ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ LẦN 9 Năm 2011 - Mã đề thi 567
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn vật lý lần 9 năm 2011 - mã đề thi 567', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ LẦN 9 Năm 2011 - Mã đề thi 567
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ LẦN 9 năm 2011 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi gồm 4 trang-50 câu) Mã đề thi 567 Họ và tên thí sinh ………………………………….. Câu 1: Chọn đáp số đúng. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần , tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ là 0,01s , người ta đo được hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở , hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 400V ; 400V và 100V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và tần số riêng của mạch có giá trị lần lượt là: A. 900V – 100Hz B .500V – 100Hz C. 500V – 50Hz D.700V – 50Hz. Câu 2: Một tia sáng truyền từ môi trường trong suốt 1 có chiết suất n với góc tới 450 sang môi trường trong suốt 2 có 1 chiết suất n với góc khúc xạ 300. Nếu chiếu tia sáng này từ môi trường 2 sang môi trường 1sao cho bắt đầu có phản xạ 2 toàn phần thì góc tới phải là A.i = 300 . B.i = 450 . C.i = 250 . D.i = 600 . Câu 3: Độ cao, độ to và âm sắc là ba đặc tính sinh lý của âm đều được tạo thành bởi một đặc tính vật lý chung là A.tần số. B.năng lượng. C.biên độ. D.cường độ âm. Câu 4: Một sóng dừng có bước sóng 20cm được tạo ra trên dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Nếu trên dây đếm được 8 nút thì chiều dài dây là A. l = 70cm. B. l = 85cm. C. l = 80cm. D. l = 75cm Câu 5: : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin t cm. Biết rằng sau khoảng thời gian t = 1/60 (s) kể từ lúc t = 0 vật có li độ x = 5 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì tần số dao động A.f = 5,5Hz B.f = 6,5Hz C.f = 7,5Hz D.f = 15 Hz Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết biên độ hai dao động thành phần là 4cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị A.A = 2cm. B.A = 7cm. C.A = 10cm D.A = 12cm. Câu 7: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB = 6cm đang dao động vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng CO = 4cm. Biết bước sóng = 0,4cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn có trên đoạn CO là: A. 3 B.2 C.4 D.5 Câu 8: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 2,5 s tại nơi có g = 9,8m/s2. Treo con lắc vào trần một thang máy đang 0 đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9m/s2 . Chu kỳ dao động của con lắc trong thang máy là A.3.54 s. B.2,04 s. C.1,77 s. D.2,45 s. Câu 9: Đồng vị có chu kỳ bán rã 15 ngày là chất phóng xạ , hạt nhân con của nó là Mg. Nếu vào thời điểm khảo sát một mẫu trong đó tỉ số khối lượng Mg và Na là 0,25 thì sau bao lâu tỉ số này là 9 ? A.60 ngày. B.45 ngày. C.30 ngày. D.75 ngày. Câu 10: Chiếu một bức xạ đến catốt của tế bào quang điện sao cho có dòng quang điện. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ chùm sáng chiếu đến catốt thì A.hiêu điện thế hãm tăng lên . B.cường độ dòng quang điện bão hòa tăng lên . C.động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên. D.các electron quang điện đến anốt với vận tốc lớn hơn . Câu 11: Cả ba tia nào sau đây đều bị lệch trong điện trường và từ trường? A.Tia Rơnghen, tia anpha, tia bêta. B.Tia anpha, tia bêta, tia âm cực. D.Tia Rơnghen, tia anpha, tia gamma. C.Tia anpha, tia bêta, tia gamma. Câu 12: Tại cùng một nơi và trong cùng một khoảng thời gian t con lắc đơn chiều dài l ; l lần lượt thực hiện 10 và 6 dao 1 2 động bé Biết hiệu độ dài của chúng là 48cm. Chiều dài l ; l lần lượt là : 1 2 A.75cm ; 27cm. B.27cm ; 75cm. C.70cm ; 22cm. D.22cm ; 70cm. Câu 13: Chiếu bức xạ bước sóng λ vào catốt của một tế bào quang điện thì có dòng quang điện, để triệt tiêu dòng này cần đặt hiệu điện thế hãm có độ lớn 2,5V. Vận tốc ban đầu cực đại của electron là A.0,9376.105 m/s B.0,9376.107 m/s 6 D.0,9376.108 m/s C.0,9376.10 m/s Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C. Điện dung C thay đổi được và đang có tính cảm kháng. Cách nào sau đây không thể làm công suất mạch tăng đến cực đại? A.Cố định C và mắc song song với C tụ C’ có điện dung thích hợp. B.Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ C’ có điện dung thích hợp. Trang1/4
- C.Cố định C và thay cuôn cảm L bằng cuộn cảm có L’
- A.với λ ; λ λ . B.chỉ với λ C.với λ và λ D.chỉ với λ 1 2 3 1 1 2 2 2 Câu 31: Hạt anpha có khối lượng m 4, 0015u , 1u = 931,5MeV/c . Nếu một hạt anpha có động năng K = 4,5MeV thì có vận tốc A.2,5481.107 m/s. B.5,3496.106 m/s. C.0,1474.108 m/s. D.0,1538.108 m/s. Câu 32: Một bếp điện có điện trở 20 và độ tự cảm không đáng kể. Nó được nối với mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế cực đại 180V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua bếp, công suất của bếp điện là bao nhiêu? A.2,50A ; 500W B.6,00A ; 800W C.6,36A ; 810W D.6,50A ; 850W Câu 33: Chọn phát biểu sai. A. Trong phóng xạ +, số prôtôn của hạt nhân tăng 1 đơn vị và số nơtrôn giảm một đơn vị. B. Trong phóng xạ –, số nuclôn không thay đổi, nhưng số prôtôn và số nơtrôn thay đổi. C. Phóng xạ không làm biến đổi cấu tạo hạt nhân, chỉ làm giảm mức năng lương hạt nhân D. Trong phóng xạ α, số nơtron giảm 2 đơn vị và số khối giảm 4 đơn vị. Câu 34: Một mạch dao động LC khi phát sóng điện từ có bước sóng C 1 L 8 8 8 C 6 .108 LC . A. 3.10 .2 B. 6 .10 D. 3.10 .2 . . . L LC C Câu 35: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 , mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 2.104 F . Dòng điện qua mạch có biểu thức i 2 2 sin(100 t ) A . Biểu thức hiện điện thế hai đầu mạch là C 3 A. u 120 2 sin(100 t )V B. u 80 2 sin(100 t )V 6 6 2 C. u 80 2 sin(100 t )V D. u 80 2 sin(100 t )V 6 3 Câu 36: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có u = 20 vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 7 nối sin tiếp với một cuộn dây thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R và hai đầu cuộn dây lần lượt là: U1 = 7V, U2 = 15V. Cảm kháng ZL của cuộn dây là: A. 12 B. 15 C. 13 D. 9 Câu 37: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều A.Khi số cuộn dây và số cặp cực nam châm tăng lên bao nhiêu lần thì số vòng quay giảm bấy nhiêu lần. B.Máy phát điện xoay chiều ba pha không thể tạo ra dòng điện xoay chiều một pha. C.Từ máy phát điện xoay chiều một pha có thể tao ra dòng điện một chiều. D.Có thể đưa dòng điện từ máy phát điện xoay chiều ra ngoài mà không cần bộ góp. Câu 38: Chiếu ánh sáng bước sóng 0,666µm vào catốt của một tế bào quang điện thì phải đặt hiệu điện thế hãm 0,69V để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát electron khỏi ca tốt là A.2,500.10-20 J. B.1,206.10-18 J. C.1,907.10-19 J. D.1,880.10-19 J. Câu 39: Trong các hiện tượng vật lí sau, hiện tượng nào không phụ thuộc vào tác động bên ngoài ? A.Hiện tượng phóng xạ. B.Hiện tượng tác sắc ánh sáng. C.Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D.Hiện tượng quang điện. Câu 40: Con lắc đơn chiều dài 1,44m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2 . Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là A.2,4s. B.1,2s. C.0,6s. D.0,3s. .Câu 41: Một người mắt tốt có năng suất phân li của mắt là , để thấy rõ một vật qua kính lúp có độ tụ D mà mắt không phải điều tiết thì chiều cao tối thiểu của vật AB phải là D. AB .D C. AB .G A. AB B. AB D G Câu 42: Một người đứng trước một gương cầu lồi nhìn thấy ảnh của mình trong gương bằng 1/5 người. Tiến lại gần gương thêm 0,5m thì ảnh bằng 1/4 người. Bán kính gương cầu là A.1,0m B.25cm. C.0,5m. D.0,8m. Câu 43: Bạn đi chậm dọc theo trục chính của một gương cầu lõm lớn. Thoạt đầu bạn thấy rõ ảnh lộn ngược của mình đang tiến về phía bạn. Sau khi bạn đi qua một điểm nào đó, bạn sẽ không thấy rõ ảnh của mình nữa. Tiến gần lại gương hơn nữa, bạn lại thấy ảnh của mình, nhưng bây giờ là ảnh thuận chiều và lớn hơn bạn. Vậy trong thời gian bạn không nhìn rõ ảnh là khi A.bạn ở gần gương hơn tiêu điểm và ảnh bây giờ ở phía sau bạn. B.bạn ở giữa tâm gương và tiêu điểm, đồng thời bây giờ ảnh là ảnh ảo và không nhìn thấy được. C.bạn ở giữa tâm gương và tiêu điểm, đồng thời bây giờ ảnh ở phía sau bạn. D.bạn ở gần gương hơn tiêu điểm và ảnh bây giờ là ảnh ảo và không nhìn thấy được. Trang3/4
- Câu 44: Khoảng cách a giữa một vật và ảnh thật của nó qua thấu kính hội tụ luôn là A. a 2 f . B. a 4 f . C. a f . D. a f . Câu 45: Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ qua thấu kính cho ảnh thật A’B’< AB. Di chuyển thấu kính ra xa vật thì: A.Ảnh vẫn là ảnh thật, ảnh di chuyển ra xa thấu kính và lớn hơn ảnh trước. B.Ảnh vẫn là ảnh thật, ảnh di chuyển lại gần tiêu điểm và bé hơn ảnh trước C.Ảnh vẫn là ảnh thật, ảnh di chuyển lại sát thấu kính và bé hơn ảnh trước. D.Ảnh vẫn là ảnh thật, ảnh di chuyển lại gần tiêu điểm và lớn hơn ảnh trước Câu 46: Xác định câu sai khi nói về gương cầu. A.Mặt phẳng tiêu diện là mặt phẳng qua tiêu điểm. B.Tiêu điểm của gương cầu có thể ở trước hoặc sau gương. C.Mọi tiêu điểm phụ đều nằm trên mặt phẳng tiêu. D.Trục phụ là mọi trục qua tâm C khác trục chính Câu 47: Một người có điểm cực viễn vách mắt 20cm muốn đọc một thông báo cách mắt 40cm nhưng không đeo kính cận mà dùng một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15cm thì phải đặt mắt cách kính đoạn : A.5 cm B.8 cm C.10 cm D.4 cm Câu 48: Hai vật giống hệt nhau, một vật đặt trước thấu kính hội tụ, một vật đặt trước thấu kính phân kỳ. Cả hai thấu kính có cùng độ lớn tiêu cự và vật đều cách kính khoảng 2f. Hai ảnh qua hai kính có đặc điểm là : A.Khác bản chất, đều có kích thước bằng vật. B.Khác bản chất, có kích thước khác vật. C.Khác bản chất, đều cùng chiều với vật. D.Khác bản chất, có kích thước khác nhau. Câu 49: Một điểm sáng S nằm ngoài trục chính của một gương cầu lõm cách gương đoạn bằng bán kính R thì A.ảnh S' đối xứng với S qua gương. B.ảnh S' đối xứng với S qua đỉnh gương. C.ảnh S' đối xứng với S qua tiêu diện. D.ảnh S' đối xứng với S qua trục chính. Câu 50: Một chiếc đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 119V. Nó sáng lên hoặc tắt đi mỗi khi hiệu điện thế tức thời có giá trị 84V. Xác định thời gian nêon sáng trong một nửa chu kỳ của dòng địên xoay chiều. A.T/4 B.T/3 C.T/6 D.T/2 ---------------------------------------------------------------HẾT ĐỀ -------------------------------------------------------------------- Trang4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 142 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn