intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 51

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

51
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn đang ôn thi Đại học có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Vật lý. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 51 để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 51

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 51 Câu 1: Một vật có khối lượng 400g, dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kỳ 2s, lấy π2=10. Khi pha của dao động bằng 600 thì động năng và thế năng của vật bằng A. Eđ = 37,5.10-4J và Et = 12,5.10-4J. B. Eđ = 37,5.10-5J và Et = 12,5.10-5J. C. Eđ = 12,5.10-4J và Et = 37,5.10-4J. D. Eđ = 37,5.10-3J và Et = 12,5.10-3J. Câu 2: Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hoà: con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì 1,5 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động với chu kì 2 s. Cũng tại nơi ấy, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài (ℓ1 + ℓ2) là A. 3,50 s. B. 0,50 s. C. 2,50 s. D. 1,75 s. Câu 3: Một con lắc đơn dao động theo phương trình ly độ góc  = 7sint ( tính bằng độ, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,5s, độ lệch của dây treo so với phương thẳng đứng 3,50 xảy ra vào thời \điểm: A. 0,125s. B. 0,250. C. 0,167s. D. 07,50s. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng AB = 10 cm với tần số góc ω = 2 rad/s. Trong quá trình dao động, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 5 cm/s. D. 15 cm/s. Câu 5: Trên hình 1 là đồ thị phụ thuộc của ly độ một vật dao động điều hoà theo thời gian. Biểu thức phụ thuộc của vận tốc theo thời gian của vật: x (cm) A.   2 cos  2   cm / s . 2 0,5 1,0 0 1,5 t (s) - B. v   cost    cm/s. 2 H×nh 1      sin  2t   cm / s C.  2 . D.   10sin 4t  cm / s  .
  2. Câu 6: Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian A. để vật thực hiện được một dao động toàn phần. B. vật đi được quãng đường bằng hai lần biên độ. C. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. D. để trạng thái chuyển động của vật lặp lại như cũ. Câu 7: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn trên hình 2. Biết điểm M đang đi xuống. Điểm N đang: A. Đi lên. B. Đi xuống. C. Nằm yên. D. Không đủ điều kiện để xác định. Câu 8: Một dao động có phương trình y  Asin 20t (t tính bằng s). Sau thời gian 2,7s thì sóng tạo ra bởi dao động này sẽ truyền đi được quãng đường bao nhiêu lần bước sóng? A. 27 lần. B. 26 lần. C. 40 lần. D. 54 lần. Câu 9: : Khi sóng dừng được tạo ra trên một sợi dây thì vận tốc truyền sóng trên dây được xác định theo A. tần số sóng, số bụng sóng xuất hiện và chiều dài của dây. B. chu kỳ sóng và khoảng cách AB. C. số nút sóng xuất hiện và tần số sóng. D. chiều dài của các bụng sóng và biên độ dao động lớn nhất trên dây. Câu 10: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ 1,5a và 2a dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng d1 = 5,75 và d2 = 9,75 sẽ có biên độ dao động: A. a0 = 3,5A B. a0 = 2A C. a0 = 3a D. 0,5a  a0  3,5a Câu 11: Phát biểu nào là sai khi nói về siêu âm?
  3. A. Siêu âm là sóng cơ học có tần số từ 20kHZ trở lên. B. Siêu âm truyền được qua các vật rắn và phản xạ ở mặt tiếp xúc giữa hai vật. C. Siêu âm được ứng dụng ghi hình ảnh cơ thể người bằng siêu âm. D. Siêu âm có bước sóng lớn nên tai người không nghe được siêu âm. Câu 12: Hai chiếc bàn là cùng ghi các giá trị 220V – 1100W được mắc vào hai pha của lưới điện ba pha 4 dây có Up = 220V. Một nồi cơm điện có ghi 220V – 550W được mắc vào pha thứ ba của đường điện này. Khi đó dòng điện chạy trong dây trung hoà bằng: A. 2A. B. 2,5A. C. 12,5A. D. 5A. Câu 13: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  20 5 , một cuộn cảm 0,1 HL thuần có hệ số tự cảm  và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f = 50Hz. Để tổng trở của mạch Z  ZL  ZC thì điện dung C của tụ điện là: 10 2 10 3 10 4 10 5 F F F F A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 Câu 14: Gọi L1 và L2 lần lượt là độ tự cảm của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều tần số góc . Cảm kháng của mạch bằng: L1 L 2  ZL  A. L1  L 2 B. ZL = L1L2 C. ZL = (L1 + L2) D. ZL  L1  L2  Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều u = 80 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ i = 2 2 cos100πt (A) . Công suất tỏa nhiệt trong đoạn mạch đó là A. 160 W. B. 40 W. C. 80 W. D. 360 W.
  4. Câu 16: Khi m¾c mét ®iÖn áp xoay chiÒu 220V vµo mét dông cô P, th× thÊy dßng ®iÖn trong m¹ch b»ng 0,25A vµ sím pha so víi ®iÖn áp ®Æt vµo lµ /2. Còng ®iÖn áp trªn nÕu m¾c vµo dông cô Q th× c-êng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch còng vÉn b»ng 0,25V nh-ng cïng pha víi ®iÖn áp ®Æt vµo. X¸c ®Þnh dßng ®iÖn trong m¹ch khi m¾c ®iÖn áp trªn vµo m¹ch chøa P vµ Q m¾c nèi tiÕp. 1 1 A A A. 4 2 vµ trÔ pha /4 so víi ®iÖn áp. B. 4 2 vµ sím pha /4 so víi ®iÖn áp. 1 1 A A C. 2 vµ sím pha /4 so víi ®iÖn áp. D. 4 2 vµ sím pha /2 so víi ®iÖn áp. Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm N1 vòng, cuộn thứ cấp gồm N2 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là U1, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2, với U1 và U2 khác không. Bỏ qua mọi hao phí. Nếu N1 > N2 thì U1 N = 2 A. đó là máy tăng áp. B. đó là máy hạ áp. C. U1 = U2. D. U 2 N1 . Câu 18: Một mạch điện gồm biến trở R, một cuộn dây có điện trở hoạt động r và hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều tần số f. Để công suất tiêu thụ trên biến trở R có giá trị cực đại thì giá trị của R là: A. R2 = r2 + (ZL - ZC)2. B. R  ZL  ZC  r . C. R  r  ZL  ZC . D. R  r  Z L  ZC . 2 2 2 2 Câu 19: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 0,4sin2.106t (A). Giá trị lớn nhất của điện tích trên tụ là: A. 8.10-6C B. 2.10-7C C. 4.10-7C D. 8.10-7C
  5. Câu 20: Máy phát dao động điều hoà cao tần có thể phát ra dao động điện từ có tần số nằm trong khoảng f1 = 5MHz đến f2 = 20MHz. Dải sóng điện từ mà máy phát ra trong khụng khớ có bước sóng A. từ 5m đến 15m. B. từ 10m đến 30m. C. từ 15m đến 60m. D. từ 10m đến 100m. Câu 21: Sóng vô tuyến có tần số lớn nhất thuộc vùng A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 22: Một mạch dao động LC, tụ điện có C = 10F, cuộn dây thuần cảm có L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là: A. 4V. B. 4 2V C. 5 2 V. D. 2 5V . Câu 23: Tia X A. có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn. B. không phải là sóng điện từ. C. không truyền được trong chân không. D. không làm ion hóa không khí. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ỏnh sỏng với khe Iâng, khe S được chiếu bằng chùm sáng trắng có bước sóng (0,40m    0,75m). Bề rộng quang phổ bậc 1 (khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu tím có bước sóng nhỏ nhất bằng 0,40m đến vân sáng bậc 1 màu đỏ có bước sóng lớn nhất bằng 0,75m) trên màn lúc đầu đo được 0,70mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,84mm. Khoảng cách giữa 2 khe S1S2 là: A. 1mm. B. 1,2mm. C. 1,5mm. D. 2mm. Câu 25: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn- ghen và gamma là bức xạ : A. Gamm B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. Rơn-ghen.
  6. Câu 26: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 27: Nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố đó. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì giống nhau về số lượng các vạch. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì giống nhau về vị trí các vạch. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì hoàn toàn giống nhau. Câu 28: Chiếu vào hai khe trong thí nghiệm Iâng ánh sáng đơn sắc, có bước sóng ời ta đo được khoảng cách ngắn nhất từ vân tối thứ 2 tớnh từ võn trung tõm đến vân sáng bậc 3 bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe là: A. 0,6mm. B. 1,0mm. C. 1,5m. D. 2mm. Câu 29: Công thoát của êlectron ra khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,20 μm và λ2 = 0,45 μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện A. chỉ xảy ra với bức xạ λ1. B. chỉ xảy ra với bức xạ λ2. C. không xảy với cả hai bức xạ đó. D. xảy ra với cả hai bức xạ đó. Câu 30: Cho h, c, và m lần lượt là hằng số Plăng, vận tốc ánh sáng trong chân không và khối lượng của êlectrôn. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectrôn
  7. thoát ra khỏi bề mặt của kim loại có công thoát là A, khi bị chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, được xác định bằng 2 hc 2 hc 2 hc 2 h (  A) . ( A  ). (  A) . ( A  ). A. m  B. m  C. m  D. m c Câu 31: Đối với nguyên tử hiđrô, quỹ đạo dừng của êlectron có bán kính nhỏ nhất là quỹ đạo A. K. B. L. C. P. D. N. Câu 32: Cho biết các vạch có bước sóng dài nhất trong các dãy Laiman, Banme và Pasen của quang phổ hiđrô, hằng số Plăng và vận tốc ánh sáng trong chân không lần lượt λ1, λ2, λ3, h và c. Số vạch khác có thể tìm được bước sóng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 33: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một kim loại có giới hạn quang điện 4λ thì hiệu điện thế hãm là 4,8 V. Nếu chiếu vào kim loại đó một bức xạ có bước sóng 2λ thì hiệu điện thế hãm bằng A. 1,6 V. B. 1,4 V. C. 2,4 V. D. 1,8 V. Câu 34: Cho h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C và công thoát êlectron của kim loại là 3,5 eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng thích hợp thì hiệu điện thế hãm có độ lớn bằng 5,875 V. Bước sóng của bức xạ chiếu vào bằng A. 0,1325 μm. B. 0,2325 μm. C. 0,3325 μm. D. 0,4325 μm. Câu 35: Một tượng cổ bằng gỗ, biết độ phóng xạ  của nó bằng 2/5 độ phóng xạ  của một mẫu gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của tượng cổ là A. 5131 năm. B. 3215 năm. C. 7404 năm. D. 2240 năm. Câu 36: Trong phóng xạ β- luôn có sự bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtron. C. động năng. D. khối lượng.
  8. Câu 37: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 12,5%. B. 25%. C. 75%. D. 87,5%. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ? A. Chu kì bán rã của mọi chất phóng xạ đều có giá trị như nhau. B. Tia β- là dòng các êlectron. C. Có những chất phóng xạ có sẵn trong tự nhiên và có những chất phóng xạ nhân tạo. D. Phóng xạ là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững. Câu 39: Hằng ngày Trái Đất tự quay xung quanh một trục nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo chuyển động của nó quanh Mặt Trời một góc A. 23o27’. B. 27o23’. C. 32o27’. D. 23o37’. Câu 40: Giả sử hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ là 6,93.10-6 s-1. Chu kì bán rã của nó là A. 105 s. B. 10-7 s. C. 10-5 s. D. 107 s. Câu 41: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn 1 mạch AM có điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0 cos 100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá  trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 8.10 5 10 5 4.10 5 2.10 5 F F F F A.  B.  C.  D. 
  9. Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0. Khi electron chuyển từ quĩ đạo O về quĩ đạo M thì bán kính quĩ đạo giảm bớt A. 12 r0 B. 25 r0 C. 9 r0 D. 16 r0 Câu 43: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA, uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19 B. 18 C. 17 D. 20 Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự 10 4 F cảm L và tụ điện có điên dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị 4 10 4 F hoặc 2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng 1 1 3 2 A. 3 H B. 2 H C.  H D.  H Câu 45: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 x  3 cos(t  )(cm) có phương trình li độ 6 . Biết dao động thứ nhất có phương trình  x1  5 cos(t  )(cm) li độ 6 . Dao động thứ hai có phương trình li độ là   x2  8 cos(t  )(cm) x2  2 cos(t  )(cm) A. 6 B. 6 5 5 x2  2 cos(t  )(cm) x2  8 cos(t  )(cm) C. 6 D. 6 Câu 46: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
  10. A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 47: Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 48: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u i u2 u1 1 2 i i R 2  (L  ) A. L B. R C. i  u3C D. C . 40 6 Câu 49: Cho khối lượng của proton, notron, 18 Ar , 3 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết 6 40 riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 Ar A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV Câu 50: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích q = +5.10-6C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động
  11. điều hòa trong điện trường đều mà vector cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2,  = 3,14. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. 0,58 s B. 1,99s C. 1,40 s D. 1,15 s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2