Đề thi thử đại học năm học 2010 - 2011 môn hóa học lớp 11 trường THPT Hùng Vương
lượt xem 177
download
Tài liệu tham khảo về đề thi thử đại học năm học 2010 - 2011 môn hóa học lớp 11 trường THPT Hùng Vương...
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học năm học 2010 - 2011 môn hóa học lớp 11 trường THPT Hùng Vương
- Trường THPT Hùng Vương ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HÓA HỌC LỚP 11-KHỐI A,B Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 428 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 15g CaCO3 bằng dung dịch HCl và cho khí thoát ra hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 0,4M được dung dịch X. Cho lượng d ư dung d ịch BaCl 2 vào dung dịch X thấy có m gam kết tủa. Giá trị kết tủa là: A. 9,85g B. 17,94 g C. 7,25g D. 29,55g Câu 2: 13,6g hỗn hợp Fe, Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư tạo dung dịch A và 2,24 lít khí (đkc). A tác dụng với xút dư tạo kết tủa, nung kết tủa trong không khí t ới kh ối l ượng không đ ổi được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 15g B. 14g C. 13g D. 16g Câu 3: Hòa tan 17,4g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí (đkc). Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dung d ịch CuSO 4 dư, lọc toàn bộ chất rắn tạo ra rồi hòa tan hết vào dung dịch HNO 3 đặc nóng thì thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 11,2 lit B. 26,88 lit C. 53,76 lit D. 76,82 lit Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau : Khí A + H 2O dd (A) HCl B + NaOH Khí A + HNO3 C t o D + H2O vậy A,B,C,D lần lượt là A. NO,dd HNO3,NH4Cl,NH4NO3,N2O B. NH3,ddNH3,NH4Cl,NH4NO3,NO C. NH3,dd NH3,NH4NO3 ,NH4HCO3,CO2 D. NH3,dd NH3,NH4Cl,NH4NO3 ,N2O Câu 5: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối 2+ + tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là : A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02. Câu 6: Cho 9,12g hỗn hợp FeO, Fe 2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô c ạn dung d ịch Y thu đ ược 7,62g FeCl 2 và m g FeCl3. Giá trị m là: A. 9,75 B. 7,8 C. 8,75 D. 6,5 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm hai H,C thuộc cùng dãy đồng đẳng c ần dùng 6,16 lit khí O2 và thu được 3,36 lit CO2 .Giá trị của m là (thể tích khí đo đ kc) A. 2,05 gam B. 2,03 gam C. 2,3 gam D. 3,2 gam Câu 8: Trong các dãy chất sau đây ,dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau A. CH3-O-CH3,CH3-CHO B. C2H6,CH4,C4H8 C. C2H5OH,CH3-CH2-CH2-OH D. câu a,b đúng Câu 9: Hỗn hợp khí X (Cl2; O2) t/d vừa hết với 1 hỗn hợp gồm 13 g Zn và 9,6 g Cu tạo ra 34,8 g hỗn hợp các muối clorua và oxit của 2 kim loại. % thể tích của oxi và Clo trong hỗn hợp X là: D. Kết quả khác A. 52,16% và 47,84% B. 48,94% ; 51,06% C. 37,12%; 62,88% Câu 10: Khi cho isopentan tác dụng với Cl 2 (1:1) có ánh sáng khuếch tán, số sản phẩm thu đ ược là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 11: Hòa tan 64g Cu trong 100ml H 2SO4 98% (d = 1,8g/ml). Biết rằng phản ứng hoàn toàn, tính khối lượng CuSO4.5H2O thu được. A. 225g B. 80g C. 468g D. 280g Câu 12: Cho các dd đựng trong các lọ mất nhãn sau : K 2CO3, Ca(NO3)2,HNO3,(NH4)2SO4 , NaOH chỉ dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết đồng thời các chất trên : A. H2SO4 B. NaCl C. Quì tím D. HCl Trang 1/5 - Mã đề thi 428
- Câu 13: Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ m ất nhãn: NaCl, MgCl 2, AlCl3, FeCl2. Có thể dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt 4 dung dịch trên (không đ ược sử d ụng thêm thu ốc th ử khác)? A. Ag B. Al C. Na D. Fe Câu 14: Nung a gam đá vôi (chứa 5% tạp chât trơ) tới kh ối l ượng không đ ổi, khí CO 2 thoát ra được hấp thụ hết vào 962,5 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,2M thu được 10 g kết tủa và dung dịch A chứa một muối tan. Tính a A. 25g B. 40g C. 80g D. 30g Câu 15: Cho phản ứng A + B C + D. Nồng độ ban đầu C A = CB = 0,1 mol/l sau một thời gian nồng độ của A, B còn lại 0,04. Tốc độ phản ứng ở thời điểm này gi ảm bao nhiêu lần so v ới th ời điểm ban đầu: A. 6,25 lần B. 7,25 lần C. 4,25 lần D. 5,25 lần Câu 16: Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình đựng các dung dịch nào trong số các dung dịch dưới đây? A. NaOH, H2SO4 đặc B. H2SO4 đặc, Na2CO3 D. NaHCO3, H2SO4 đặc C. Na2CO3, NaCl Câu 17: Cho các chất sau : (1) CH3-CH2-CH2-CH3 (2) CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 (3)CH3-CH (CH3) –CH(CH3)-CH3 (4) CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là : A. 2>4>3>1 B. 1>2>3>4 C. 3>4>2>1 D. 4>2>3>1 Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl 2M d ư thu đ ược 7,84 lít khí ( các khí thu được ở điều khiện chuẩn). Số mol Al, Mg trong hỗn hợp trên lần lượt là: D. Giá trị khác A. 0,1 và 0,2 mol B. 0,2 và 0,1 mol C. 0, 2 và 0,15 mol Câu 19: Một hỗn hợp A gồm hai khí N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 17. Thực hiện phản ứng giữa hai khí trên cho ra NH3 . Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so v ới B bằng 0,625. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 85% B. 80% C. 75% D. Đáp án khác Câu 20: Cho 2,24 lít hỗn hợp CO 2 và SO2 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Ba(OH) 2 2M và NaOH 1M thu được a gam kết tủa. giá trị của a là: A. 31,6g B. 25,5g C. 14,5g D. 20,5g Câu 21: Thể tich dd hỗn hợp HCl 0,3M , H2SO4 0,3M cần để trung hoà 300ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)20,1M là : A. 200ml B. 100ml C. 150ml D. 250ml Câu 22: Dung dịch nước của muối X làm quì tím ngả sang màu xanh ,còn dung d ịch n ước c ủa muối Y không làm đổi màu quì tím . Trộn lẫn dung d ịch 2 mu ối thì xu ất hi ện k ết t ủa .X và Y có thể là : A. K2CO3 và Ba(NO3)2 B. NaOH và K2SO4 C. KOH và FeCl2 D. Na2CO3 và KNO3 Câu 23: Hòa tan 5,85 gam kim loại M có hóa trị không đổi vào 200 ml n ước thu đ ược dung d ịch A và 1,68 lit khí (đkc). Thêm vào dung dịch A một lượng dung dịch B ch ứa 0,1 mol H 3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. NaH2PO4 Na2HPO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Li2HPO4 và Li3PO4 Câu 24: Phản ứng CH3COOH +CH≡CH CH3COOCH=CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây ? A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng tách D. không thuộc về 3 loại phản ứng trên Câu 25: Có các gói bột: BaCO3: BaSO4; Na2CO3; Na2SO4; NaCl; Nếu chỉ có dd HCl thì nhận biết được bao nhiêu chất? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Trang 2/5 - Mã đề thi 428
- Câu 26: Trộn V1 lít dd axit mạnh có pH=5 với V2 lit dd bazơ mạnh có pH=9 thu được một dd có pH=6 .Tỉ số V1/V2 là A. V1/V2 =1 B. V1/V2=11/9 C. V1/V2=9/10 D. V1/V2=2 Câu 27: Khi cân bằng N2 + 3H2 ⇔ 2NH3 được thiết lập, nồng độ các chất là [N 2] = 3M , [H2]= 9M , [NH3] = 1M. Nồng độ ban đầu của H2, N2 lần lượt là D. Kết quả khác A. 10,5M ; 3,5M B. 3,5M ; 10,5M C. 1,5M ; 0,5M Câu 28: Khi cho 4,8 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đậm đặc thấy có 24,5 g H2SO4 tham gia tạo muối magie sunfat, nước và sản phẩm khử X. X là: A. SO2 và H2S B. S C. SO2 D. H2S Câu 29: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Một vài tính chất của chúng như sau: - Y, Z đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng. - X không tan trong dung dịch H2SO4 loãng. - Y tác dụng với muối của Z sinh ra Z. Tính khử tăng dần của 3 kim loại đã cho là: A. X, Y, Z B. Y, Z, X C. X, Z, Y D. Z, Y, X Câu 30: Cho các chất: CH4 (1), CH3OH (2), CO2 (3) CS2 (4), CCl4 (5), NaHCO3 (6). Các chất thuộc loại hợp chất hữu cơ là: A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4),(5) D. (1), (2), (3), (4). Câu 31: Dd NH3 có thể hoà tan được Zn(OH)2 là do : A. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan C. Zn(OH)2 có khả năng tạo tành với NH3 phức chất tan D. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính Câu 32: Phương pháp nào sau đây giúp thu được 2-Clobutan tinh khiết nhất: A. Xiclobutan tác dụng với hidroclorua B. But-1-en tác dụng với hidroclorua C. But-2-en tác dụng với hidroclorua D. Clo hóa butan với tỉ lệ 1:1 Câu 33: Nguyên tử Cr có số hiệu nguyên tử là 24. cấu hình electron của ion Cr 2+ và Cr3+ lần lượt là: A. [Ar]3d34s1 và [Ar]3d3 B. [Ar]3d24s2 và [Ar]3d14s2 C. [Ar]3d34s1 và [Ar]3d24s1 D. [Ar]3d4 và [Ar]3d3 Câu 34: Cho các dd được đánh số thứ tự sau : 1.KCl 2.Na2CO3 3.CuSO4 4.CH3COONa 5.Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7.NaBr 8.K2S Chọn phương án trong đó các dd đều có pH
- Câu 39: Cho các chất X ( C4H10), Y (C4H9Cl), Z(C4H10O). Số lượng đồng phân cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là: A. 2, 4, 6 B. 2, 4, 8 C. 2, 4, 7 D. đáp án khác Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng . Đốt cháy hoàn toàn h ỗn h ợp X sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào bình 1 đựng H2SO4 đặc ,bình 2 đựng 250 ml dd Ca(OH)2 1M .Sau khi kết thúc phản ứng ,khối lượng bình 1 tăng 8,1 gam ,bình 2 tăng và có 15 gam kết tủa xuất hiện .CTPT của hai hidrocacbon trong X là : B. cả 3 A. CH4 và C4H10 C. C3H8 và C4H10 D. C2H6 và C4H10 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Phản ứng của SO2 với các chất nào sau đây chứng tỏ SO2 có cả tính khử và tính oxi hóa: A. Dung dịch Fe2(SO4)3, O2 (xúc tác, toc) B. Dung dịch Br2, dung dịch Ba(OH)2 C. Nước Clo và Mg kim loại D. Dung dịch NaOH, dung dịch KMnO4 Câu 42: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd NaOH ? A. Na2HPO4,ZnO,Zn(OH)2 B. Na2SO4,HNO3,Al2O3 C. Al(OH)3,Al2O3,Na2HPO3 D. Pb(OH)2,ZnO,Fe2O3 Câu 43: Chọn câu trả lời sai: A. Trong một chu kì, bán kính của kim loại nhỏ hơn phi kim B. Trong một phân nhóm chính, tính kim loại tăng dần từ trên xuống dưới C. Trong một chu kì, độ âm điện của kim loại nhỏ hơn phi kim D. Trong tự nhiên số lượng kim loại nhiều hơn số lượng phi kim Câu 44: Phản ứng sau đạt trạng thái cân bằng trong bình kín: 2NaHCO3 (r) ⇔ Na2CO3 (r) + H2O (k)+ CO2 (k) ; ∆ H = 128kJ Nếu giảm nhiệt độ của bình phản ứng thì số mol Na2CO3 thay đổi thế nào? A. Không đổi B. Giảm D. Không xác định C. Tăng Câu 45: cho 4,48 lít khí CO (đ kc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam m ột oxit s ắt đ ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có th ỉ kh ối h ơi so v ới hidro b ằng 20. Công thức oxit sắt và phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là: A. Fe3O4, 50% B. Fe2O3 , 75% C. Fe2O3 , 50% D. FeO, 75% Câu 46: Hoà tan cùng một lượng kim loại M vào dung dịch HNO 3 loãng và vào dd H2SO4 loãng thì thu được khí NO và H2 có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp súât . Biết rằng khối lượng muối nitrat thu được bằng 159,21 % khối lượng muối sunphát . Vậy R là : A. Ca B. Cu C. Fe D. Al Câu 47: Cho 5 lit H2 và 3,36 lit Cl2 (đktc) t/d với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 192,7 g nước ta thu được dd A. Lấy 25 g dd A cho t/d với AgNO3 dư thu được 3,5875 g kết tủa. Hiệu suất của p/ư giữa H2 và Cl2 là: A. 50%. B. 33,33%. C. 45%. D. 66,67% Câu 48: Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg , Ba , Ca và 0,1mol Cl và 0,2mol NO3-. Thêm dần V lít 2+ 2+ 2+ - dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là: A. 200ml B. 150ml C. 300ml D. 250ml Câu 49: Chất X có thể tác dụng với Al, Fe, H2SO3; Ca(OH)2; H2S; FeCl2; KBr. X là chất nào? A. Nước Clo D. H2SO4 đặc nguội B. Dd NaOH C. Dd FeCl3. Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam chất hữu cơ X cho 2,65 gam Na 2CO3, 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2 .Biết X chỉ chứa 1 nguyên tử oxi .X có công thức phân tử nào sau đây : A. C6H5COONa B. C6H4ONa2 C. C2H5ONa D. C6H5ONa B. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Từ Flo đến Iot, biến đổi nào sau đây không chính xác: A. Các axit hidrohalogenua mạnh dần, độ tan muối AgX giảm dần B. Bán kính nguyên tử tăng dần, màu đơn chất đậm dần C. Phản ứng với H2, H2O mạnh dần lên D. Tính oxi hóa, độ âm điện giảm dần Câu 52: Chọn hợp chất không phải là chất dẫn điện trong các dung dịch sau: Trang 4/5 - Mã đề thi 428
- A. CaSO4 B. Ba(OH)2 C. HCOOH D. CH3OH Câu 53: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 4,48 lit hỗn hợp khí NO,N 2O,N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2 .Vậy m có giá trị là . A. 14,04g B. 18g C. 12g D. 14,6g Câu 54: Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là : 1s 2, 3s2, 3p1, 3p2, 3p6, 4p4. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là : A. 2, 2, 2 B. 3, 2, 1 C. 2, 3, 1 D. 4, 1, 1 Câu 55: Liên kết ba do liên kết nào hình thành A. 1 liên kết pi, hai liên kết xích ma B. Ba liên kết xích ma C. Liên kết xích ma D. Liên kết xích ma, 2 liên kết pi Câu 56: Cho tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm ba muối cacbonat của kim lo ại phân nhóm II A, trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch D. Lượng muối khan khi cô c ạn dung d ịch D là: A. 28,7 gam B. 39,6 gam C. 19,8 gam D. 8,9 gam Câu 57: Cho 3,2g Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn h ợp HNO 3 0,8M và H2SO40,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít NO (duy nhất). Giá trị V là: A. 0,672 B. 0,448 C. 1,792 D. 0,747 Câu 58: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,3M với 300ml dung dịch NaOH 0,7M thu được dung dịch X. Hỏi dung dịch X hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Al: A. 2,43g B. 1,27g C. 3,05g D. 2,7g Câu 59: Hỗn hợp X gồm FeO, Al2O3, CuO, và MgO. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc, thu được chất rắn Z. Chất rắn Z gồm: A. FeO, Cu, MgO B. Fe, Cu C. Fe, Cu, Mg D. Fe, Cu, MgO Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần 7,28 lít O 2 (điều kiện chuẩn). Sản phảm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 150ml dung d ịch Ba(OH) 2 1M thấy có 9,85g kết tủa, đun nóng dung dịch nước lọc lại thu được kết tủa. Giá trị m là: D. Không xác định A. 3,3g B. 4,3g C. 2,3g ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 428
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 203 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 187 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 152 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 155 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 123 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 124 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 143 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 111 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 102 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 888) - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
6 p | 98 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 78 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 26
8 p | 64 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 lần 5 môn Vật lý (Mã đề thi 151) - Trường ĐHSP Hà Nội
7 p | 61 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 3
4 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 4
6 p | 58 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn