intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 41

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

46
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi Đại học và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 41 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 41

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 41 1/ Chu kỳ dao động của con lắc lò xo A. phụ thuộc năng lượng B. phụ thuộc biên độ dao động C. phụ thuộc vào cách kích thích D. phụ thuộc vào các đặc tính của hệ 2/ Con lắc đơn dao động điều hòa.Lúc con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng dây được xác định bởi công thức A. T  mg (cos   cos 0 ) B. T  mg (3  2cos 0 ) C. T  2 gl (cos   cos 0 ) D. T  2mg cos 0 3/ Chọn phát biểu sai:Khi một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn thì A. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số của ngoại lực và tần số riêng B. biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ C. chu kỳ của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kỳ riêng của hệ dao động D. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào lực cản của môi trường 4/ Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì tỉ số giữa lực kéo về và đại lượng nào sau đây là hằng số: A. Thế năng B. Động năng C. Li độ D. Vận tốc 5/ Đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.L thay đổi được.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch u = 200cos(100t)(V).Công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 200W.Giá trị của R là
  2. A. 100Ω B. 100 2 Ω C. 50Ω D. 200Ω 6/ Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K,vật có khối lượng m.Năng lượng dao động của vật là 0,125J.Lúc vật qua vị trí cân bằng có vận tốc 50cm/s.Khối lượng của vật là A. 5g B. 12,5g C. 10g D. 20g 7/ Con lắc đơn dao động điều hòa,dây treo con lắc bằng kim loại.Khi tăng nhiệt độ thì A. tần số giảm vì chiều dài dây giảm B. tần số tăng vì chiều dài dây tăng C. tần số tăng vì chiều dài dây giảm D. tần số giảm vì chiều dài dây tăng 8/ Đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.L thay đổi được.Khi L = L1 và L = L2 = 3L1 thì P không đổi.Khi L = L0 thì P cực đại.Giá trị L0 là A. 2L1 B. L1 C. 4L1 D. 4L1/3 9/ Vật thực hiện đồng thời hai dao động x1 = 2cos(t)cm và phương trình tổng hợp là x = 2 2 sin(t + /4) cm.Phương trình dao động x2 là A. x2 = 4sin(t + 5/12) cm B. x2 = 2sin(t) cm C. x2 = 4sin(t) cm D. x2 = 2sin(t - /4) cm 10/ Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng dừng. A. Sóng tới và sóng phản xạ là hai nguồn kết hợp B. Có các nút và các bụng cố định trong không gian C. Khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng D. Nút sóng là những điểm không dao động 11/ Sóng truyền trên mặt nước vận tốc truyền sóng là 0,5m/s,tần số f = 10Hz.Khoảng cách giữa hai điểm MN = 20cm có bao nhiêu ngọn sóng lồi,biết rằng tại M,N là ngọn lồi.
  3. A. 8 ngọn sóng B. ngọn sóng C. ngọn sóng D. 10 ngọn sóng 12/ Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T.Khi đưa con lắc trong điện trường đều thì vật chịu tác dụng của lực điện trường bằng nửa trọng lực và hướng lên thì chu kỳ dao động của vật là T 3T T A. 2 B. 2 C. 2 D. T 2 13/ Chiếu hai bước xạ có f1 = 1015 Hz và f2 = 1,5.1015 Hz vào một kim loại người ta thấy tỉ số các động năng ban đầu cực đại của các quang electron là 3.Tần số giới hạn của kim loại đó là: A. 2,5.1014 Hz B. 1,5.1014 Hz C. 7,5.1014 Hz D. 1014 Hz 14/ Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp có tần số f = 20Hz.Tại điểm M cách hai hai nguồn là 10cm và 40cm dao động với biên độ cực tiểu,giữa M và đường trung trực còn có một dao động với biên độ cực đại.Vận tốc truyền sóng là A. 600m/s B. 400m/s C. 4m/s D. 6m/s 15/ Đoạn mạch xoay chiều gồm R,C mắc nối tiếp.Cường độ dòng điện qua mạch A. sớm pha so với điện áp B. sớm pha /4 so với điện áp C. trễ pha /4 so với điện áp D. trễ pha so với điện áp 16/ Bước sóng dài nhất trong dãy Banme và Pasen là 656nm và 1875nm.Bước sóng của vạch thứ hai của dãy Banme là A. 526nm B. 503nm C. 463,8nm D. 486nm 17/ Phát biểu nào sau đây sai: Đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.C thay đổi được.Để tổng trở đạt giá trị nhỏ nhất khi A. Cảm kháng bằng dung kháng B. Điện áp tức thời hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu R bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
  4. D. Dung kháng đạt giá trị nhỏ nhất 18/ Đoạn mạch xoay chiều gồm R,L mắc nối tiếp.R = 50Ω.f= 50Hz.Điện áp thức thời giữa hai đầu mạch lệch pha 450 so với cường độ dòng điện.Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng 2 3 1 1 L H L H L H L H A.  B. 2 C.  D. 2 19/ Chọn phát biểu sai:Trong dao động tắt dần. A. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng B. Có biên độ giảm dần C. Năng lượng giảm dần D. Cơ năng giảm tỉ lệ bình phương biên độ dao động 20/ Đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.Điện áp tức thời hai đầu C là uC = U0C cos(100t - /4)(V).Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i = I0 cos(100t - /4)A B. i = I0 cos(100t + /4)A C. i = I0 cos(100t + /2)A D. i = I0 cos(100t -3 /4)A 21/ Chọn phát biểu sai: A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền dao động B. Bước sóng là khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động đồng pha nhau C. Sóng ngang là sóng cơ học truyền được trong các môi trường rắn,lỏng,khí D. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử vật chất có phương dao động trùng với phương truyền sóng 22/ Đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử là như nhau thì A. điện áp tức thời hai đầu mạch lệch pha 450 với cường độ dòng điện B. điện áp tức thời hai đầu mạch sớm pha với cường độ dòng điện
  5. C. điện áp tức thời hai đầu mạch chậm pha với cường độ dòng điện D. điện áp tức thời hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện 23/ Độ cao của âm phụ thuộc vào A. tần số âm và biên độ B. tần số âm C. tần số âm và cường độ ậm D. cường độ ậm 24/ Người ta dùng máy hạ áp để đưa dòng điện đến nơi sử dụng thì khẳng định nào sau đây đúng A. Công suất hao phí trên dây tăng B. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp tăng C. Cường độ dòng trền hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp giảm D. Tần số dòng điện tăng 25/ Trong máy phát điện xoay chiều một pha.Phát biểu nào sau đây sai A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Phần ứng tạo ra dòng điện C. Phần ứng là cuộn dây là stato quay quanh trục D. Phần cảm là nam châm tạo ra từ trường 26/ Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ: A. Có thể phản xạ ,khúc xạ, giao thoa B. Năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số C. Truyền được trong các môi trường rắn lỏng khí nhưng không truyền được trong chân không D. Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không 27/ Mạch dao động gồm C = 2nF,tụ điện tích điện Q0 = 4.10-8 C. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây khi q = 10-8 C là:
  6. A. 3,25.10-7 J B. 1,7510-7 J C. 3,75.10-7 J D. 1,25.10-7 J 28/ Một vật dao động điều hòa.Gọi A là biên độ của vật.Vật bắt đầu dao động ở vị trí biên dương, thời gian nhỏ nhất khi vật đi được quãng đường 2,5A kể từ lúc vật bắt đầu dao động là A. 7T/12 B. T/3C. 5T/12 D. 2T/3 29/ Tính chất nào sau đây không đúng với tia β A. Tính đâm xuyên mạnh hơn tia anpha B. Vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng C. Bị lệch trong điện trường D. Iôn hóa chất khí mạnh hơn tia anpha 30/ Thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng.Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Khoảng cách giữa 3 vân tối liên tiếp là 3mm.Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là A. 0,4μm B. 0,2μm C. 0,56μm D. 0,5μm 31/ Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch A. Đều là phản ứng tỏa năng lượng B. Các hạt nhân sinh ra có thể biết trước C. Có thể thay đổi do yếu tố bên ngoài D. Là sự tương tác của các hạt nhân 32/ Phát biểu nào sau đây sai: Quang phổ vạch phát xạ: A. Là những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối B. Các nguyên tố khác nhau có quang phổ vạch khác nhau C. Nhận biết được nhiệt độ của các vật D. Do các chất khí hay hơi dưới áp suất thấp bị nung nóng phát ra 33/ Đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp.R thay đổi được. Khi R = R1 = 20Ω và R = R2 = 80Ω thì P = 400W. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
  7. A. 200 2 V B. 200V C. 100 2 V D. 100V 34/ Bức xạ có bước sóng 10-4 m thuộc vùng nào sau đây A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tử ngoại C. Tia Rơnghen D. Hồng ngoại 35/ Ban đầu có 100g chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 10 ngày.Sau bao lâu thì khối lượng còn lại 12,5g. A. 15 ngày B. 40 ngày C. 20 ngày D. 30 ngày 210 36/ Hạt nhân 84 Po là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày.Ban đầu có 10g.Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là: A. 2,05.1022 nguyên tử B. 4,06.1022 nguyên tử C. 3,02.1022 nguyên tử D. 1,02.1022 nguyên tử 37/ Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch 235 U A. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử 92 B. Là phản ứng tỏa năng lượng C. Tạo ra hai hạt nhân có số khối trung bình Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm 38/ Vận tốc của các electron khi tới đối âm cực của ống Ronghen là 5.107 m/s.Để giảm vận tốc này 8.106m/s thì phải giảm hiệu điện thế là A. 7100V B. 4500V C. 5000V D. 2100V 39/ Chọn câu sai.Chiếu chùm tia sáng đỏ và tím theo phương nghiêng góc từ không khí vào nước thì A. góc khúc xạ màu tím nhỏ hơn màu đỏ B. tia tím bị lệch nhiều nhất C. cả hai tia đều bị khúc xạ D. vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường nước của hai tia là như nhau
  8. 40/ Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm,một tấm kim loại có công thoát bằng 1,2 lần công thoát của đồng. Giới hạn quang điện của kim loại là A. 0,36 µm B. 0,25 µm C. 0,35 µm D. 0,3 µm 41/ Mạch điện R,L mắc nối tiếp.R = 60 3 Ω;L = 1/2 (H).Điện áp hai đầu mạch lệch pha 300 so với cường độ dòng điện thì giá trị của tần số bằng A. 100Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 120Hz 42/ Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt - /3) vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh, cường độ dòng điện i =I0cos(ωt) thì 1 1 1 1 L   L  L  A. C B. CL C. C D. C 43/ Con lắc lò xo dao động điều hòa.Khi vật qua vị trí có li độ x = A/2 thì tỉ số giữa thế năng và động năng là A. 3 B. 1/2 C. 1/3 D. 1 44/ Thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng.Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ màu tím(0,38 µm) đến màu đỏ(0,76 µm).Thì tại vị trí vân sáng bậc 4 của màu đỏ còn có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó: A. 3 bức xạ B. 5 bức xạ C. 2 bức xạ D. 4 bức xạ 45/ Thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng.Hiệu khoảng cách từ hai nguồn đến một điểm A trên màn là λ/2 thì tại A là A. vân tối thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm B. vân tối thứ nhất kể từ vân sáng trung tâm C. vân sáng bậc 2 D. vân sáng bậc 1 46/ Hạt α có động năng 3,1MeV bắn phá hạt nhân nhôm đứng yên tạo ra nơtrôn và hạt nhân X.Khối lượng các hạt nhân là m(α) = 4,0015u;m(Al) = 26,97435u;m(X) = 29,97005u;m(n) = 1,00867u;1u = 931MeV/c2.Hai hạt nhân sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt nơtron A. 0,02586MeV B. 0,01387MeV C. 0,03755MeV D. 0,04856MeV
  9. 47/ Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí là 700nm.Khi vào chất lỏng thì bước sóng là 560 nm.Chiết suất của chất lỏng là A. 0,8 B. 1,2 C. 5/4 D. 1,5 48/ Phát biểu nào sau đây đúng:Giới hạn quang điện A. của kim loại thường lớn hơn của bán dẫn B. của các chất phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích C. của các chất đều nằm trong vùng tử ngoại D. của các chất khác nhau có giá trị khác nhau 49/ Chiếu bức xạ màu lục vào một chất khí phát quang thì chất khí có thể phát ra bức xạ nào sau đây A. bức xạ màu chàm B. bức xạ màu vàng C. bức xạ màu tím D. bức xạ màu lam 238 U 50/ Khối lượng mol của 92 là 238g/mol.Số notron trong 119g U là A. 4,4.1025 hạt B. 8,8.1025 hạt C. 2,5.1025 hạt D. 1,4.1025 hạt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2