intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : VẬT LÝ- Đề 007

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm học 2010-2011 môn : vật lý- đề 007', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : VẬT LÝ- Đề 007

  1. Đ Ề THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : VẬT LÝ- đề 007 Na phân rã  với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao lâu một mẫu chất phóng 24 Câu 1 : Hạt nhân 11 xạ 24 Na nguyên ch ất lú c đầu sẽ có tỉ số số nguyên t ử của X và của Na có trong mẫu bằng 0,75? 11 A. 24,2h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h Câu 2 : Ba vạch quang phổ đầu tiên của dãy Banme của nguyên t ử hiđrô có bước sóng lần lượt là 656,3nm; 486,1nm; 434,0nm. Khi nguyên tử hiđrô b ị kích thích sao cho electron nhảy lên q uỹ đạo O, thì các vạch quang phổ trong dãy Pasen mà nguyên tử này phát ra có bước sóng là A. 1 ,2813 m và 1,8744m B. 1 ,2813 m và 4,3404m C. 1 ,0903 m và 1 ,1424m D. 0 ,1702 m và 0,2223m Câu 3 : Một cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, được mắc vào mạng điện xoay chiều 110 V; 50 Hz. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0A. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 220mH B. 70mH C. 99mH D. 49,5mH Câu 4 : Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D  D  n  X . Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024 u và 0 ,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. tỏa 3,26 MeV B. thu 3,49MeV C. tỏa 3,49MeV D. không tính được vì không biết khối lượng các hạt. Câu 5 : Định nghĩa nào sau đây về só ng cơ là đúng nhất? Sóng cơ là A. những dao động điều hòa lan truyền trong không gian theo thời gian. B. những dao động trong mooi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian. C. q uá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi. D. những dao động cơ lan truyền theo th ời gian trong môi trường vật chất. Câu 6 : Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự bằng 6,5 cm. Khoảng cách t ừ vật kính đ ến phim có thể thay đổi đ ược trong khoảng từ 6 ,5cm đ ến 7,0 cm. Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh rõ của vật cách v ật kính từ: A. 6 ,5 cm đến 7,0cm B. 6 ,5 cm đến vô cùng C. 7 ,5 cm đến vô cùng D. 9 1cm đến vô cùng Câu 7 : Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều một pha là sai? A.Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận đứng yên và được gọi là stato. B. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận chuyển động và được gọi là roto. C. Với máy phát đ iện xoay chiều một pha công suất nhỏ có p hần ứng là roto thì phải dùng bộ góp để lấy điện ra mạch ngoài. D. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn phần ứng luôn là roto. Câu 8 : Số vòng cu ộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thế lý tưởng tương ứng bằng 2640 vòng và 144 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo được hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 24V B.18V C. 12V D. 9,6V Câu 9 : Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm các electron có vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đ ều sao cho vận tốc của electron vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của electron tăng khi: A. tăng cường độ ánh sáng kích thích. B. giảm cường độ ánh sáng kích thích. C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích. D. giảm b ước sóng của ánh sáng kích thích. Câu 10:Một người tiến lại gần một gương phẳng với vận tốc 30 cm/s. Người đ ó nhìn thấy ảnh của mình trong gương tiến tới gần mình với vận tốc là: A. 10cm/s. B. 15cm/s. C. 30cm/s. D. 60cm/s. Câu 11: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L= 12,5  H. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức củ a hiệu điện thế trên cuộn dây là u L  10sin(2.106 t) V Xác đ ịnh giá trị điện tích lớn nhất của tụ điện: A. 12,5.106C. B. 1,25.106C. C. 2.10-7C. D. 8.10-7C. Câu 12: T rong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc: 2 1 1 A.   B.   D.   C.   2LC 2LC LC 2 LC Câu 13: Một vật sáng AB có độ cao h và một màn E cách nhau một khoảng cố định. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ. Người ta thấy có hai vị trí củ a thấu kính đều cho ảnh rõ nét của vật trên màn. Nếu một ảnh có độ cao là h1 thì độ cao của ảnh kia h2 là: 2 h2 h1 C. h  h1h B. h 2  A. h 2  D. h 2  h  h1 h h1 GV: Võ Minh Ngoan Trang 1
  2. Câu 14: Ký hiệu mp, mn lần lượt là khối lượng của proton và nơtron. Một hạt nhân chứa proton và N nơtron, có năng lượng liên kết riêng  . Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Khối lượng m(Z ,N) của hạt nhân nói trên là: A. m(Z, N)  Nm n  Zm p  (N  Z)c 2 B. m(Z, N)  Nm n  Zm p  (N  Z) / c 2 (N  Z)c 2 C. m(Z, N)  Nm n  Zm p  (N  Z) / c 2 D. m(Z, N)  Nm n  Zm p   Câu 15: Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì: A. hạt nhân nguyên tử không dao động. B. nguyên t ử không bức xạ. C. electron không chuyển động quanh hạt nhân. D. eclectron chuyển động trên quỹ đạo d ừng với bán kính lớn nhất có thể có. Câu 16: T rong thí nghiệm Iâng v ề giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng 1  0,5m thì khoảng cách t ừ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhau nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2  0,6m thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu? A. 7,2mm B. 6,0mm C. 5,5mm D. 4,4mm Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ ch ứa các phần tử R,L,C, phát biểu nào sau đây là đúng ? Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch: A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R củ a đoạn mạch. B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần. C. không phụ thuộc gì vào L và C. D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hay cuộn dây thuần cảm. Câu 18: Một hiệu điện thế xoay chiều 120V, 50Hz được đặt vào hai đ ầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96V . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đ ầu điện trở R bằng: D. không xác định được A. 24V B. 48V C. 72V. -2 Câu 19: Một sóng âm biên độ 0,12 mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,8Wm . Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số , nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu? A. 1=0,60Wm-2 B. 2 ,70 Wm-2 C. 5 ,40Wm-2 D. 16,2Wm-2 Câu 20: Khi chiếu lần lượt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là 1  0, 48m và  2  0,374m thì thấy v ận tốc ban đầu cực đ ại của các electron quang điện tương ứng là v 01 ; v 02  1,5v 01 .Công thoát electron của kim loại làm catốt là A. 4,35.10-19J B. 3,20.10 -18J C. 1,72eV D. 2,0eV Câu 21: T rong chuyển động dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian A. lực, vận tốc, năng lượng toàn phần. B. b iên độ, tần số góc, g ia tốc. C. b iên độ, tần số góc, năng lượng toàn phần. D. đ ộng năng, tần số góc, lực, Câu 22 : Đặt một vật sáng AB vuông góc v ới trục chính củ a một thấu kính mỏng ( A nằm trên trục chính) thì ảnh của vật nhỏ hơn vật. Khi dịch vật dọc theo trục chính, lại g ần thấu kính thì ảnh củ a vật có độ cao tằng dần đến khi bằng vật và sau đó cao hơn vật.Thấu kính đó là thấu kính: A. Phân kì và vật nằm trong khoảng từ vô cùng đ ến thấu kính. B. Hội tụ và vật nằm trong khoảng từ vô cùng đến tiêu điểm. C. Hội tụ và vật nằm trong khoảng từ vô cùng đến thấu kính. D. Hội tụ và vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến thấu kính. Câu 23: 15 gam 288 Ra có độ phóng xạ bằng 15Ci. Chu kỳ bán rã của 288 Ra bằng bao nhiêu năm? Lấy 1 năm bằng 365 ngày. 26 26 A. 728 năm B. 1250 năm C. 1583 năm D.3600 năm Câu 24: Mạch dao đ ộng điện từ gồm một cuộn dây thu ần cảm có L= 50 mH và tụ điện có C= 5 F . Biết giá trị cực của hiệu điện thế giữa hai đầu tụ đ iện là U0=12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn dây bằng u L=8 V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch tương ứng bằng: A. 2,0.10-4J và1,6.10-4J B. 2,5.10-4J và1,1.10-4J C. 1,6.10-4J và2,0.10-4J D. 0,6.10-4J và 3 ,0.10-4J 2 Câu 25: Phương trình dao động cơ điều hòa của một ch ất điểm, khối lượng m, là x  A sin(t  ) . Động năng của nó biến 3 thiên theo thời gian theo phương trình: m2 A 2 m2 A 2     A. E d  1  cos(2t  3 )  B. E d  1  cos(2t  3 )  4 4     22 22 m A  4  m A  4  C. E d  1  cos(2t  3 )  D. E d  1  cos(2t  3 )  4 4   GV: Võ Minh Ngoan Trang 2
  3. Câu 26: Khi cho chùm tia sáng trắng, hẹp đi qua một lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều tia sáng đơn sắc. Chọn câu đúng. A. Góc lệch như nhau đối với mọi tia đơn sắc. B. Góc lệch giảm dần từ tia đỏ đến tia tím. C. Góc lệch tăng dần từ tia đỏ đến tia tím. D. Sự b iến thiên của góc lệch không theo quy luật nào. Câu 27: T rong thí nghiệm Iâng giao thao ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát, khi dùng ánh sáng màu vàng có bước sóng 0,60 m thì quan sát được 17 vân sáng ( tại 2 đầu MN là các vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,48 m thì số vân sáng quan sát được sẽ là A. 33 B. 17 C. 25 D. 21 Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l=1,6m dao động điều hòa với chu kì T . Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn l1=0 ,7 m thì chu kì dao động bây giờ là T1=3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2=0,5m thì chu kì dao động bây giờ T2 bằng bao nhiêu? A. 1s B. 2s C. 3s D. 1,5s Câu 29: Hạt nhân 92 U đứng yên phân rã theo phương trình 92 U    Z X . Biết động năng của hạt nhân con A X 238 238 A Z -2 là 3 ,8.10 MeV, đ ộng năng của hạt nhân  là ( lấy kh ối lượng của hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng) D. 7,2.10-2 MeV A. 2,22 MeV B. 0,22 MeV C. 4,42MeV Câu 30: Trong một mạch điện xoay chiều R,L,C mắc n ối tiếp , phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện th ế hiệu dụng trên bất kì p hần tử. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R. C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử. D. Cường độ dòng điện luôn trẽ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 31: Một người mắt không có tật quan sát một vật kính hiển vi quang học trong trạng mắt không điều tiết. Mắt người đ ó có điểm cực cận cách mắt 25cm. Độ dài quang học củ a kính bằng 12cm. Vật đặt cách vật kính 13/12 cm. Khi đó độ bội giác của kính hiển vi bằng 75 . Tiêu cự củ a vật kính f1 và thị kí nh f2 l lần lượt bằng: A. f1=4cm;f2=15cm. B. f1=1cm;f2=4cm. C. f1=2cm;f2=6cm. D. f1=0,5cm;f2=6cm. Câu 32: Một tia sáng được chiếu qua lăng kính thủy tinh chiết suất 1,5, có góc chiết quang nhỏ. Góc lệch của tia ló so với tia tới bằng 40. Góc chiết quang của lăng kính là: A. 4 0 B. 6 0 C. 8 0 D. 2,4 0 Câu 33: Người ta dùng hạt proton bắn vào một hạt nhân bia đứng yên đ ể gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay ra với cùng độ lớn động năng và theo các h ướng lập với nhau một góc lớn hơn 1200. Biết số khối của hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết lu ận nào sau đây là đúng? A. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng. B. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng. C. Năng lượng của phản ứng trên bằng 0. D. Không đủ dữ liệu đ ể kết luận. Câu 34: Cho lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, góc chiết quang ở A, đáy BC. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên AB dưới góc i . Cho biết chiết suất của ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n d  2; n t  1,5 . Điều kiện đối với góc tới mặt bên AB để không có tia sáng nào ra khỏi mặt bên AC là: A. i > 210,28’ B. i < 210,28’ C. i < 270,55’ D. i > 2 70,55’ Câu 35: Một vật nhỏ khối lượng m = 2 00g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích đ ể con lắc dao động điều hòa ( bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10-2J. Độ cứng củ a lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là A. 40N/m; 1,6m/s B. 40N/m; 1,6cm/s C. 80N/m; 8m/s D. 80N/m; 80cm/s Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha 220 V. Hiệu điện thế pha bằng bao nhiêu? A. 127V B. 220V C. 311V D. 381V Câu 37: T rong hệ thống truyền tải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì: A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và một dây trung hòa. B. Cường độ hiệu dụng trong dây trung hòa bằng tổng cường đ ộ hiệu dụng trong các dây pha. C. Cường độ dò ng điện trong dây trung hòa luôn bằng không. 2 D. Dòng điện trong mỗi dây pha đ ều lệch pha so với hiệu điện thế giữa dây đó và dây trung hòa. 3 Câu 38: Đ ộ cong hai mặt lồi của một thấu kính đ ều là 20 cm. Chiết suất của chất làm thấu kính là 1,5. Tiêu cự của thấu kính khi nhúng trong nước ( chiết suất củ a nước n’=4/3) là: A. 20cm B. 40cm C. 80cm D. 120cm Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hòa, với biên độ (dài ) xm. Khi thế năng bằng một nửa của cơ năng dao động toàn phần thì li độ bằng: 2x m 2x m xm xm C. x   D. x   A. x   B. x   2 4 2 4 GV: Võ Minh Ngoan Trang 3
  4. Câu 40: Phải chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không tới bề mặt của một khối thủy tinh, chiết suất bằng 3 , d ưới góc tới bằng bao nhiêu để tia khúc xạ và tia p hản xạ vuông góc với nhau ? A. 200 B. 300 C. 450 D. 60 0 Câu 41: T hí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đ ược thực hiện trong không khí và sau đó thực trong n ước. Khoảng vân khi đó sẽ A. giảm B.tăng C. không thay đ ổi D. có thể tăng hoặc giảm Câu 42: Hai dao động điều hòa cùng p hương, biên độ A bằng nhau, chu kì T bằng nhau và có hiệu pha ban đầu 2 (1  2 )  . Dao động tổng h ợp của hai dao động đó sẽ có b iên độ bằng : 3 D. không thể xác định được vì phụ thuộc giá trị cụ thể của 1 và 2 A. 2A B. A C. 0 Câu 43: Khi đ ặt vào hai đầu A,B của mạch chỉnh lưu ở hình bên, một hiệu điện thế xoay chiều thì dòng điện qua điện trở R là A. dòng điện xoay chiều không liên tục. B. dòng điện một chiều có cường độ không đổi. C. dòng điện một chiều có cường độ thay đổi và nhấp nháy( gián đoạn) D. dòng điện một chiều có cường độ thay đổi và liên tục. Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ bên, Trong đó điện trở R=20  , cu ộn dây có điện trở thuần r = 10  1 (H) và tụ điện có điện dung C thay đ ổi đ ược và độ tự cảm L= 5 hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u AB  120 2 sin100t(V) . Ng ười ta thấy rằng khi C=C m thì hiệu điện thế giữa hai điểm M và B đạt cực tiểu U1min. Giá trị U1min đ ó là: B. 60 2 V D. 40 2 V A. 60V C. 40V Câu 45: Vật AB qua thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm cho ảnh cùng chiều lớn gấp 3 lần vật. Tìm vị trí và tính chất của vật: A. Vật thật cách thấu kính 10 cm B. Vật thật cách thấu kính 30 cm C. Vật ảo cách thấu kính 20 cm D. cật ảo cách thấu kính 15 cm Câu 46: Gia toác cuûa vaät dao ñoäng ñieàu hoaø baèng khoâng khi A. Vaät ôû vò trí coù li ñoä cöïc ñaïi. B. Vaän toác cuûa vaät ñaït cöïc tieåu. C. Vaät ôû vò trí coù li ñoä baèng khoâng. D. Vaät ôû vò trí coù pha dao ñoäng cöïc ñaïi. Câu 47: H ai dao ñoäng ñieàu hoaø naøo sau ñaây ñöôïc goïi laø cuøng pha ?     A. x1  3sin(t  ) cm; x 2  3sin(t  ) cm . B. x1  4sin(t  ) cm; x 2  5sin(t  ) cm . 6 3 6 6     C. x1  2sin(2t  ) cm; x 2  2sin(t  ) cm . D. x1  3sin(t  ) cm; x 2  3sin(t  ) cm . 6 6 4 6 Câu 48: Moät soùng aâm coù taàn soá 450Hz lan truyeàn vôùi vaän toác 360 m/s trong khoâng khí. Ñoä leäch pha giöõa hai ñieåm caùch nhau 1m treân moät phöông truyeàn soùng laø A.   0,5 (rad). B.   1,5 (rad). C.   2,5 (rad). D.   3,5 (rad). Câu 49: Ñ aàu O cuûa moät sôïi daây ñaøn hoài naèm ngang dao ñoäng ñieàu hoaø theo phöông thaèng ñöùng vôùi bieân ñoä 3 cm vôùi taàn soá 0,5Hz. Sau 2 s soùng truyeàn ñöôïc 2m. Choïn goác thôøi gian laø luùc ñieåm O ñi qua VTCB theo chieàu döông. Li ñoä cuûa ñieåm M caùch O moät khoaûng 2 m taïi thôøi ñieåm 2s laø A. xM = 0 cm B. xM = 3 cm C. xM = -3 cm D. xM = 1,5 cm Câu 50: Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø khoâng ñuùng ? Trong maïch ñieän xoay chieàu khoâng phaân nhaùnh khi ñieän dung cuûa tuï ñieän 1 thay ñoåi vaø thoaû maõn ñieàu kieän   thì LC A. Cöôøng ñoä dao ñoäng cuøng pha vôùi hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu ñoaïn maïch. B. Cöôøng ñoä doøng ñieän hieäu duïng trong maïch cöïc ñai. C. Coâng suaát tieâu thuï trung bình trong maïch ñaït cöïc ñaïi . D. Hieäu ñieän theá hieäu duïng giöõa hai ñaàu tuï ñieän ñaït cöïc ñaïi. Đáp án: 007 1. B; 2. A; 3. C; 4. A; 5. D; 6. D; 7. D; 8.C; 9. D; 10. D; 11. C; 12. A; 13. A; 14. B; 15. B; GV: Võ Minh Ngoan Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2