intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 53

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

85
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 53 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm gồn lý thuyết và bài tập giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn thi Đại học với kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 53

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ SỐ 53 Câu 1: Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào: A. bản chất và nhiệt độ môi trường B. bản chất môi trường và cường độ sóng C. bản chất môi trường và năng lượng sóng D. bản chất môi trường và biên độ sóng Câu 2: Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương,  x  2 cos(4t  )(cm) cùng tần số là 4 . Một trong 2 dao động thành phần có phương  x1  2 (cos 4t  )(cm) trình 2 thì phương trình của dao động thứ hai là:  x2  2 sin(4t  )(cm) A. 4 B. x2  2 cos 4t (cm)   x2  2 cos(4t  )(cm) x2  2 sin(4t  )(cm) C. 2 D. 2 Câu 3: Một sóng chạy truyền dọc theo trục Ox được mô tả bởi phương trình u(x,t) = 3cos[2π(0,5x - 4t - 0,25)] cm trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc truyền sóng là A. 0,25 m/s. B. 4 m/s. C. 0,5 m/s. D. 8 m/s. Câu 4: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa. Chúng có độ cứng của các lò xo bằng nhau, nhưng khối lượng các vật hơn kém nhau 90g. Trong cùng 1 khoảng thời gian con lắc 1 thực hiện được 12 dao động, con lắc 2 thực hiện được 15 dao động. Khối lượng của hai vật lần lượt là A. 450 g và 360 g. B. 270 g và 180 g. C. 250 g và 160 g. D. 210 g và 120 g. Câu 5: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều, với ω có giá trị thay đổi còn U không đổi. Khi ω=ω1 =400π rad/s hoặc ω=ω2 =100π
  2. rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 10 π rad/s. B. 500 π rad/s. C. 2 π rad/s. D. 200 π rad/s. Câu 6: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120  , L = 2/  H và C = 2.10 -4  / F, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn A. f > 12,5Hz B. f  12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f< 25Hz Câu 7: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120  , L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn có U, f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/   F thì UCmax. L có giá trị là: A. 0,9/  H B. 1/  H C. 1,2/  H D.1,4/  H Câu 8: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm,D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có  1= 0,45  m và  2= 0,75  m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ A.A: 9k(mm)k  Z B. 10,5k(mm) k  Z C. 13,5k(mm) k  Z D. 15k (mm) k  Z Câu 9: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ là 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động: A. Nhanh dần đều đi lên B. Nhanh dần đều đi xuống C. Chậm dần đều D. Thẳng đều Câu 10: Hai lò xo có độ cứng là k1 , k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dđđh với  1= 10 5 rađ/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với  2 = 2 30 rađ/s. Giá trị của k1, k2 là A. 100N/m, 200N/m B. 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m Câu 11: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn
  3. sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là A. 32 B.30 C. 16 D. 15 Câu 12: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện +2,5.10- 7 C rồi đặt vào một điện trường đều có cường độ điện trường 2.104V/m thẳng đứng hướng lên trên. Lấy g=10m/s2. Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường? A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần. Câu 13: Nguyên tử hyđrô được kích thích để êlêctrôn chuyển lên quỹ đạo M. Khi nguyên tử phát xạ có thể tạo ra những vạch quang phổ nào sau đây: A. Hai vạch trong dãy Banme. B. Một vạch trong dãy Pasen và một vạch trong dãy Lyman. C. Hai vạch trong dãy Lyman. D. Một vạch trong dãy Banme hoặc hai vạch trong dãy Lyman. 9 Câu 14:Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên 6 thì thấy tạo thành một hạt nhân 3 Li & một hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt p tới. Tính vận tốc của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Cho 1u = 931,5MeV/c2 A. 10,7.106m/s B. 1,07.106m/s C. 8,24.106 m/s D. 0,824.106 m/s Câu 15: Cho đọan mạch nối tiếp gồm tụ C, cuộn dây D. Khi tần số dòng điện bằng 1000 Hz người ta đo được UC = 2V , UD = 3 V , điện áp hai đầu đọan mạch U = 1V và cường độ hiệu dụng trong mạch bằng 1mA. Cảm kháng của cuộn dây là: A. 750  . B. 75  . C. 150  D. 1500  .
  4. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch điện xoay 1 10 2 L H;C  F chiều RLC mắc theo thứ tự đó có R=50  , 6 24 . Để điện áp hiệu dụng 2 đầu LC (ULC) đạt giá trị cực tiểu thì tần số dòng điện phải bằng: A. 60 Hz B. 50 Hz C. 55 Hz D. 40 Hz Câu 17: Hạt nhân 210 84 Po phóng xạ  trở thành hạt nhân chì bền. Chu kỳ bán rã là 210 138 ngày. Ban đầu có 1g chất 84 Po . Hỏi sau 1 năm (365 ngày) lượng khí hê li được giải phóng có thể tích bao nhiêu trong điều kiện tiêu chuẩn A. 96,8 cm3. B. 89,6 cm3. C. 96,8 lít. D. 86,9 lít. Câu 18: Cho phản ứng : 90 Th  88 Ra +  + 4,91 MeV. Tìm động năng của hạt 230 226 nhân Ra. Biết rằng hạt nhân Th đứng yên (lấy khối lượng gần đúng của các hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng) A. 0,156 MeV. B. 0,056 MeV. C. 8,54.10-2 MeV. D. 0,088 MeV. Câu 19: Thứ tự sắp xếp tăng dần của bước sóng trong thang sóng điện từ: A. Tia X - tia tử ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia hồng ngoại - sóng vô tuyến. B. Tia tử ngoại - tia hồng ngoại - tia X - ánh sáng nhìn thấy - sóng vô tuyến. C. Sóng vô tuyến - tia hồng ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia tử ngoại - tia X. D. Tia X - ánh sáng nhìn thấy - tia tử ngoại - tia hồng ngoại - sóng vô tuyến. Câu 20: Trong thí nghiệm Young, a = 1mm; D = 2 m, ánh sáng được dùng có tần số f=6.1014Hz, truyền với vận tốc 3.108 m/s. Khoảng cách giữa vân sáng trung tâm và vân sáng bậc 4 là: A. 5 mm. B. 2 mm. C. 4 mm. D. 3 mm. Câu 21: Một nhà máy điện nguyên tử có công suất P = 600MW và hiệu suất 20%, dùng nhiên liệu là urani đã làm giầu chứa 30% U235. Biết năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân là E0 = 200MeV. Tính khối lượng nhiên liệu của hạt nhân cần cung cấp để nhà máy làm việc trong một năm (365 ngày).
  5. A. m = 4615 kg B. m = 3845,7 kg C. m = 1153,7 kg D. m = 456,1 kg Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn AB dao động ngược pha nhau với tần số f = 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v=40cm/s. Hai điểm M, N trên mặt chất lỏng có MA=18cm, MB = 14cm, NA = 15cm, NB = 31cm. Số đường dao động có biên độ cực đại giữa hai điểm M, N là: A. 9 đường. B. 10 đường. C. 11 đường. D. 8 đường. 7 Câu 23: Cho hạt Prôtôn có động năng 1,8 MeV bắn phá hạt 3 Li đứng yên. Phản ứng cho ta 2 hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ  Cho mLi = 7,0144 u; mp = 1,0073 u; mX = 4,0015 u; 1u = 931 MeV/ c2 . Tìm động năng của mỗi hạt nhân X và tìm góc giữa phương chuyển động của hai hạt X , biết rằng chúng bay ra đối xứng nhau qua phương tới của hạt Prôtôn ? A. 9,6 MeV; 167,5 0. B. 9,4 MeV; 168,5 0. C. 17,4 MeV; 176,5 0. D. 13, 26 MeV; 172,6 0. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng  = 300, khi đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn  l = 12,5cm, lấy g = 10m/s2. Tần số dao động điều hoà của con lắc đó là: A. f = 1Hz B. f = 2Hz C. f = 2 Hz D. Đáp án khác. Câu 25: Người ta đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h=6,4 km để chu kì dao động không đổi thì nhiệt độ phải thay đổi như thế nào(biết bán kính trái đất R= 6400km,hệ số nở dài của dây treo quả lắc là 2.10-5 K-1) A. tăng 1000C B. tăng 500C C. giảm 1000 C D. giảm 50 0 C Câu 26: Một sợi dây thép AB dài 41cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho dây nhờ một nam châm điện với tần số dòng điện 20Hz, vận tốc truyền sóng trên dây 160cm/s. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và bụng sóng là: A. 21 nút, 21 bụng. B. 21 nút, 20 bụng. C. 11 nút, 11 bụng. D. 11 nút, 10 bụng.
  6. Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l = 48cm, vật có khối lượng m = 10g tích điện q = - 4.10-6C dao động điều hoà trong điện trường đều có các đường sức điện trường thẳng đứng hướng lên. Cường độ điện trường E = 5000V/m, lấy g =  2 = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn đó là: A. T = 0,4  s B. T = 2 6  s C. T = 4  s D. T = 0,2 6  s Câu 28: Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến, tụ có diện dung có thể biến đổi từ 50 pF đến 500 pF. Máy chỉ có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 30m đến 3200m. Cuộn cảm L có giá trị nằm trong giới hạn: A. 0,5 mH đến 57 mH. B. 5  H đến 57 mH. C. 5  H đến 5,7 mH. D.0,5 m H đến 5,7 mH. Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào các khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1và λ2, ta quan sát được trên màn 2 hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là i1 = 0,3 mm và i2 = 0,2 mm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là A. 0,5 mm. B. 0,6 mm. C. 0,2 mm. D. 0,3 mm. Câu 30:Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  U 6cos(100 t ) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX  U 2 , UY = U. X và Y là A. hai cuộn dây. B. cuộn dây và C C. cuộn dây và R. D. tụ C và điện trở. Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau a = 1mm và được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,545 μm. Màn E đặt cách mặt phẳng hai khe 1 khoảng D = 2m. Khi thực hiện thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất n thì thấy vân sáng thứ 3 dịch chuyển 0,75 mm, so với khi thực hiện thí nghiệm trong không khí. Chiết suất A. n = 1,2. B. n = 1,1. C. n = 1,3. D. n = 1,4.
  7. Câu 32: Con lắc lò xo như hình vẽ. Chọn gốc tọa độ O là VTCB của vật nặng. Vật nặng có thể dao động dọc theo trục của lò xo. Đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra không vận tốc đầu, vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình dao m động của vật là: k A. x = 10cos(10t + π/2) cm. B. x = 10cos(10t + π) cm. C. x = 10cos(10t) cm. D. x = 10cos(10t - π/2) cm. Câu 33: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 5cos(8πt - π/6) cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu xét dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là A. 3/8 s. B. 1/16 s. C. 8/3 s. D. 1/12 s. Câu 34: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5 μF và một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 mH và điện trở R = 0,1 Ω. Hiệu điện thế cực đại trên tụ điện bằng 6V. Để duy trì dao động điều hòa trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện vẫn bằng 6V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất bằng A. 2.104 W. B. 4,8.10-4 W. C. 1,8.10-4 W. D. 3,6.10-4 W. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe I-âng), hai khe S1S2 cách nhau đoạn a = 2 mm và cách màn quan sát 2m. Dùng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 μm. Xét 2 điểm P và Q trên màn và ở cùng phía với vân sáng trung tâm O với xP = 1,5 mm và xQ = 7,5 mm. Trên đoạn PQ có bao nhiêu vân sáng ứng với bước sóng λ’? A. 11. B. 13. C. 15. D. 9. Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng: ánh sáng có bước λ, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a, bề rộng 5 khoảng vân kề nhau là 2,5 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 8 (tính từ vân trung tâm), khi 2 vân ở 2 bên so với vân sáng trung tâm O là A. 2,25 mm. B. 3,25 mm. C. 4,45 mm. D. 5,25 mm. Câu 37: Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ A. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
  8. B. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra. C. của mỗi nguyên tố hóa học sẽ đặc trưng cho nguyên tố đó. D. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng. Câu 38: Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman của nguyên tử hiđrô có 0 0 0 bước sóng lần lượt là: λ1 = 1216 A , λ2 = 1026 A , λ3 = 973 A . Hỏi nếu nguyên tử hiđrô bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo M thì trong dãy Banme, nguyên tử có thể phát ra 0 0 A. hai vạch có bước sóng 4869 A và 6566,4 A . B. hai vạch có bước sóng 0 0 4249 A và 6346,4 A . 0 0 C. một vạch có bước sóng 4869 A . D. một vạch có bước sóng 6566,4 A . Câu 39: Chọn câu sai. Trong mạch dao động LC A. khi từ trường trên cuộn dây cực đại thì điện trường giữa hai bản tụ bằng 0. B. khi điện trường giữa hai bản tụ điện cực đại thì từ trường trên cuộn dây cũng cực đại. C. năng lượng từ cực đại trên cuộn dây bằng năng lượng điện cực đại giữa hai bản tụ. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số. Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Với Lω = 1/(Cω) = R = r. Độ lệch pha của điện áp uAM so với điện áp uNB là A L,r M R N C B A. 450. B. 900. C. 1350. D. 00. Câu 41: Một khung dây quay đều trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay của khung với vận tốc n = 180 vòng/phút. Khi t = 0, vectơ pháp tuyến n của
  9. mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gửi qua khung là 0,01 Wb. Biểu thức của từ thông gửi qua khung là A. Φ = 0,01cos(6πt + π/3). B. Φ = 0,01cos(3t + π/6). C. Φ = 0,01cos(3t + π/3). D. Φ = 0,01cos(6πt + π/6).  Câu 42: Xét phản ứng: n  92U  58 Ce  41 Nb  3n  7e . Cho năng lượng liên kết 235 140 93 riêng U235 là 7,7 MeV, của Ce là 140 là 8,43 MeV, của Nb 93 là 8,7 MeV. Năng lượng tỏa ra ở phản ứng trên bằng A.179,8 MeV. B. 173,4 MeV. C. 82,75 MeV. D. 128,5 MeV. Câu 43: Mạch LC có điện tích dao động điều hòa với chu kì T, thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng 3 năng lượng từ trường là A. t = T/6. B. t = T/2. C. t = T/8. D. t = T/12. Câu 44: Một con lắc đồng hồ coi như con lắc đơn. Đồng hồ chạy đúng ở mực nước ngang mặt biển. Đưa đồng hồ lên độ cao 3,2 km so với mặt biển (nhiệt độ không đổi). Biết R = 6400 km, để đồng hồ vẫn chạy đúng thì phải A. tăng chiều dài 1%. B. giảm chiều dài 1%. C. tăng chiều dài 0,1%. D. giảm chiều dài 0,1%. Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ C có điện dung thay đổi được, điện trở R = 35 Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,6/π và điện trở trong r = 45 Ω. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch AB luôn có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz. Cho C thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây sẽ có giá trị lớn nhất bằng A. 150,25 V. B. 225,8 V. C. 187,5 V D. 180,25 V Câu 46: Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng
  10. 2 1 m0c 2 Wd  m0 c (  1) Wd  1 v2 v2 1 1 Wd  1 m v 2 A. c2 . B. c2 . C. 2 0 . D. 1 Wd  m0 (  1) v2 1 c2 . Câu 47: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nếu chỉ sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1=480nm hoặc  2=640nm thì khoảng vân trên màn lần lượt là 1,92mm và 2,56mm. Biết bề rộng vùng giao thoa là 3cm. ố vân sáng có thể quan sát được trên màn nếu sử dụng đồng thời hai ánh sáng trên là A. 31 B. 23 C. 19 D. 47 Câu 48: Hạt nhân urani U234 phóng xạ tia  tạo thành đồng vị thori Th230. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt  là 7,1MeV, của U234 là 7,63MeV, của Th230 là 7,7MeV. Động năng của hạt  là A. 7,05MeV B. 13,74MeV C. 13,98MeV D. 2,4MeV 14 Câu 49: Bắn hạt  có động năng 5MeV vào hạt nhân bia 7 N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X có cùng tốc độ. Tính tốc độ của hạt X biết phản ứng thu 1,21MeV. Cho khối lượng nghỉ của prôtôn là 1,67.10 -27kg. A. 6,35.106 m/s B. 5,5.106 m/s C. 8,3.106 m/s D. 4,2.106 m/s Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa, tại thời điểm t1 chất điểm có li độ x1  3 3 cm và vận tốc v1  15 cm /s ; tại thời điểm t2 chất điểm có vận tốc v2  15 3 cm / s và gia tốc a  7,5 m / s . Lấy   10 . Tần số dao động của chất điểm là 2 2 A. 2,5Hz. B. 1,5Hz. C. 2Hz. D. 3Hz.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0