intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 47

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

61
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Vật lý đến đâu. Mời bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 47 để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Vật lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 47

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 47 1/ Khi chất điểm dao động điều hoà khi ở vị trí biên thì A. vận tốc cực đại; gia tốc bằng 0 B. vận tốc bằng 0; gia tốc cực đại C. vận tốc cực đại; gia tốc cực đại D. vận tốc bằng 0; gia tốc bằng 0 2/ Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m ,vật có khối lượng m = 100g. Lấy g = 10 m/s2.Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 2 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa.Thời gian nhỏ nhất từ lúc buông vật đến lúc vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng là A. 1/30 s B. 1/15 s C. 1/60 s D. 1/120 s 3/ Vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t + φ) cm.Quĩ đạo dao động là 4 cm.Trong 20 giây vật thực hiện 10 dao động.Viết phương trình dao động gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = -1 cm theo chiều âm. A. x = 2cos(t + 2/3) cm B. x = 4cos(2t + 5/6) cm C. x = 2cos(t – 2/3) cm x = 4cos(2t - 5/6) cm 4/ Mach xoay chiều không phân nhánh chứa 2 trong 3 phần tử RLC. Điện áp giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc /3 rad.Hai phần tử đó là A. R,C (ZC>R) B. L,R (ZL
  2. C. một số lớn hơn hoặc bằng f1 D. một số lớn hơn f1 7/ Con lắc đơn dao động điều hòa.Treo con lắc trong trần ôtô,xe chạy trên mặt phẳng nằm ngang nhanh dần đều với gia tốc a. Ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương đứng một góc 300.Gia tốc của xe là 3 g ag a A. 2 B. a  g 3 C. a  g D. 3 8/ Vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(2t) cm.Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = 31/6 s kể từ lúc t = 0 là A. 27,5cm B. 102,5 cm C. 22,5 cm D. 107,5cm 9/ Phát biểu nào sau đây đúng A. Đại lượng nghịch đảo của chu kỳ là tần số sóng B. Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng số C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất D. Chu kỳ sóng là thời gian sóng truyền được quãng đường 1m 10/ Sóng truyền trên dây ,điều kiện để có sóng dừng đối với hai đầu cố định thì chiều dài dây là A. l = nλ/2 B. l = (n + 1/2)λ C. l = (n + 1/2)λ/2 D. l = nλ 11/ Phương trình sóng tại nguồn có dạng u = 2 cos(t) cm.Viết phương trình sóng tại M cách nguồn một khoảng d =2m.Biết vận tốc truyền sóng là 2 m/s A. uM = 2cos(t) cm B. uM = 2cos(t -) cm C. uM = 2cos(t +) cm D. uM = 2cos(t +/2) cm 12/ Hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp u1 = u2 = acos50t cm.Biết vận tốc truyền sóng là v = 1 m/s,khoảng cách giữa hai nguồn là 20cm.Xác định các đường dao động với biên độ cực đại trong khoảng hai nguồn. A. 12 đường B. 9 đường C. 10 đường D. 11 đường
  3. 13/ Thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng với ánh sáng.Bề rộng trường giao thoa là L.Chiếu ánh sáng có bước sóng λ. Thí nghiệm thực hiện ngoài không khí thì trên màn đếm được 7 vân sáng biết hai vân sáng ở ngoài cùng.Khi thí nghiệm thực hiện trong môi trường có chiết suất n = 4/3 thì số vân sáng trên màn đếm được là A. 5 vân B. 9 vân C. 11 vân D. 13 vân 14/ Phát biểu nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng: A.Thí nghiệm của Niu-tơn về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc. B.Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau C.Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng mặt trời là ánh sáng trắng D.Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau 15/ Một người xách một xô nước đi trên đường,mỗi bước đi được 50cm.Chu kỳ dao động của xô nước là 2s.Để nước trong xô sóng xách mạnh nhất thì người đó đi với vận tốc là A. 25cm/s B. 50cm/s C. 12,5cm/s D. 100cm/s 16/ Mạch điện xoay chiều có điện trở thuần nối tiếp với tụ điện thì điện năng tiêu hao trên : A. Trên tụ điện nếu R = 0 B. Cả điện trở và tụ điện C. Tụ điện D. Điện trở 17/ Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. tăng 10 lần. B. giảm 100 lần. C. tăng 100 lần. D. giảm 10 lần. 18/ Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
  4. A. điện áp giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện áp giữa một dây pha và dây trung hoà. B. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π/3 so với điện áp giữa dây pha đó và dây trung hoà. C. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0. D. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha. 19/ Mạch điện xoay chiều có điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm;R = 30 Ω,L = 0,4/ (H). Biểu thức u R  120 2 sin(100t )V .Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là   u L  160 sin(100t  )V u L  160 2 sin(100t  )V A. 2 B. 2   u L  160 sin(100t  )V u L  160 2 sin(100t  )V C. 2 D. 2 20/ Thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng.Khoảng cách giữa hai khe 2mm,khoảng cách từ hai khe đến màn 3m.Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ tư là 3,15 mm, bước sóng có giá trị là A. 0,4 µm B. 0,5 µm C. 0,6 µm 0,75 µm 21/ Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tác dụng sinh lý B. tác dụng nhiệt C. có thể biến điệu sóng điện từ D. tác dụng hoá học 22/ Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào một kim loại thì electron bức ra với động năng ban đầu cực đại bằng 2eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 2 = 1/2 vào kim loại trên thì electron bức ra với động năng ban đầu cực đại bằng 6eV.Công thoát của kim loại có giá trị là A. 4eV B. 3eV C. 2eV D. 8eV
  5. 23/ Chiếu bức xạ có bước sóng là 0,18µm vào kim loại có công thoát là A = 4,5 eV thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện bức ra khỏi kim loại có giá trị bằng A. 10,6.10-19 J B. 4.10-19 J C. 7,2.10-19 J D. 3,8.10-19 J 24/ Mạch điện xoay chiều có điện trở thuần nối tiếp với tụ điện;R = 50 Ω.Biết cường độ dòng điện lệch pha điện áp một góc /4 (rad), f = 50 L R C Hz.Tính điện dung của tụ điện A B 10 3 10 4 10 3 10 4 C F C F C F C F A. 5 B. 5 C.  D.  25/ Mạch điện xoay chiều như hình vẽ:L = 2/π(H),R = 100Ω.UAB = 100V. f = 50 Hz; Với giá trị nào của C công L X B A suất cực đại. Tìm C và P 10 4 10 4 10 3 C F C F C F A. 2 ; P = 100W B. 2 ; P = 200W C. 2 ;P= 3 10 C F 100W D. 2 ; P = 200W 26/ Mạch điện như hình vẽ: L = 1/π(H), f = 50 Hz; Điện áp giữa hai đầu mạch nhanh pha π/4 so với i. Biết X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C. Xác định giá trị phần tử của X 10 4 10 3 C F C F A. 2 B. 2 C. R = 50Ω D. R = 100Ω 27/ Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức A. song song nhau B. bao quanh các đường cảm ứng từ của từ trường sinh ra nó C. có dạng tròn D. dạng xoáy ốc 28/ Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có C = 3pF và cuộn dây thuần cảm.Để mạch bắt được sóng 30 m thì độ tự cảm của cuộn dây là
  6. A. 69,38.10-14 H B. 8,44.10-5 H C. 8,44.10-6 H D. 69,38.10-7 H 29/ Mạch dao động L, C. Khi điện áp tức thời trong mạch có giá trị bằng 1/3lần giá trị cực đại thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là A. 1/3 B. 3 C. 1/8 D. 8 30/ Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 50kV.Bỏ qua vận tốc ban đầu của chùm electron phát ra từ catốt. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là A. 24,8.10-8m B. 24,8.10-11m C. 2,48.10-8m D. 2,48.10-11m 31/ Khi chùm ánh sáng trắng chiếu qua lăng kính thì A. Chùm ánh sáng vẫn là ánh sáng trắng B. Chùm ánh sáng không bị lệch C. Chùm ló ra chỉ có một màu xác định D. Chùm ánh sáng bị tách ra thành nhiều màu khác nhau 32/ Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đó B. Có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố trong hổn hợp hay hợp chất C. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có thể phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó Quang phổ vạch hấp thụ là ánh sáng mà các nguyên tố hấp thụ 33/ Một dung dịch có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang màu vàng thì ánh sáng kích thích không thể là màu nào sau đây: A. màu tím B. màu lục C. màu chàm D. màu cam 34/ Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất tia Rơnghen : A. Có bản chất là sóng điện từ B. Chữa bệnh ưng thư da
  7. C. Sóng điện từ có bước sóng ngắn nhỏ hơn 0,4µm. D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh 35/ Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng; a = 2 mm,D = 4m.Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5µm và 0,6µm.Tính khoảng cánh gần nhau nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm A. 7,2 mm B. 6mm C. 5 cm D. 6,2 cm 36/ Quang electron bị bức ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng có A. năng lượng lớn hơn hay bằng công thoát của kim loại B. bước sóng của ánh sáng lớn C. bước sóng lớn hơn hay bằng giới hạn quang điện cường độ chùm sáng rất lớn 37/ Có thể giải thích hiện tượng quang điện bằng A. Giả thuyết của Macxoen B. Một thuyết khác C. Thuyết sóng ánh sáng D. Thuyết lượng tử ánh sáng 38/ Khi electron trong nguyên tử hidro ở một trong các mức năng lượng cao nhảy về mức năng lượng L thì phát ra các bức xạ thuộc dãy A. Pasen B. Thuộc dãy nào tuỳ thuộc electron ở mức năng lượng cao nào C. Banme D. Laiman 39/ Trong quang phổ hidro các bước sóng là 21  0,121586m và 32  0,656279m .Tần số của vạch phổ thứ hai dãy laiman là A. 2,925.1013 Hz B. 2,925.1014 Hz C. 2,925.1016 Hz D. 2,925.1015 Hz 40/ Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 µm.Công thoát của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần.Giới hạn quang điện của kẽm là
  8. A. 0,35µm B. 0,36µm C. 0,44µm D. 0,3µm 41/ Chọn câu trả lời sai: A. Lực hạt nhân không phụ thuộc vào điện tích của các nuclôn B. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclôn bên trong hạt nhân D. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện 42/ Thành viên nào sau đây trong vũ trụ phát xạ mạnh sóng điện từ và tia X A. punxa B. lổ đen C. quaza D. siêu sao mới 43/ Trong mạch dao động lý tưởng L,C.C = 400nF;L = 50mH.Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là 6V.Thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là A. 6mA B. 6 2mA C. 12mA D. 12 2mA 44/ Cho phương trình 5 B Z X 10 A    4 Be .Trong 8 đó Z,A là A. Z = 0;A = 1 B. Z = 2;A = 4 C. Z = 1;A = 2 D. Z = 1;A = 1 45/ Gọi T là chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ.Sau khoảng thời gian bao lâu thì tỉ số giữa số hạt bị phân rã và số hạt còn lại bằng 7: A. t = T/3 B. t = 2T C. t = 3T D. t = T/2 7 46/ Hạt nhân prôtôn bắn phá 3 Li đứng yên tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay hợi với nhau một góc 1200 thì tỉ số động năng của hạt proton và hạt nhân tạo thành là (lấy khối lượng bằng số khối) A. 4 B. 1/4 C. 1 D. 4 3 47/ Vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t + φ).Khi pha dao động là 600 thì li độ của vật là 4cm. Biên độ của vật là A. 4 2 cm B. 8cm C. 4 3 cm D. 4cm 48/ Hạt sơ cấp là những hạt có
  9. A. kích thước lớn hơn kích thước nguyên tử B. kích thước nhỏ hơn kích thước nguyên tử C. kích thước lớn hơn kích thước hạt nhân D. kích thước nhỏ hơn kích thước hạt nhân 10 3 C 49/ Mạch điện R,C mắc nối tiếp.f = 50Hz,R = 50 3 Ω; 5 F. Hệ số công suất có giá trị là 1 1 3 3   A. 3 B. 3 C. 2 D. 2 50/ Trong dao động điều hòa.Tỉ số giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây luôn là hằng số: chu kỳ B. vận tốc C. cơ năng D. li độ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2