intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 65

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

57
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 50 câu hỏi trắc nghiệm bao gồm lý thuyết và bài tập trong đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 65 giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 65

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ SỐ 65 Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục. A. Các vật ở cùng một nhiệt độ thì cho quang phổ tiên tục giống nhau. B. Là dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. Do các chất rắn,lỏng, khí có áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng. 104 Câu 2: Mạch dao động LC. L =1/π(H),C= F .Khi điện tích của tụ điện bằng 3  -4 3 μC thì cường độ dòng điện bằng 3π.10 (A).Điện tích cực đại bằng A. 36 3 μC B. 6 3 μC C. 36 μC D. 6 μC Câu 3: Xắp xếp theo thứ tự tăng dần năng lượng của các tia sau. A. Tử ngoại, hồng ngoại, tia X. B. Tia X,hồng ngoại,tử ngoại. C. Hồng ngoại, tử ngoại, tia X. D. Tia X,tử ngoại,hồng ngoại. Câu 4: Trong thí nghiệm của Young.Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 μm thì tại vị trí M trên màn là vân tối thứ 5.Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,6 μm thì tại vị trí M trên màn là vân gì? A. sáng bậc 3 B. tối thứ 3 C. sáng bậc 4 D. tối thứ 4 Câu 5: Chiếu vào dung dịch phát quang bức xạ màu vàng thì dung dịch có thể phát ra ánh sáng có màu nào sau đây: A. màu đỏ B. màu tím C. màu lục D. màu chàm. Câu 6: Trong mạch dao động LC. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện biến thiên ngược pha hơn điện tích B. Cường độ dòng điện biến thiên cùng pha hơn điện tích C. Cường độ dòng điện biến thiên chậm pha hơn điện tích một góc π/2 D. Cường độ dòng điện biến thiên sớm pha hơn điện tích một góc π/2 Câu 7: Khối lượng của hạt nhân 26 Fe là 55,92070 u khối lượng của prôtôn là 56 mp=1,00727u, của nơtrôn là mn = 1,00866u năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là: (cho u = 931,5 Mev/c2) A. 8,78 MeV/nuclôn. B. 8,75 MeV/nuclôn. C. 8,81 MeV/nuclôn. D. 7,88 MeV/nuclôn. Câu 8: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là: A. 240 V và 1(A) B. 2,4 V và 1 (A) C. 240 V và 10 (A) D. 2,4 V và 10 (A) Câu 9: Trong dao động điều hòa.Phát biểu nào sau đây sai? A. Vận tốc biến thiên vuông pha với gia tốc B. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
  2. C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì véctơ vận tốc và véctơ gia tốc cùng chiều nhau. D. Gia tốc biến thiên ngược pha với li độ. Câu 10: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần L = 1/π(H), f = 50Hz.Vào thời điểm t thì điện áp tức thời bằng 60V,cường độ dòng điện i = 0,8(A). Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch bằng A. 100V B. 100 2 V C. 50 2 V D. 200V Câu 11: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức   u  220 2 cos100t  (V ) , t tính bằng giây (s). Tại một thời điểm t1 ( s) nào đó  2 điện áp đang giảm và có giá trị tức thời là 110 6(V ) . Hỏi vào thời điểm t 2 (s)  t1 (s)  0,005(s) thì điện áp có giá trị tức thời bằng bao nhiêu ? A. 110 2(V ) . B.  110 3 (V ) . C. 110 3(V ) . D. 110 2(V ) . Câu 12: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1 , Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f 2 . Vạch quang phổ trong dãy Lai- man sat với vạch có tần số f 2 sẽ có tần số bao nhiêu f1 f 2 f1  f 2 A. f1 f 2 B. f1  f 2 C. f1 + f 2 D. f1  f 2 Câu 13: Hạt nhân phóng xạ 234 U đứng yên, phóng ra một hạt  và biến thành hạt 92 nhân thori (Th). Động năng của hạt  chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? A. 1,7%. B. 81,6%. C. 98,3%. D. 18,4%. Câu 14: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =10Hz và cùng pha,tốc độ truyền sóng bằng 20cm/s. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1=10cm, d2=20cm.. Giữa M và đường trung trực của AB có bao nhiêu dãy cực tiểu A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 15: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 1.1s.Nếu giảm chiều dài con lắc đi 21cm thì con lắc dao động với chu kì 1s.Chiều dài l bằng A. 75cm B. 121cm C. 100cm D. 50cm Câu 16: Sóng truyền trên mặt nước ,tại một điểm M cách nguồn một đoạn x dao động với phương trình uM = acos(t+ư)cm.Phương trình sóng tại nguồn là 2 x A. u = acos(t - )cm. B. u =  2 acos(t - + φ)cm. x
  3. 2 x 2 C. u = acos(t + + φ)cm. D. u = acos(t + )cm.  x Câu 17: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì A. dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2. B. dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4. C. dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2. D. dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4. Câu 18: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện có tần số ω1 thì cảm kháng là 100Ω, dung kháng 25Ω. Nếu mạng điện có tần số ω 2= 100(Rad/s) thì cường độ dòng điện đạt cực đại. Giá trị ω 1 là A. 400Rad/s. B. 25 Rad/s. C. 200Rad/s. D. 50 Rad/s. Câu 19: Tuơng tác giữa các nuclon thuộc loại tương tác nào? A. Tương tác mạch B. Tương tác yếu. C. Tương tác hấp dẫn D. Tương tác điện từ. Câu 20: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một điện áp hiệu dụng 50kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cos = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị A. R < 25 B. R < 20 C. R < 4 D. R < 16 Câu 21: Chọn phát biểu đúng về tốc độ truyền âm. A. Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. B. Có giá trị cực đại khi truyền trong môi trường chân không và bằng 3.108m/s. C. Tăng khi mật độ vật chất trong môi trường giảm. D. Giảm khi nhiệt độ môi trường tăng. Câu 22: Trong mạch dao động LC. Khi ghép tụ điện có điện dung C nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 thì mạch dao động với tần số 6Mhz. Khi ghép tụ điện có điện dung C nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì mạch dao động với tần số 8Mhz. Khi ghép tụ điện có điện dung C nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = L1+L2 thì mạch dao động với tần số bằng. A. 14Mhz B. 4,8Mhz C. 7Mhz D. 10Mhz Câu 23: Hoạt động của Laze dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. hiện tượng phát xạ cảm ứng B. hiện tượng quang – phát quang C. hiện tượng quang điện trong D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 24: Mạch dao động điện từ gồm L và C. Khi điện áp tức thời trong mạch là u = U0/3 thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch là A. 1/8 B. 8 C. 2/3 D. 3/2 Câu 25: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:
  4. A. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều hơn B. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn và tỏa ra năng lượng C. Phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên tạ gọi là phản ứng nhiệt hạch D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được đó là sự nổ của bom H Câu 26: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi bỏ tụ điện thì địện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. 20V B. 10 2 V C. 10V D. 30 2 V Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hòa.Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng thế năng giảm. B. Động năng và thế năng biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số dao động. C. Gia tốc và lực kéo về biến thiên ngược pha nhau. D. Véc tơ lực kéo về luôn hướng về ví trí cân bằng. Câu 28: Giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38(μm) đến 0,76(μm).Tại điểm M trên màn có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng 2,5 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 29: Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là A.2,315.10-6(s-1) B.1,975.10-6(s-1) C.2,315.10-5(s-1) D.1,975.10- 5 -1 (s ) Câu 30: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng.Nếu tăng dần tần số và giữ nguyên các thông số thì phát biểu nào sau đây không đúng. A. Hệ số công suất giảm. B. Tổng trở của mạch giảm. C. Công suất tỏa nhiệt trên R giảm. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng giảm. Câu 31: Vật dao động điều hòa với biên độ A,chu kì T.Tốc độ trung bình lớn nhất khi vật đi được quãng đường 1A là 2A 6A 3A 4A A. B. C. D. T T T T
  5. Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều chứa hai trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp.Điện trở R thay đổi được.Điện áp tức thời hai đầu mạch là u = 100 2 cos(t)V.Khi R = 50  thì công suất đạt giá trị cực đại và bằng A. 400W B. 100W C. 200W D. 50W Câu 33: Con lắc lò xo dao động điều hòa có độ cứng k = 50N/m,khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà thế năng bằng 1/3 lần động năng là 1/30s.Khối lượng của vật bằng A. 200g B. 50g C. 25g D. 100g Câu 34: Dây đàn hồi treo lơ lửng có chiều dài 70cm.Trên dây có sóng dừng,ta thấy khoảng cách giữa một nút v một bụng liên tiếp là 10cm.Số nút sóng trên dây là A. 6 nút B. 5 nút C. 4 nút D. 3 nút Câu 35: Một vật dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng thì biên độ dao động đạt cực đại. B. Khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động càng tăng. C. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng của hệ. D. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 36: Lần lượt chiếu vào kim loại tích điện âm 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cưc đạicủa các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần.Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị 3c 4c 3c c A. 0  B. 0  C. 0  D. 0  2f 3f 4f f Câu 37: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh có R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (1/10π)H và tụ điện C = (500/π)μF. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL = 100 2 cos(100πt + π/2). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: A. u = 200cos(100πt + π/4) (V) B. u = 200 2 cos(100πt - π/4) (V) C. u = 200cos(100πt - π/4) (V) D. u = 100 2 cos(100πt + π/2) (V) Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương ,cùng tần số với phương trình x1 = 4 3 cos(t +/6) cm,x2 = 4cos(t + 2/3) cm.Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 8cos(t+ /2) cm B. x = 8cos(t + /3) cm C. x = 8 3 cos(t +/2) cm D. x = 8 3 cos(t+ /3) cm
  6. Câu 39: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì 1 khối lượng chỉ còn khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về 32 đến lúc sử dụng: A. 80 ngày B. 75 ngày C. 100 ngày D. 50 ngày Câu 40: Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50Hz. Dùng vôn kế đo được điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng U 3 và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng: A. 3 /2 B. 3 /4 C. 0,5 D. 2 /2 Câu 41: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung C có giá trị thay đổi được.Khi C = C0 thì điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu mạch.Khi C tăng từ C0 đến ∞ thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện thay đổi nhu thế nào. A. tăng B.giảm C. Tăng rồi giảm D.giảm rồi tăng Câu 42:Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện,vào thời điểm t thì điện áp tức thời hai đầu mạch là u = U0/3 thì cường độ dòng điện bằng I0 2 2I0 8I 0 2I0 A. i  B. i  C. i  D. i  3 3 9 3 Câu 43:Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 40 m thì cường độ âm giảm chỉ còn 1 bằng I. Khoảng cách d ban đầu là 9 A. 30m B. 10m C. 20m D. 60m Câu 44: Một con lắc đơn khối lượng 40g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng đứng trên xuống và có độ lớn E = 4.104V/m, cho g=10m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích điện q=-2.10-6C thì chu kỳ dao động là: A. 1,5s B. 3s C. 2,236s D. 2,4s Câu 45:Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây. A. mạch biến điệu B. mạch khuếch đại dao động cao tần C. mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần D. mạch tách sóng Câu 46:Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 500nm và 2 = 600nm.Trên màn giữa hai vân sáng trùng nhau có bao nhiêu vạch sáng. A.9 vạch B. 8 vạch C. 11 vạch D. 6 vạch Câu 47:Giả sử các electron đó được tách bằng màn chắn để lấy một chùm hẹp hướng
  7. vào một từra trường đều có cảm ứng từ B=10-4 T,sao cho B vuông góc với phương ban đầu của vận tốc electron. Biết quỹ đạo của các electron có bán kính cực đại là R = 23,32mm. Xác định vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện. A. 1,25.105m/s B. 2,36.105m/s C. 3,5.105m/s D. 5 4,1.10 m/s Câu 48:Chất phóng xạ Pôlôni  210 Po  phóng ra tia α và biến thành chì 206 Pb Cho 84 82 biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là A. 552 ngày B. 414 ngày C. 276 ngày D. 1104 ngày Câu 49: Chọn phát biểu sai A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4 μ m) được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy. D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. Câu 50:Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L có thể thay đồi được. Biết biểu thức hđt giữa hai đầu đoạn mạch uAB = 100 2 cos(100πt + π/6)V. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại bằng 100 2 .Điện áp hiệu dụng hai đầu R là A.50V. B. 50 2 V. C.100V. D.100 2 V.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2