intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 43

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

51
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 43 này bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 43

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 43 1/ Trong dao động điều hoà khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì khẳng định nào sau đây đúng: A. Vật chuyển động chậm dần đều. B. Động năng giảm dần C. Cơ năng tăng dần D. Vật chuyển động nhanh dần đều. 2/ Năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo điều nào sau đây sai. A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động B. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của dao động C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương tần số dao động Cơ năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động 3/ Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà x1 = Acos(2t -  /6) cm,x2 = Acos(2t -  /3) cm.Pha ban đầu của dao động tổng hợp là     Rad Rad  Rad  Rad A. 4 B. 6 C. 4 D. 6 4/ Dao động tự do là: A. Dao động của con lắc đơn khi đưa nó tới bất kỳ vị trí nào trên trái đất B. Dao động có chu kỳ không phụ thuộc các yếu tố ngoài hệ,chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động C. Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn Dao động có chu kỳ phụ thuộc vào cách kích thích hệ dao động 5/ Chọn phát biểu sai:Dao động của con lắc lò xo có: A. Thế năng không đổi B. Cơ năng không đổi
  2. C. Cơ năng bằng động năng cực đại D. Cơ năng bằng thế năng cực đại 6/ Con lắc đơn có chiều dài l = 120cm,dao động điều hòa với chu kỳ T,để chu kỳ con lắc giảm 10% thì chiều dài con lắc là A. 22,8 cm B. 12cm C. 10,8cm D. 97,2cm 7/ Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. tốc độ có độ lớn cực đại B. lực kéo về có độ lớn cực đại C. li độ có độ lớn cực tiểu D. động năng cực đại 8/ Vận tốc cực đại của con lắc đơn được xác định bằng công thức là v  2 gl (1  cos  0 ) A. B. v  2 gl (1  cos  ) v  gl (3  2cos  0 ) C. D. v  gl (3  2cos  ) 9/ Vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(wt + φ).Lúc vật đến vị trí cân bằng có tốc độ là 6 cm/s.Khi pha dao động bằng 600 thì gia tốc của vật có độ lớn bằng 32 cm/s2.Tốc độ góc là A. /2 rad/s B.  rad/s C. 2 rad/s D. / 3 rad/s 10/ Một vật khối lượng m được gắn lần lượt vào hai lò xo có độ cứng k1 ,k2 thì tần số lần lượt là f1 = 6Hz và f2 = 8Hz.Nếu gắn vật m vào cả hai lò xo trên ghép song song thì tần số dao động của vật là A. 2Hz. B. 14Hz C. 10Hz. D. 4,8Hz 11/ Vật dao động với phương trình x = 4cos(2t + ) cm.Tìm thời gian vật đi được quãng đường S = 34cm kể từ lúc t = 0 A. 13/12 s B. 7/6 s C. 13/6 s D. 25/12 s 12/ Một con lắc đơn gồm vật có m = 1000g,l= 1m dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2.Cơ năng toàn phần của con lắc là
  3. A. 0,1J B. 0,01J C. 0,05J D. 0,5J 13/ Trong giao thoa sóng cơ.Gọi  là Bước sóng thì khoảng cách giữa một đường dao động với biên độ cực đại và một đường dao động với biên độ cực tiểu liên tiếp là 5cm. Tại điểm M nằm trong khoảng hai nguồn có hiệu khoảng cách từ hai nguồn đến M là 30cm.Tại M nằm trên cực đại hay cực tiểu bậc hoặc thứ A. cực đại bậc 2 B. cực tiểu thứ 2 cực tiểu thứ 3 D. cực đại bậc 3 14/ Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào A. Tần số và biên độ âm B. Bước sóng và năng lượng âm C. Vận tốc âm D. Bước sóng 15/ Sóng truyền trên mặt nước ,khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 18 cm, chu kỳ sóng là 0,4 s.Vận tốc truyền sóng là A. 7,2 cm/s B. 22,5 cm/s C. 45 cm/s D. 3,6 cm/s 16/ Dây có chiều dài l = 20cm. Một đầu gắn vào nguồn dao động ,đầu còn lại gắn cố định. Tần số f = 50 Hz,vận tốc truyền sóng 2m/s.Trên dây có sóng dừng.Số nút và số bụng là A. 9 bụng, 10 nút B. 11bụng ,10 nút C. 10 bụng ,11 nút D. 10 bụng,10 nút 17/ Chọn câu sai: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha. A. Có cùng biên độ khi các tải đối xứng B. Có cùng tần số C. Lệch pha nhau một góc 1200 Cường độ dòng điện hiệu dụng lệch pha nhau một góc 1200 18/ Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp khi ZL = ZC.Điện áp hai đầu mạch u = U0 cos(wt) V.Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ là A. uC = U0C cos(wt -/2) cm B. uC = U0C cos(wt +) cm
  4. C. uC = U0C cos(wt +/2) cm D. uC = U0C cos(wt -) cm 19/ Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở R0 và độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R và C có giá trị như nhau và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây lệch pha với điện áp tức thời giữa hai đầu R,C một góc 750 thì U R  3UL UL  3U R UR  UL A. 0 B. 0 C. 0 D. U R  2UL 0 20/ Cho đoạn mạch như hình vẽ:Điện áp tức thời hai đầu mạch là u = 104 C F 100cos(100t)(V).Khi  thì công suất đạt cực đại bằng 100W. Khi 103 C F 5 thì công suất của mạch có giá trị là A. 50W B. 25W C. 50 2W D. 25 2W 21/ Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có ZL = 200 ôm, Zc=100 ôm. Khi tăng C thì công suất của mạch A. Luôn tăng. B. Luôn giảm C. Giữ nguyên giá trị ban đầu P tăng đến giá trị cực đại rồi lại giảm 22/ Mạch điện xoay chiều AB gồm R L, mắc nối tiếp,R = 80Ω,điện áp hai đầu mạch U = 160V,f = 50Hz,hệ số công suất 2 / 2 .Cảm kháng của cuộn dây A. 80 2 Ω B. 40Ω C. 40 2 Ω D. 80Ω 23/ Máy biến áp có cuộn sơ cấp mắc vào mạng điện 110 V.Cuộn thứ cấp có 5000 vòng dây,điện áp hai đầu cuộn thứ cấp 220 V.Số vòng dây ở cuộn sơ cấp là A. 5000 vòng B. 10000 vòng C. 2500 vòng D. 1250 vòng 24/ Trong mạch dao động L,C điện tích của tụ điện biến thiên theo quy luật
  5. A. Hàm số mũ theo thời gian B. Dao động điều hoà với tần số 1  LC C. Hàm số bậc hai đối với thời gian D. Hàm số bậc nhất đối với thời gian 25/ Dao động điện trong mạch L,C được coi là dao động tự do vì A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện B. Chu kỳ dao động chỉ phụ thuộc các đặc tính của mạch C. Điện tích của tụ điện có thể chuyển động tự do Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây 26/ Trong mạch dao động L,C : L = 640μH,C biến thiên từ 36pF đến 225pF.Chu kỳ dao động riêng của mạch biến thiên từ A. 690 ns - 1200 ns B. 690 ms - 1200ms C. 960ns - 2400 ns D. 960 ms - 2400ms 27/ Trong mạch dao động L,C : C = 5μF.Hiệu điện thế cực đại là 10 V. Năng lượng dao động của mạch là A. 25J B. 2,5 mJ C. 2,5J D. 0,25 mJ 28/ Trong hiện tượng giao thoa vân sáng trên màn là tập hợp các điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn là: A. Một số nguyên lần nửa bước sóng B. Một số bán nguyên lần bước sóng C. Một số chẳn lần bước sóng Một số nguyên lần bước sóng 29/ Chọn câu đúng điền vào chổ trống cho phù hợp:Tia...........................là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng ngắn nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. A. Rơnghen B. Tử ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Hồng ngoại 30/ Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là nó không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc
  6. A. Nhiệt độ của vật B. Cấu tạo của máy quang phổ C. Áp suất của vật D. Đặc điểm của môi trường 31/ Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng; a = 1,5 mm,D = 2m.Chiếu ánh sáng có bước sóng λ.Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm.Bước sóng ánh sáng là A. 0,45µm. B. 0,6µm. C. 0,5µm. D. 0,65µm. 32/ Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng; a = 3 mm,D = 3m.Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,64µm.Bề rộng giao thoa trường là 12mm.Số vân tối trên màn là A. 16 vân B. 19 vân C. 17 vân D. 18 vân 33/ Bức xạ có bước sóng 300nm thuộc vùng nào sau đây: A. hồng ngoại B. tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. sóng vô tuyến 34/ Trong hiện tượng quang điện ngoài,khi electron của kim loại hấp thụ phôtôn thì A. phôtôn truyền toàn bộ năng lượng của nó cho electron B. lập tức electron bức ra khỏi kim loại C. phô tôn vào chiếm chổ của electron trong kim loại D. năng lượng phôtôn chuyển hóa toàn bộ thành động năng ban đầu của quang electron 35/ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện. A. Kim loại tích điện âm ,ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện B. Kim loại tích điện dương ,ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện C. Kim loại tích điện âm ,ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện
  7. D. Kim loại tích điện dương ,ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện 36/ Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng A. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy ,một phần nằm trong vùng tử ngoại B. tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. hồng ngoại 37/ Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 vào kim loại có công thoát A thì hiện tượng quang điện xảy ra và động năng của các electron quang điện bằng 0.Nếu chiếu bức xạ có bước sóng λ2 =λ1 /2 vào kim loại thì động năng của electron quang điện bằng 2eV.Công thoát A có giá trị bằng A. 1eV B. 4 eV C. 2 eV D. 3 eV 38/ Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3µm lên tấm kim loại thì hiện tượng quang điện xảy ra.Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm 1,4 V.Bước sóng giới hạn quang điện là A. 0,753µm B. 0,553µm C. 0,653µm D. 0,453µm 39/ Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng 0,6563µm.Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng 0,4861µm.Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng. A. 0,1702µm B. 0,2793µm 1,1424µm D. 1,8744µm 40/ Đồng vị của hạt nhân nguyên tử có cùng A. Số nơron B. Khối lượng hạt nhân C. Số prôton D. Khối lượng nguyên tử 41/ Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ tia beta + sẽ
  8. A. Lúc đầu bị lệch về phía bản âm sau đó lệch về phía bản dương B. Bị lệch về phía bản âm C. Bị lệch về phía bản dương D. Không bị lệch 42/ Các tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ A. Tia β+ B. Tia X C. Tia  D. Tia  43/ Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu.Chu kỳ bán rã là A. 15 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 20 ngày 44/ Tia nào sau đây khác bản chất với các tia còn lại: A. Hồng ngoại B. Tia X C. Tia gamma D. Tia anpha 45/ Hạt nhân có khối lượng nghỉ là m0 khi chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của vật là m0 m0 m0 m0 m m m m v2 v2 c2 c2 1 1 1 1 A. c2 B. c2 C. v2 v2 46/ Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng.Tăng dần tần số của dòng điện và các thông số khác của mạch không đổi thì A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng C. cường độ hiệu dụng tăng D. điện áp hiệu dụng trên R tăng 47/ Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp,L thay đổi được.Khi L = L1 và L = L2 =3L1 thì công suất có giá trị như nhau.Khi L=L0 thì công suất đạt cực đại.Giá trị L0 là A. L1 B. 1,5L1 C. 2L1 D. 4L1
  9. 48/ Hạt sơ cấp có năng lượng nghỉ bằng 0 là A. electron B. photon C. proton D. nơtrôn 27 30 49/ Cho phản ứng hạt nhân 13 Al    15 P  n .Biết khối lượng của các hạt mAl = 26,974u,mP = 29,97u;mα = 4,0015u;mn = 1,0087u.Hạt Al đứng yên.Năng lượng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra A. 6,4MeV B. 2,98MeV C. 3,2MeV D. 5,96MeV 50/ Khối lượng Mặt Trời lớn hơn so với khối lượng của Trái Đất gấp A. 333000 lần B. 190 lần C. 630 lần D. 130000 lần
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2