)  100 t  C. R = 50 (  );i = 4 2 cos( 3 ) (A) D. R = 50 2 (  ); i = 4 2 cos( 100 t   3 ) (A) 13. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.
  4. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. 14. Mạch RLC nối tiêp, cuộn dây thuần cảm. Chọn nhận xét đúng A. điện áp 2 đầu điện trở nhanh pha hơn cường độ dòng điên qua tụ 1 góc  2. B. Giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu điện trở thuần C. điện áp hai đầu đoạn mạch luôn lệch pha với cường độ dòng điện 1 góc   0. D. điện áp hai đầu điện trở nhanh pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây 1 góc  2. 15. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại 4 10  7 trên bản tụ điện Q0=  C,cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0=2A. Bước sóng cúa sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là A. 180 m B. 60 m C. 120 m D. 30 m 16. Tia tử ngoại phát ra nhiều nhất từ : A. hồ quang điện B. lò sưởi điện C. màn hình máy vi tính D. lò vi sóng 17. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i=9cos  t (mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện bằng A. 3 mA B. 2 mA C. 1.5 mA D. 1 mA
  5. 18. hai nguồn sóng kết hợp A, B (AB = 12cm) phát ra hai sóng kết hợp cùng pha m cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2 s . Số điểm dao động cực đại xuất hiện trên đoạn AB là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ trường của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. 20. Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L0=30 (dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là A.  22,5(dB) B.  15,8(dB) C.  23,98(dB) D.  25,8(dB) 2 21.Cho mạch RLC nối tiếp R = 100 3 (  ),cuộn dây thuần cảm L =  (H), tụ điện có điện dung thay đổi được. Nồi hai đầu mạch điện với nguồn xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Khi C =C1 và khi C = C2 < C1 thì mạch có cùng công suất nhưng  dòng điện lệch pha nhau góc 3 . Tìm C1 và C2 104 104 104 104 A. C1 = 2 (F), C2= 3 (F). B. C1 = 2 (F), C2 =  (F) 104 104 104 104 C. C1 =  (F), C2= 3 (F). D. C1 =  (F), C2= 2 (F).
  6.  22. Một vật dao động điều hoà với x = 8 cos(5  t - 3 ) cm. Tìm vận tốc trung bình tương ứng với khoảng thời gian vật đã đi kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc độ lớn lực phục hồi cực tiểu lần 1: A. -48 cm/s B. - 24 cm/s C.72 cm/s D. 75 cm/s 23. Một con lắc lò xo treo tại nơi có g =  (m/s2). Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 2 (cm). Tại thời điểm ban đầu nâng vật lên vị trí sao cho lò xo bị dãn 1 cm rồi cung cấp cho vật một vận tốc 15  cm/s hướng xuống để vật dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc O trùng vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của vật là: 3  A. x = 5 cos(5  t - 4 ) (cm) B. x = 5 cos(5  t - 4 ) (cm)  3 C. x = 3 2 cos(5  t - 4 ) (cm) D. x = 3 2 cos(5  t - 4 ) (cm) 24. Hai âm phát ra từ 2 nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là vì chúng có A. Tần số khác nhau B. Biên độ khác nhau C. Âm sác khác nhau D. Pha dao động khác nhau 25. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây có điện trở r = R, điện ỏp 100 t   hai đầu đoạn mạch là: u = 220 2 cos( 3 ) (V), điện ỏp chậm pha hơn cường  độ dòng điện trong mạch góc 3 . Viết biểu thức điện ỏp hai đầu điện trở thuần R: A. u = 55 6 cos( 100 t ) (V) B. u = 55 2 cos( 100 t ) (V) 100 t   C. u = 110 2 cos( 3 ) (V) D. u = 110 2 cos( 100 t ) (V) 26. Tìm nhận xét đúng: A. Biên độ dao động cơ duy trì phụ thuộc tần số lực cưỡng bức B. Dao động cơ duy trì là dao động điều hoà có tần số bằng tần số dao động riêng.
  7. C. Dao động cơ cưỡng bức là dao động điều hoà có tần số bằng tần số dao động riêng. D. Biên độ dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc tần số lực cưỡng bức 27. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình 2 T t  q=Q0cos( T ). Tại thời điểm t= 4 ta có: A. năng lượng điện trường cực đại B. điện ỏp giữa 2 bản tụ bằng 0 C. dòng điện qua cuộn dây bằng 0 D. điện tích của tụ cực đại 28. Một con lắc lò xo treo tại nơi có g =  (m/s2), vật nặng có m = 100 g dao động 2 điều hoà với biên độ 2 cm. Biết trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực đàn hồi 7 cực đại, cực tiểu là 3 .Tìm độ lớn lực đàn hồi cực đại, cực tiểu. A. Fmax= 2,8 (N); Fmin= 1,2 (N) B. Fmax= 1,4 (N); Fmin= 0,6 (N) C. Fmax= 2,1 (N); Fmin= 0,9 (N) D. Fmax= 0,7 (N); Fmin= 0,3 (N) 29.Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Dùng các vôn kế V1 , V2 , V3 để đo điện ỏp hai đầu các phần tử: Điện trở thuần R, cuộn cảm, tụ điện thì thấy các vôn kế lần lượt chỉ các giá trị: 50 (V), 100 3 (V), 50 3 (V). Tìm độ lệch pha của u và i, và giá trị cực đại của điện ỏp hai đầu đoạn mạch:    A. 6 ; 100 2 (V). B. 3 ; 100 2 (V). C. 3 ; 100 (V) D.  6 ; 100 (V). 30. Khi nói về quá trình truyền sóng điện từ điều nào sau đây không đúng A. trong quá trình lan truyền,sóng mang theo năng lượng B. véctơ cường độ điện trường véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc phương truyền sóng C. trong quá trình truyền sóng,điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau
  8. D. trong chân không bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số 31. Một biến áp có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 110V thì điện áp đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì điện áp đo được ở cuộn 1 là : A. 55 V. B. 45V. C. 220 V. D. 110 V. 32. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn người ta quan sát thấy 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nữa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50 cm s .Tần số dao động của 2 nguồn A. 35 Hz B. 25 Hz C. 40 Hz D. 30 Hz 33. Chọn câu đúng: A. tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại B. tia X có thể phát ra từ các đèn điện C. tia X có thể xuyên qua tất cả các vật D. tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra 34. Một vật m = 400 g dao động điều hoà với tần số góc 100 10 rad/s. Tại vị trí mà động năng bằng 3 lần thế năng thì thế năng bằng 2 (J). Biên độ dao động của vật là: A. 3cm B. 2cm C. 3 2 cm D. 2 2 cm 35..Mạch điện xoay chiều chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết khi nối hai đầu đoạn mạch với nguồn không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch bằng không. khi nối hai đầu mạch với nguồn xoay chiều thì cường độ dòng điện xoay  chiều lệch pha với điện ỏp hai đầu đoạn mach góc 2 . Mạch chứa các phần tử. A. Cuộn dây và điện trở thuần B. Tụ điện và điện trở thuần.
  9. C. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. 36. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện ỏp nhanh pha hay chậm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào: A. Độ tự cảm L, điện dung C B. Độ tự cảm L, điện dung C, tần số góc  . C. Điện trở thuần R, điện dung C, độ tự cảm L D. Điện trở thuần R, điện dung C  37. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0=2cos(20 t + 3 ).Xét m sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến M với tốc độ không đổi 1 s .Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O?Biết M cách O một khoảng 45cm A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 38. Tìm nhận xét sai. Trong một chu kỳ dao động điều hoà thì: A. Có hai lần động năng bằng cơ năng B. Có hai vị trí động năng bằng thế năng C. Có hai lần động năng bằng thế năng D. Có hai lần thế năng bằng cơ năng 39. Con lắc đơn, vật nặng có m = 400 g, mang điện q = 10 -6 C, treo trong điện trường đều có E = 3. 10 6 V/m, tại nơi có g = 10 m/s2. Biết E có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Tìm độ lớn lực căng sợi dây khi vật đứng yên tại vị trí cân bằng: A. 5(N) B. 7(N) C. 3,4(N) D. 1(N) 2 40. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có L =  (H), 2.104 C=  (F), f =50 Hz, R không thay đổi. Để điện ỏp hai đầu điện trở thuần R
  10. đạt giá trị cực đại người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C ‘. Tìm giá trị của C ‘ và cách ghép C 2.104 A. C ‘ nối tiếp với C, và C ‘ =  (F) B. C ‘ song song với C, và C ‘ = 2.104 3 (F). 2.104 C. C ‘ nối tiếp với C, và C‘ = 3 (F) D. C ‘ song song với C, và C ‘ = 2.104  (F) 41.Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng: A.Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 B.Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0 C.Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D.Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại 42.Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa sau đây; phương án nào tối ưu? A. Tăng dòng trước khi truyền tải B. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ C. Tăng điện áp trước khi truyền tải D. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn 43.Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng pha khi: A. LC  R B. R  L / C C. LC  R D. LC 2 2 1 2 44.Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH đến 12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là: A.284,6m. B.540m. C.640m. D.184,6m.
  11.   x  10sin( t  )cm 45.Một vật dao động điều hòa với phương trình 2 6 thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ 5 3cm lần thứ 3 theo chiều dương là : A.9s B.7s C.12s D.11s 46.Trong các loại sóng vô tuyến thì A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ B.sóng trung truyền tốt vào ban ngày C. sóng dài truyền tốt trong nước D.sóng cực ngắn phản xạ ở tầng điện li 47.Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos 100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải có giá trị A.R = 150 3  B.R = 100  C.R = 50  . D.R = 100 2   x  2 cos(2t  )(cm). 48. Dao động điều hoà có phương trình 6 Hỏi lần thứ 2009 vật m qua vị trí có li độ x=-1cm là vào thời điểm nào? A. 2008,25s B.0,25s C.1,25s D.1004,25s 49.Một sợi dây đàn hồi, được căng theo phương nằm ngang, một đầu cố định, một đầu được rung nhờ bộ cần rung để tạo thành sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp l = 1 m, tần số rung là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A.50 m/s. B.5 m/s. C.25 m/s. D.100 m/s. 50. Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp? A. êlectron (e-). B. prôtôn (p). C. pôzitron (e+) D. anpha ()
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2