ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 LẦN 2 Môn TOÁN
lượt xem 25
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học năm học 2013 lần 2 môn toán', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 LẦN 2 Môn TOÁN
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 LẦN 2 TrườngTHPT chuyên Nguyễn Trãi Môn TOÁN – Khối D Hải Dương Ngày thi: 24-24/03/2013 Thời gian 180 phút. Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số y x3 3(m 1) x2 3m(m 2) x m3 3m2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=0 2. Tìm m sao cho đồ thị đạt cực đại, cực tiểu tại A và B mà tam giác OAB có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 10 Câu II (2 điểm) (sin x 2cos x 3 cos 2 x )(1 sin x) 1. Giải phương trình: cos2 x 2cos x 1 2 y 3 2 x3 3 2. Giải hệ phương trình y 4 x3 x 3 ln( x 1) 4 Câu III ( 1 điểm). Tính tích phân sau: I dx 1 x x Câu IV ( 1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SD=a. Gọi O là giao AC a 2 và BD. Biết (SAC) vuông góc với (ABCD), góc giữa SC và (ABCD) bằng 300 và SO= . Tính thể 2 tích khối chóp S.ABCD và góc giữa hai đường thẳng SO, AD. x y xy Câu V ( 1 điểm). Cho x, y > 0 thỏa mãn: (x+1)(y+1)=4. Tìm GTNN của A y 3 x3 x y Câu VI ( 2điểm). 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2,3), trọng tâm G(2,0), điểm B có hoành độ 9 âm thuộc đường thẳng d : x y 5 0 . Viết phương trình đường tròn tâm C bán kính , tiếp xúc với 5 đường thẳng BG. x 1 y z 1 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : , điểm M(1,2,-3) và mặt 2 1 1 phẳng (P): x+y+z-3=0. Gọi A là giao của d và (P). Tìm điểm B trên mặt phẳng (P) sao cho đường thẳng MB cắt d tại C mà tam giác ABC vuông tại C. Câu VII (1 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: An 8Cn Cn 49 , M và N là điểm biểu diễn 3 2 1 cho các số phức z1 (1 i)n , z2 4 mi, m . Tìm m sao cho MN 5
- Đáp án đề thi thử khối D lần 2 năm học 2012-2013 Câu I. ( 2 điểm) 1. Khi m=0, hàm số có dạng: y x3 3x 2 3 Giới hạn: lim y lim x3 (1 ) ; lim y x x x x Đạo hàm: y ' 3x2 6 x 0 x 0; x 2; y(0) 0; y(2) 4 0,25 đ Bảng biến thiên: x -∞ -2 0 +∞ y' + 0 - 0 + +∞ 4 y 0 -∞ 0,25 đ Hàm số đồng biến trên (, 2);(0, ) và nghịch biến trên (2,0) Đồ thị có điểm cực đại: A(2, 4) và điểm cực tiểu B(0,0) 0,25đ Đồ thị: - Đồ thị qua các điểm: A,B,U, C(-3,0); D(1,4) - Vẽ đồ thị: 0,25 đ 2. +) y ' 3x2 6(m 1) x 3m(m 2) 0 x m, x m 2 nên đồ thị luôn có 2 cực trị
- A(m,0); B(m 2, 4) . 0,25 đ A,B,O tạo thành tam giác m 0 +) Viết phương trình trung trực AB: x-2y+m+5=0 m +) Viết phương trình trung trực OA: x+ =0 2 0, 25 đ m m 10 +) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là I ( , ) 2 4 0,25 đ +) IO2 10 m2 4m 12 0 m 6 hoặc m 2 Đáp số: m=-6 hoặc m=2 0,25 đ Câu II. ( 2 điểm) 1 1. Đk: cos x . 2 Phương trình trở thành: (1 sin x)(1 sin x)(2cos x 1) (sin x 2cos x 3 cos 2 x)(1 sin x) 0,25 đ (1 sin x)(1 sin 2 x 3 cos2 x) 0 Giải phương trình: sin x 1 x 2 k 2 0,25 đ 3 Giải phương trình : 1 sin 2 x 3 cos 2 x 0 sin(2 x ) sin( ) x k ; x k 3 6 12 4 0,25 đ 3 Đối chiếu điều kiện được: x k 2 ; x k ; x k 2 12 4 0,25 đ
- 2 y 3 2 x3 3 y 4 x3 x 3 2. y 4 x3 x 3 y 4 x3 x 2 y3 2 x3 (*) 1 (*) y x 2 x3 2 y 3 ( x y )( x 2 xy y 2 ) 0 2 0, 25 đ 3 3 Th1: x y 0 , ta được: 4 x3 3 0 x 3 ; y 3 4 4 0,25 đ 1 y 3y2 1 Th2: x 2 xy y 2 ( x )2 2 2 4 2 2 2 Suy ra: y 2 . Tương tự x 2 3 3 0,25 đ 2 3 3 Từ đó: | y 3 x3 || x3 | | y 3 | 2( ) nên trường hợp này không xảy ra. 3 2 3 3 Vậy hệ có nghiệm: ( x, y) ( 3 , 3 ) 4 4 0,25đ Câu III. ( 1 điểm) Đặt x t thì x t 2 dx 2tdt . Đổi cận 0,25 đ ln(t 1) ln(t 1) 2 2 I .2tdt 2 dt 1 t t 2 1 t 1 0,25 đ I (ln(t 1))2 |1 ln 2 3 ln 2 2 2 0,5 đ Câu IV. ( 1 điểm)
- S A D H O M B C 1) +) Do (SAC ) ( ABCD) theo giao tuyến AC, BD AC BD (SAC ) 1 Ta được: BD SO nên OD a 2 BD 2 AB 2 AD 2 nên ABCD là hình vuông. Suy ra S ABCD a 2 2 0,25 đ +) Tam giác SAC có SO OA OC nên vuông tại S. Kẻ SH AC thì SH ( ABCD) nên (SC,( ABCD)) SCH 300 . SH 3 1 a 6 Suy ra: cos 300 ; SA AC nên SH . SA 2 2 4 a3 6 Vậy VS . ABCD 12 0,25 đ 2) SC 3 3 Ta có: cos 300 nên SC a . AC 2 2 Gọi M trung điểm CD thì OM AD nên (SO, AD) (SO, OM ) . 0,25 đ Công thức trung tuyến cho tam giác SCD được: SM a . 2 Định lý cosin cho tam giác: SOM được: cos SOM 4
- 2 Vậy góc giữa hai đường thẳng SO và AD là arccos 4 0,25 đ Câu V. ( 1 điểm) Đặt x y S , xy P thì ( x 1)( y 1) xy x y 1 S P 1 4 S P 3 Tồn tại x, y nếu S 2 4P x 2 y 2 3x 3 y xy S 2 2 P 3S 3 S Khi đó A xy 3( x y ) 9 x y P 3S 9 S S 2 5S 6 3 S S 3 3 A 2S 12 S 2 S 2 3 3 A2 . 2 2 Dấu bằng xảy ra khi S 6, P 3 6 , ( thỏa mãn: S 2 4P ) 6 4 6 6 6 4 6 6 6 4 6 6 6 4 6 6 Hay ( x, y) ( ; ) ( x, y) ( ; ) Vậy 2 2 2 2 3 3 min A 2 2 2 Câu VI ( 2 điểm) 1. +) Do B d : x y 5 0 nên B(b, 5 b)(b 0) BG (2 b,5 b) Phương trình ( BG) : (5 b)( x 2) (b 2) y 0 0,25 đ +) G là trọng tâm tam giác ABC nên C (4 b, b 2) 0,25 đ 9 +) Đường tròn tâm C, bán kính tiếp xúc với ( BG) 5 | (5 b)(2 b) (b 2)(b 2) | 9 (5 b) 2 (b 2) 2 5 63b2 1386b 1449 0 b2 22b 23 0 0,25 đ +) Giải phương trình được b 1 ( vì b 0) . Khi đó, C(5,1) nên phương trình đường tròn cần tìm là: 81 ( x 5)2 ( y 1) 2 25 0,25 đ
- 2. Ta có: C d nên C (2c 1; c; c 1) MC (2c; c 2;2 c) . Đường thẳng d có vecto chỉ phương u (2,1, 1) 0,25 đ 2 4 4 4 Tam giác ABC vuông tại C nên MC.u 0 2c.2 c 2 c 2 0 c . Suy ra MC ( , ; ) . 3 3 3 3 0,25 đ Ta được v (1, 1,1) là vecto chỉ phương của đường thẳng (MC ) nên x 1 x 2 x 3 ( MC ) : . 1 1 1 0,25 đ B (MC ) nên B(b 1; b 2; b 3) . B ( P) b 1 (b 2) (b 3) 3 0 b 1 . Vậy B(2,3,-2) 0,25 đ Câu VII. ( 1 điểm) Giải phương trình An 8Cn Cn 49 . Đk: n 3 n 3 2 1 n(n 1)(n 2) 4n(n 1) n 49 0,25 đ n3 7n2 7n 49 0 (n 7)(n2 7) 0 n 7 ( t/m) 0,25 đ Khi đó: z1 (1 i)7 [(1 i)2 ]3 (1 i) 8i3 (1 i) 8i(1 i) 8 8i . Vậy M(8,-8). 0,25 đ Do N(4,m) nên MN 5 42 (8 m)2 25 (m 8)2 9 m 5 hoặc m 11 Đáp số: m 5 hoặc m 11 0,25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 7
5 p | 60 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 10
5 p | 74 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 3
4 p | 53 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 4
6 p | 57 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p | 52 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 6
6 p | 70 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 8
6 p | 71 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn