Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 26
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 26', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 26
- www.MATHVN.com Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng Đề số 26 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x−2 y= Câu I: (2 điểm) Cho hàm số . x −1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của m, đường thẳng (d) y = – x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn AB. Câu II: (2 điểm) 1 log x 2 − log 4 x − ≥0 1) Giải bất phương trình: 2 π π tan x − tan x + .sin 3 x = sin x + sin 2 x 2) Giải phương trình: 6 3 π 2 sin xdx ∫ Câu III: (1 điểm) Tính tích phân ( sin x + 3 cos x ) 3 0 Câu IV: (1 điểm) Tính thể tích hình chóp S.ABC biết SA = a, SB = b, SC = c, ASB = 600 , BSC = 900 , CSA = 1200 . Câu V: (1 điểm) Với mọi số thực dương a; b; c thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị a3 b3 c3 nhỏ nhất của biểu thức: P = + + (1 − a ) (1 − b) (1 − c)2 2 2 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo cương trình chuẩn: Câu VI.a: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0, (d2): 2x – y – 1 = 0 . Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1;–1) cắt (d1) và (d2) tương ứng tại A và B sao cho 2 MA + MB = 0 2) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1;7; –1), B(4;2;0). Lập phương trình đường thẳng (D) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên (P). Câu VII.a: (1 điểm) Ký hiệu x1 và x2 là hai nghiệm phức của phương trình 2x2 – 2x + 1 = 0. 1 1 Tính giá trị các số phức: và 2 . 2 x1 x2 B. Theo chương trình nâng cao: Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho hypebol (H) có phương trình x2 y2 − = 1 . Giả sử (d) là một tiếp tuyến thay đổi và F là một trong hai tiêu điểm của 9 4 (H), kẻ FM ⊥(d). Chứng minh rằng M luôn nằm trên một đường tròn cố định, viết phương trình đường tròn đó 2) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Tìm toạ độ trưc tâm của tam giác ABC. Câu VII.b: (1 điểm) Chứng minh rằng với ∀k,n ∈ Z + thoả mãn 3 ≤ k ≤ n ta luôn có: Cn + 3Cn−1 + 2Cn−2 = Cn+3 − Cn−3 − Cn−2 . k k k k k k Trang 26- www.MATHVN.com
- Hướng dẫn Đề số 26 Câu I: 2) Phương hoành độ giao điểm của (d) và (C) là: x2 =–x+m x 1 x 1 luôn có 2 nghiệm phân biệt với 2 x mx m 2 0 (1) mọi m Ta có A(x1; –x1 +m), B(x2; – x2 + m) AB = = 2(m 2 4m 8) 8 2( x1 x2 ) 2 2 ( x1 x2 ) 2 4 x1 x2 Vậy GTNN của AB = khi và chỉ khi m = 2 8 Câu II: 1) Điều kiện: 0 < x ≠ 1. Đặt t = log 2 x t 2 t 2 0 1 1 1 1t1 BPT log 2 x 0 0 2t log 2 x 2 2 t22 t 0 1 log 2 x log 2 22 t (t 2 t 2) 0 t 2 0 x 4 0 t 1 log 2 1 log 2 x log 2 2 t 0 1 x 2 2) Điều kiện: cos x .cos x 0 6 3
- sin x sin x 6 3 PT – sin3x = sinx + sin 3x sin x sin 2 x cos x cos x 6 3 sin2x k sin 2 x 0 x 2 sin2x(2cosx + 1) = 0 cos x 1 x 2 k 2 2 3 Kết hợp điều kiện, nghiệm của phương trình là: k x 2 x 2 2k 3 Câu III: Ta có: sinx + 3 cosx = 2cos x , 6 sinx = sin x = 1 3 sin x cos x 6 6 2 6 2 6 sin x dx 32 12 dx 3 6 I= = 16 16 0 6 cos3 x cos 2 x 0 6 6 Câu IV: Trên SB, SC lấy các điểm B, C sao cho SB = SC = a. Ta có AB = a, BC = a 2 , AC = a 3 ABC vuông tại B. Gọi H là trung điểm của AC, thì SHB vuông tại H. Vậy SH là đường cao của hình
- chop S.ABC a3 2 VS . ABC abc bc 2 Vậy: VS.AB’C’ = VS.ABC = . 32 abc 12 VS . AB ' C ' a a 12 dụng BĐT Cô-si Câu V: Áp ta có: 8a 3 a3 6a 2b 2c . (b c) (b c) 6a 2 2 (b c ) (b c) 8 Dấu " = " xảy ra 2a = b + c. b3 c3 6b 2c 2a 6c 2a 2b Tương tự: ; 2 2 (c a) ( a b) 8 8 abc 1 . Dấu bằng xảy ra a = b = c = 1 . Suy ra: P 4 4 3 1 Kết luận: minP = 4 Câu VI.a: 1) Giả sử: A(a; –a–1), B(b; 2b – 1) uuu uuu r r r Từ điều kiện tìm được A(1; –2), B(1;1) suy ra 2MA MB 0 (d): x – 1 = 0 2) Gọi (Q) là mặt phẳng qua A, B và vuông góc với (P) ta suy ra (Q): 8x + 7x + 11z – 46 = 0. (D) = (P) (Q) suy ra phương trình (D).
- 1 1 nghiệm Câu VII.a: PT có hai x1 (1 i), x2 (1 i) 2 2 1 1 2i; 2 2i 2 x1 x2 Câu VI.b: 1) (H) có một tiêu điểm F ( . Giả sử pttt (d): 13;0) ax + by + c = 0 . Khi đó: 9a2 – 4b2 = c2 (*) Phương trình đường thẳng qua F vuông góc với (d) là (D): b( x –ay=0 13) ax by c Toạ độ của M là nghiệm của hệ: bx ay 13b Bình phương hai vế của từng phương trình rồi cộng lại và kết hợp với (*) ta được x2 + y2 = 9 2) Lập phương trình mp(ABC); (P) qua A và (P) BC; (Q) qua B và (Q) AC Giải hệ gồm ba phương trình ba mặt phẳng trên ta được trực tâm H 36 ; 18 ; 12 49 49 49 Câu VII.b: Ta có:
- Cn 3Cn1 2Cn2 Cn3 Cn 3 Ck 2 Cn 3Cn1 3Cn 2 Cn 3 Cn3 k k k k k k k k k k n (1) VT(1) Cn Ck 1 2 Ck 1 Cn2 Ck 2 Cn3 Ck 1 2Ck1 Ck 1 k k k 1 2 n n n n n n = C k Ck 1 Ck 3 Ck 1 Cn1 Cn1 Cn1 k 1 k 1 k 2 n2 n2 n n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 7
5 p | 60 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 10
5 p | 74 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 3
4 p | 53 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 4
6 p | 57 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p | 52 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 6
6 p | 70 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 8
6 p | 71 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn