intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 55

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

55
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi Đại học và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 55 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 55

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ SỐ 55 Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân 84 Po  82 Pb   . Ban đầu hạt nhân 84 Po đứng yên. 210 206 210 Cho mPo = 209,982876u; mPb = 205,974458u; mα = 4,0015u. Động năng của hạt α sau phản ứng là: A. 6, 44 MeV B. 0,123 MeV C. 3,22 MeV D. 6,32 MeV Câu 2: Một mạch điện có u  120 2.cost V  và i  2.cos t    A .  biến thiên, công suất của mạch đạt cực đại là bao nhiêu? Tính giá trị của φ khi đó.  P  120W;   A. P  120 2W;  0 B. P  120W;  0 C. 2 D.  P  120 2W;   2 Câu 3: Khi chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo N, nguyên tử hydro: A. phát ra một photon B. hấp thụ một photon C. bắn ra một electron D. bức xạ ra sóng điện từ Câu 4: Một viên bi nhỏ khối lượng m = 100g, tích điện q = 10-3 C, được treo vào đầu một sợi dây dài l. Treo con lắc vào giữa 2 bản tụ, cường độ điện trường giữa 2 bản là E = 1000V/m. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 1,18s. Chiều dài l của dây là: A. 30 cm B. 35 cm C. 50 cm D. 70,5 cm Câu 5: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc tam giác, mỗi tải có 1 điện trở thuần 100  và cuộn dây có độ tự cảm  H. Cường độ dòng điện đi qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là A. I = 1,56A; P = 726W. B. I = 1,10A; P =750W. C. I = 1,56A; P = 242W. D. I = 1,10A; P = 250W. Câu 6: Điều nào sau đây là đúng với điện trường xoáy.
  2. A. là điện trường do một điện tích đứng yên gây ra B. là điện trường có các đường sức điện không bị nhiễu loạn. C. là điện trường chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn D. là điện trường mà các đường sức điện là các đường cong kín. Câu 7: Bán kính quỹ đạo O của nguyên tử hydro là 13,25Å. Bán kính quỹ đạo M là: A. 2,12Å B. 4,77Å C. 7,95Å D. 5,3Å Câu 8: Tìm phát biểu sai về năng lượng dao động trong mạch LC: A. Năng lượng dao động trong mạch dao động LC gồm năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm. B. Năng lượng từ trường và điện trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số dao động của điện tích. C. Khi năng lượng điện trường trên tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn dây tăng. D. Tại mọi thời điểm tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn luôn không đổi. Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 44cm. Chọn gốc tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Phương  trình dao động của vật là x = 4cos(  t - 3 ) (cm). Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là 5/3. Lấy g =  m/s2 = 2 10 m/s2. Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 0 là: A. 50cm B. 52cm C. 60cm D. 62cm  7 Câu 10: Một prôtôn (mp) vận tốc v bắn vào nhân bia đứng yên liti ( 3 Li ). Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt nhau (mx) bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp với phương tới của prôtôn một góc 600. Giá trị v’ là:
  3. mx v 3m p v mpv 3m x v v'  v'  v'  v' mp mx mx mp A. B. C. D. Câu 11: Mạch R,L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), được mắc vào nguồn cố định u = U0 cos  t (V).Ta được hiệu điện thế UR = 40 V, UL = 60 V, UC = 30 V. Thay R bằng R1 thì đo được UR1 = 30 V, khi đó hiệu điện thế 2 đầu ống dây và 2 đầu tụ điện đo được lần lượt là: A. 45V và 22,5V B. 80V và 40V C. 50V và 25V D. 70V và 20V Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có L=1,76mH và C=10pF. Để máy thu được sóng có bước sóng 50m, người ta ghép thêm một tụ CX vào mạch. Phải ghép thế nào và giá trị của CX là bao nhiêu? A.Ghép nối tiếp, CX = 0,417pF B. Ghép song song , CX = 0,417pF C. Ghép nối tiếp, CX = 1,452pF D. Ghép nối tiếp, CX = 0.256pF Câu 13: Điện năng truyền tải từ máy tăng thế ở A tới 1 máy hạ thế ở B bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 50  . Cường độ dòng điện hiệu dụng trên đường dây tải là 40A. Công suất tiêu hao trên đường dây bằng 10% công suất tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B là: A. 800W B. 8kW C. 80kW D. 800kW Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên một mặt phẳng ngang. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 3s và 10cm. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 là lúc con lắc đi qua li độ +5cm và đang chuyển động theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là: A.1,25s B. 1,5s C. 1,75s D. 1,125s Câu 15: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng: A. 2 B. 4 C. 6 D. 3
  4. Câu 16:Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1  0, 48 m và 2  0,64 m . Vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm ứng với vân bậc k của bước sóng 1 . Giá trị của k là: A.6 B. 2 C. 3 D.4 Câu 17: Đặt một điện áp u  U 0cost (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R không đổi khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch phát biểu nào sau đây sai? A. Điện áp tức thời hai đầu mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu R B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở luôn nhỏ hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. Cường độ hiệu dụng của dòng trong mạch đạt giá trị cực đại. Câu 18: Vạch thứ hai của d y aiman có bước sóng là 0,1026 m. Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử Hidro từ trạng thái cơ bản là 2,176.10-18 . Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong d y Pasen. A. 0,482µm B. 0,725µm C. 0,832µm D. 0,866µm Câu 19: Chiếu một bức xạ điện từ có   0,4m lên bề mặt catôt của tế bào quang điện. Dùng màn chăn tách ra một chùm hẹp các electron và hướng chúng vào từ   trường đều B  v0 max có B = 10-4T. Thì quỹ đạo là đường tròn R = 2cm. Giới hạn quang điện 0 (m) bằng: A. 0,45 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,7 10 Câu 20: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là 10 mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là : mp=1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 4 Be là:
  5. A.0,9110u. B.0,0691u. C.0,0561u. D.0,0811u. Câu 21: Các tia anpha, bêta và gamma bay qua không gian giữa hai bản cực của một tụ điện thì: A. tia anpha lệch nhiều hơn cả, sau đến là tia bêta và tia gamma B. tia anpha lệch về phía bản dương, tia gamma lệnh về phía bản âm của tụ điện C. tia gamma không bị lệnh D. tia bêta không bị lệch Câu 22: Trong các trạng thái dừng của nguyên tử thì: A. hạt nhân nguyên tử không dao động. B. mọi eletron không chuyển động quanh hạt nhân. C. electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể. D. nguyên tử không bức xạ. Câu 23: Mạch điện RLC nối tiếp nhau, với R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=200 2 cos(100t)V thì mạch có tính cảm kháng. Thay đổi R đến lúc công suất trên mạch đạt giá trị cực đại, thì biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn R là: A. uR = 200cos(100t - π/4)V. B. uR = 200cos(100t + π/4)V. C. uR = 200cos(100t)V. D. uR = 200 2 cos(100t – π/4)V. Câu 24: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,8/ H, C = 10-4/ F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100t). Để uRL lệch pha /2 so với u thì giá trị của R là A. R = 20. B. R = 40. C. R = 48. D. R = 140. Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Sau thời gian 3,25s kể từ thời điểm vật ở biên âm nó đi được qu ng đường 78cm. Vận tốc cực đại của vật bằng
  6. A. 24π cm/s. B. 12,48 cm/s. C. 12π cm/s. D. 6π cm/s. Câu 26: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc αo. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật và lực căng dây treo là: v   2 gl 1  cos 0  v   2 gl 1  cos 0  A. và T  mg  3  2cos 0  B. và T = mg (2cosα0 – 3) v   2 gl 1  cos 0  v   2 gl 1  cos 0  C. và T  mg  3  2cos 0  D. và T = mg (2cosα0 – 3) Câu 27: Cho 2 nguồn sóng u1  4.cos2 t(cm) và u1  4.sin  2 t+ / 2  (cm) , với vận tốc sóng là 5cm/s. Phương trình sóng tại điểm M cách 2 nguồn lần lượt d1, d2.  d d   d d  8.cos   2 1  .cos  2 t- 2 1  (cm) A.  5   5  B.  d d   d d   8.cos   2 1  .sin  2 t- 2 1   (cm)  5   5 2  d d    d d  8.sin   2 1 +  .cos  2 t- 2 1  (cm) C.  5 2  5  D. Cả A, B, C đều đúng Câu 28: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u  u0 cos 2  ft  x /   cm  . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 2 lần vận tốc truyền sóng nếu: u0 u0     A. 4 B. 2 C.   u0 D.   2u0 Câu 29: Người ta cần tải đi một công suất 1MW từ máy phát điện về nơi tiêu thụ. Dùng 2 công tơ điện đặt ở máy biến áp tăng áp và ở đầu nới tiêu thị thì thấy số chỉ của chúng chênh lệch mỗi ngày đêm 216kWh. Tỷ lệ hao phí do truyền tải điện năng là: A. 90% B. 0.9% C. 0,09% D. Tất cả đều sai
  7. Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(4πt + π/2)cm, trong đó t đo bằng giây. Khoảng thời gian trong một chu kỳ đầu tiên vận tốc và li độ đồng thời nhận giá trị dương là A. 0,125s < t < 0,25s. B. 0,25s < t < 0,375s. C. 0 < t < 0,125s. D. 0,375s < t < 0,5s. Câu 31: Một ngôi mộ cổ vừa mới khai quật. Một mẫu ván quan tài của nó chứa 50g Cacbon có độ phân rã 457 phân rã/phút (Chỉ có C14 là phóng xạ). Biết rằng độ phóng xạ của cây cối đang sống vào khoảng 3000 phân rã/ phút tính trên 200g Cacbon. Chu kỳ bán rã của C14 khoảng 5600 năm. Tuổi của ngôi mộ cổ đó là bao nhiêu? A. 9190 năm B. 15200 năm C. 2200 năm D. 4000 năm Câu 32: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số 2f, 4f, 6f vào catot của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của e-quang điện lần lượt là 2v, 4v, kv. Xác định k: A. 7 B.28 C. 2 7 D. 7 Câu 33: Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m=100g, vật dao động điều hòa theo tần số f= 5 Hz ,có cơ năng là 0.08 (lấy g=10m/s2). Tìm tỷ số động năng và thế năng của vật tại li độ x=2cm là: A. 3 B. 1/3 C. 2 D. 1/2 Câu 34: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần tròn có bán kính vào khoảng: A. 15.105 km B. 15.107 km C. 15.108 km D. 15.109 km Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục 0x (0 trùng với vtcb). Vào thời điểm t = t1 thì vật có x1 = 6cm và v1 = 32π cm/s; vào thời điểm t = t1 thì vật có x2 = 8cm và v2 = 24π cm/s. Vật dao động với tần số và biên độ lần lượt là A. 2Hz và 10cm. B. 4 Hz và 12 cm. C. 0,5Hz và 12cm. D. 4π Hz và 10cm. 7 Câu 36: Prôtôn có động năng 5 MeV bắn phá 3 Li đứng yên tạo thành 2 hạt nhân giống nhau và chuyển động theo phương vuông góc nhau. ấy khối lượng bằng số khối.Năng lượng tỏa ra có giá trị là
  8. A.3,75MeV B. 2,5MeV C.2,68MeV D.6,24MeV Câu 37: Biết khối lượng m =4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV. Năng lượng tối thiểu toả ra khi tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclôn là A. 1,41.1024MeV B. 2,5.1026 MeV C. 1,11.1027 MeV D. 1,71.1025 MeV .Câu 38:Trong phản ứng hạt nhân 1 H 1 H 2 He  n , nếu năng lượng liên kết của 2 3 4 2 3 4 hạt nhân 1 H ,1 H , 2 He lần lượt là a, b, c (tính theo MeV) thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó (tính theo MeV) là A. a+b+c B. a+b-c C. c-a-b D. a+c-b Câu 39: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Thay đổi tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận sau đây không đúng A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm Câu 40:Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = 2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3cm / s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là A. 0,2 B. 0,5 C. 5 D. 2 Câu 41: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ C. Hiện tượng cộng hưởng điện D. Hiện tượng từ hóa Câu 42: Ở trạng thái dừng, nguyên tử
  9. A. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng B. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng C. không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng D. vẫn có thể bức xạ và hấp thụ năng lượng Câu 43:Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF,. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là 105 106 s s A. 75 B. 10-7s C. 15 D. 2.10-7s Câu 44:Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cos  =0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị A. R = 3,61(  ) B. R = 36,1(  ) C. R = 361(  ) D. R = 3,61(k  ) Câu 45:Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 87,5% B. 12,5% C. 25% D. 75% Câu 46:Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là UR uC uR UC I i i I R ZC R ZC A. B. C. D. Câu 47: Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có `điện trở thuần R được mắc vào mạng điện AC 110V – 50Hz. Khi mắc nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì `công suất toả nhiệt của bàn ủi: A. Tăng lên. B. Có thể tăng, có thể giảm.
  10. C. Không đổi. D. Giảm đi. Câu 48: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ: Để uAM có pha vuông góc uMB thì hệ thức liên hệ giữa R, R0, L và C là: A. L/C = R0/R B. C/L =RR0 C. LC =RR0 D. L = CRR0. Câu 49: Mạch dao động C lý tưởng dao động tự do với tần số f..Nếu mắc thêm tụ C’ = 3 C nối tiếp với C vào mạch thì mạch dao động với tần số f1. Nếu mắc thêm tụ C’ = 3C song song với C vào mạch thì mạch dao động với tần số f2 :Tính f1 và f 2 theo f? A.f1= f/4; f2 = 2f B. f1= 2f/ 3 ; f2 = f/2. C. f1=4f; f2 =2f D.f1= f/2; f2= 2f.. Câu 50: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây(L,r) nối tiếp tụ C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U=200V, `tần số f = 50 Hz, `điện trở R=50Ω, UR=100V, Ur=20V.`Công suất tiêu thụ của mạch đó là: A. 60 W; B. 480W. C. 120W; D. 240W;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2