intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 8

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

57
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn đang ôn thi Đại học có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Vật lý. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 8 để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 8

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH -ĐỀ SỐ 8 1 L (H ) Câu 1: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm 10 , mắc 1 3 C 10 ( F ) nối tiếp với một tụ điện có điện dung 5 và một điện trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch   . Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, u  100cos 100 t (V ) biết tổng trở của đoạn mạch Z  50 : A. 20 ; 40W B. 30 ; 60W C. 30 ; 120W D. 10 ; 40W Câu 2: Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ? A. Hiện tượng phản xạ ánh sang B. Hiện tượng quang điện C. Hiện tượng hấp thụ ánh sang D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng Câu 3: Công thoát của nhôm bằng bao nhiêu, biết rằng khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,18 m thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng 3,2eV? A. 3,7eV B. 6,9eV C. 3,2eV D. 2,6eV Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với mỗi chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f. B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f. C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f. D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f. Câu 5: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có giải sóng nằm trong khoảng nào ? A. 188,4m  942m B. 18,85m 188m C. 600m 1680m D. 100m  500m Câu 6: Một mạch dao động LC có  =107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10- 12 C. Khi điện tích của tụ q=2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị
  2. 5 5 A. 2 2.10 A B. 2.10 A C. 2 3.105 A 5 D. 2.10 A Câu 7: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng A  2eV . Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ 4 trường đều B với B  10 T , theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng  của bức xạ được chiếu là bao nhiêu ? A. 0,75 m B. 0,6 m C. 0,5 m D. 0, 46 m Câu 8: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng m  200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k  80N / m . Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ 2 qua các lực ma sát) với cơ năng bằng 6, 4.10 J . Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là 2 2 A. 16cm / s ; 16m / s B. 3, 2cm / s ; 0,8m / s 2 2 C. 0,8cm / s ; 16m / s D. 16m/ s ; 80cm/ s Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi sắt từ, ban đầu tụ điện được tích một lượng điện tích Q0 nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt dần vì A. bức xạ sóng điện từ B. tỏa nhiệt do điện trở thuần của dây dẫn C. do dòng Fucô trong lõi của cuộn dây D. do cả ba nguyên nhân trên Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì
  3. A. dung kháng tăng. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. C. cường độ hiệu dụng giảm. D. cảm kháng giảm. 1 C mF Câu 12: Một tụ điện, có điện dung 4 , mắc nối tiếp với cuộn dây thuần 1 H cảm có cảm kháng bằng  . Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức   i  2 2cos 100 t   ( A)  3 . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ là:     u  120 2 cos 100 t   (V ) u  120 2 cos 100 t   (V ) A.  6 B.  3  5   5  u  120 2 cos 100 t   (V ) u  120 2 cos 100 t   (V ) C.  6  D.  6  Câu 13: Câu 14: Một bàn là 200V-1000W được mắc vào điện áp xoay chiều u  200 2cos 100 t  (V ) . Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là sẽ là   i  5 2 cos 100 t   ( A)  2 i  5 2 cos 100 t  ( A) A. B. i  5sin 100 t  ( A) i  5cos 100 t  ( A) C. D. Câu 15: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường A. nằm ngang B. thẳng đứng C. vuông góc với phương truyền song D. phụ thuộc vào môi trường sóng lan truyền Câu 16: Một ngôi mộ vua được khai quật. Ván quan tài của nó có chứa 50g 14 cácbon có độ phóng xạ là 457 phân rã /phút (chỉ có đồng vị C là phóng xạ). Biết
  4. rằng độ phóng xạ của cây cối đang sống bằng 15 phân rã /phút tính trên 1g cácbon 14 và chu kỳ bán rã của C là 5600 năm. Tuổi của ngôi mộ cổ đó cỡ bằng A. 2800 năm B. 1400 nămC. 4000 năm D. 8000 năm Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ. B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không. C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ thì không. Câu 18: Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589nm. Vận tốc của ánh 8 sáng vàng trong một loại thủy tinh là 1,98.10 m / s . Bước sóng của ánh sáng vàng trong thủy tinh đó là: A. 0,589 m B. 0,389 m C. 982nm D. 458nm Câu 19: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2  t1  100s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là A. 25s B. 50sC. 300s D. 400s Câu 20: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i  4sin  20 t  ( A) , t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i2  2 A . Hỏi đến thời điểm 2  1 t  t  0,025 s . Cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ? A. 2 3A B. 2 3A C. 2A D. 2A
  5.  5  x  4cos   0,5 t  Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ  6  , trong đó x tính bằng cm và t giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x  2 3cm theo chiều âm của trục tọa độ ? 4 2 t s t s A. t  3s B. t  6s C. 3 D. 3 Câu 22: Một nguồn O dao động với tần số f  50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t  0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 ly độ dao động tại M bằng 2cm. Ly độ dao động tại M vào thời điểm t2   t1  2,01 s bằng bao nhiêu ? A. 2cm B. -2cm C. 0cm D. -1,5cm Câu 23: Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L  50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I 0  0,1A . Tại 4 thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10 J thì cường độ dòng điện tức thời bằng A. 0,1A B. 0,04A C. 0,06A D. không tính được vì không biết điện dung C Câu 24: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f  12Hz . Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1  18cm , d2  24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu ? A. 24cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 20cm/s Câu 25:Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
  6. v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a 2  2  A2  2  A2  4  A2  4  A2 A.   B.   C.   D. v  4 2 2 2 . . . Câu 26: Vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme trong quang phổ của nguyên tử hyđrô có bước sóng lần lượt là 1  656,3nm và 2  410, 2nm . Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen: A. 0,9863 m B. 10,94 m C. 0,0986 m D. 1,094 m Câu 27: Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường độ dòng điện trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với điện áp  đặt vào là 6 . Khi mắc dụng cụ Q vào điện áp xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với điện áp đặt vào một  góc 2 . Xác định cường độ dòng điện trong mạch khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp.:   A. 11 2A và trễ pha 3 so với điện áp. B. 11 2A và sớm pha 6 so với điện áp  C. 5,5A và sớm pha 6 so với điện áp D. một đáp án khác 2 Câu 28: Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơtêri 1 D tổng hợp thành hạt 4 nhân hêli 2 He . Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri là 1,1MeV/nuclôn và của hêli là 7MeV/nuclôn. A. 30,2MeV B. 25,8MeV C. 23,6MeV D. 19,2MeV Câu 29: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần R0 , cảm kháng Z L  0 , dung kháng ZC  0 . Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chắc đã bằng nhau.
  7. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử. C. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời trên từng phần tử. D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau. Câu 30: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây: A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng. D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. 1 L H Câu 31: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 10 , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C và một điện trở R  40 . Cường độ dòng điện chạy quađoạn mạch   . Tính điện dung C của tụ điện và công i  2cos 100 t A suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch Z  50 . 4 1 103 103 mF ; 80W mF ; 80W F ; 120W F ; 40W A.  B. 4 C. 2 D. 4 Câu 32: Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm là  2  x  Acos  t    3  . Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hòa với phương trình:    5  a  A 2 cos  t   a  A 2 sin  t   A.  3 B.  6     5  a  A 2 sin  t   a  A 2 cos  t   C.  3 D.  6 
  8. Câu 33: Một nguồn O dao động với tần số f  25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng: A. 25cm/s B. 50cm/s C. 1,50m/s D. 2,5m/s Câu 34: Kết luận nào sau đây đúng ? Cuộn dây thuần cảm A. không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng mạnh. C. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh. D. độ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì năng lượng tiêu hao trên cuộn dây càng lớn Câu 35: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa có cùng tần số thì A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số. B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số. C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào hiệu pha của hai dao động thành phần. D. chuyển động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương Câu 36: Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian trong một khung dây dẫn bằng cách cho khung dây A. quay đều quanh một trục bất kỳ trong một từ trường đều. B. quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng điện trong một điện trường đều C. chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
  9. D. quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ trong một từ trường đều. Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng ? Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ A. luôn kèm theo tỏa năng lượng B. xảy ra càng mạnh nếu nhiệt độ càng cao C. xảy ra càng yếu nếu áp suất càng lớn D. xảy ra khác nhau nếu chất phóng xạ ở dạng đơn chất hay hợp chất. Câu 38: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độxx vào thời gian t của một điểm trên phưng truyền sóng của một sóng hình sin. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị gì ? R 0 t A. Một phần hai chu kỳ P B. Một nửa bước sóng C. Một phần hai tần số D. Hai lần tần số Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Chuyển động cơ của một vật, có chu kỳ và tần số xác định, là dao động cơ tuần hoàn. B. Chuyển động cơ tuần hoàn của một vật là dao động cơ điều hòa C. Đồ thị biểu diễn dao động cơ tuần hoàn luôn là một đường hình sin D. Dao động cơ tuần hoàn là chuyển động cơ tuần hoàn của một vật lập đi lập lại theo thời gian quanh một vị trí cân bằng
  10. 2  x  Acos( t  )cm Câu 40: Một vật dao động điều hoà với phương trình T 3 . Sau thời 7 T gian 12 kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là: 30 A. 7 cm B. 6cm C. 4cm D. Đáp án khác Câu 41: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C  2.10  F và cuộn dây 2 có độ tự cảm L. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết E1  106 sin 2  2.106 t  J biểu thức của năng lượng từ trường trong cuộn dây là . Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ. 6 7 7 7 A. 8.10 C B. 4.10 C C. 2.10 C D. 8.10 C Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vận sáng bậc 5 cùng phía so với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng  bằng A. 0, 48 m B. 0,50 m C. 0,60 m D. 0,75 m Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách: A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D.Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây Câu 44: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình   u  A cos  5 t   cm  2 trong đó t đo bằng giây. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất 3 trên phương truyền sóng mà pha dao động lệch nhau 2 là 0,75m. Bước sóng và vận tốc truyền sóng lần lượt là
  11. A. 1,0m; 2,5m/s B. 1,5m; 5,0m/s C. 2,5m; 1,0m/s D. 0,75m; 1,5m/s Câu 45: Khi hiệu điện thế giữa anod và catod của ống tia Rơnghen bằng 0,8KV thì bước sóng nhỏ nhất của tia X phát ra bằng bao nhiêu ? 0 0 A. 15,5 A B. 1,55 A C. 12,5nm D. 1, 25nm Câu 46: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=105Hz là q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn: A. 6 3 104 A B. 6 10 A C. 4 6 2 104 A D. 2 3 105 A Câu 47: Một vật nhỏ khối lượng m  400 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k  40 N / m . Đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động. Cho g  10m / s . Chọn gốc tọa độ tại vị trí 2 cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là  5    x  5sin 10t   cm x  5cos 10t   cm A.  6  B.  3     x  10cos 10t   cm x  10sin 10t   cm C.  3 D.  3 Câu 48: Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC là một đại lượng 1 A. không thay đổi và tỉ lệ thuận với LC . B. biến đổi theo thời gian theo quy luật hình sin. C. biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số  f  1/ 2 LC  D. biến đổi tuyến tính theo thời gian Câu 49: Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện phụ thuộc vào A. bước sóng của ánh sáng kích thích B. cường độ chùm ánh sáng chiếu tới
  12. C. bản chất của kim loại D. cả A và C Câu 50: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l , tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g dao động điều hòa với chu kỳ bằng 0,2s. Người ta cắt dây thành hai phần có độ dài là l1 và l2  l  l1 . Con lắc đơn với chiều dài dây bằng l1 có chu kỳ 0,12s. Hỏi chu kỳ của con lắc đơn với chiều dài dây treo l2 bằng bao nhiêu ? A. 0,08s B. 0,12s C. 0,16s D. 0,32s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1